Thứ Bảy, 26 tháng 5, 2018

test sự thụ tinh làm tổ và phát triển của trứng



I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại

68.     Hiện tượng thụ tinh thường xảy ra nhất ở vị trí nào:

A.      Bề mặt buồng trứng, nơi noãn được phóng thích

B.      @1/3 ngoài vòi tử cung

C.      1/3 giữa vòi tử cung

D.      Trong buồng tử cung


69.     Thời gian để trứng di chuyển vào buồng tử cung khoảng:

A.      1 - 2 ngày

B.      @3 - 4 ngày

C.      5 - 7 ngày

D.      10 ngày

70.     Thời điểm trứng làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn biến nội tiết nào sau đây:



A.      Trùng với thời điểm LH lên cao nhất

B.      Trùng với thời điểm FSH lên cao nhất

C.      Trùng với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhất

D.      @Trùng với thời điểm nồng độ progestérone lên cao nhất

71.     Khi trứng vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai đoạn:

A.      Có 4 tế bào

B.      Có 8 tế bào

C.      Phôi dâu

D.      @Phôi nang

72.     Sự phát triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôi thai và giai đoạn thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài:

A.      3 tuần lễ đầu sau thụ tinh

B.      @Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh

C.      3 tháng đầu sau thụ tinh

D.      Cho đến khi nghe được tiếng tim thai

73.     Sự làm tổ của trứng ở nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng:

A.      12 ngày sau rụng trứng

B.      2 ngày sau thụ tinh

C.      @6 ngày sau thụ tinh

D.      12 ngày sau thụ tinh

74.     Điểm cốt hóa ở đầu dưới xương đùi thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào?

A.      Tuần thứ 28

B.      Tuần thứ 32

C.      @Tuần thứ 36

D.      Tuần thứ 38

75.     Trọng lượng trung bình của bánh rau bình thường ở thai đủ tháng là:

A.      300 g B. @500 g

C. 800 g D. 1000 g

76.     Tại bánh nhau, sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu được thực hiện qua cơ chế:

A.      @Khuếch tán đơn giản

B.      Khuếch tán gia tăng

C.      Vận chuyển chủ động

D.      Hiện tương thực bào

77.     Một chất có trọng lượng phân tử bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng gai rau dễ dàng?

A.      @Dưới 500 B. 1000 - 1500 C. 2000 - 3000 D. 5000



78.     Xác định loại kích thích tố không do rau thai tiết ra là:

A.      hCG

B.      Estriol

C.      Progestérone

D.      @Prolactin

79.     Thai nhi thực hiện trao đổi chất với mẹ qua:

A.      Tuần hoàn người mẹ

B.      Tuần hoàn thai nhi

C.      @Tuần hoàn rau thai

D.      Tuần hoàn nước ối

80.     Mỗi loại giao tử đều chứa bộ nhiễm sắc thể:

A.      Bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội

B.      @Bộ nhiễm sắc thể đơn bội

C.      Bộ nhiễm sắc thể tam bội

D.      Nhiễm sắc thể giống tế bào cơ thể

81.     Sự sinh tinh bắt đầu vào lứa tuổi nào của nam giới:

A.      Bắt đầu từ giai đoạn phôi

B.      Bắt đầu từ giai đoạn thai

C.      @Bắt đầu từ tuổi dậy thì

D.      Khởi sự sau khi trẻ ra đời

82.     Sự sinh noãn bắt đầu vào lứa tuổi nào của người phụ nữ:

A.      Khởi sự sau khi bé ra đời

B.      Khởi sự từ tuổi dậy thì

C.      Bắt đầu từ giai đoạn phôi

D.      @Bắt đầu từ giai đoạn thai

83.     Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng:

A.      Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X

B.      @Có cả hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y

C.      Chỉ có loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y

D.      Nhiễm sắc thể có thể phân chia được

84.     Chọn câu đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của noãn:

A.      Có cả nhiễm sắc thể giới tính X và Y

B.      @Chỉ có nhiễm sắc thể giới tínhX

C.      Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội

D.      Nhiễm sắc thể có thể phân chia

85.     Sự thụ tinh thực chất là:

A.      Sự đứng sát nhau của 2 nhân

B.      Sự hoà lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng

C.      Sự phá vỡ hoàn toàn màng bọc noãn

D.      @Sự hoà trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng

86.     Vị trí của nội sản mạc:

A.      Lót mặt trong nang niệu



B.      @Lót mặt trong buồng ối

C.      Lót bề mặt niêm mạc tử cung

D.      Lót bề mặt bánh rau

87.     Xác định câu đúng khi nói về vị trí của ngoại sản mạc:

A.      Là phần niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ

B.      @Ngoại sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử cung và trứng

C.      Ngoại sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề mặt của trứng đã làm tổ.

D.      Bvà C đúng.Ngoại sản mạc chỉ có ở bánh rau

88.     Tế bào trước khi biệt hóa thành tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể là:

A.      Tinh nguyên bào: 46 XY

B.      Tinh bào I: 23 X hoặc 23 Y

C.      Tinh bào II: 23 X hoặc 23 Y

D.      @Ở tinh nguyênbào là 46XY và ở tinh bào II là 23X hoặc 23Y

89.     Xác định câu đúng về nơi giải phóng ra noãn bào: Noãn bào được phóng ra từ:

A.      Nang hoàng tuyến

B.      @Nang De Graaf

C.      Nang hoàng thể

D.      Nang naboth

90.     Sau khi phóng noãn, noãn bào được hút vào vòi tử cung là do:

A.      Tác động phối hợp của nhu động vòi tử cung và các nhung mao trong vòi tử cung

B.      Có luồng dịch trong ổ bụng luôn chuyển động về hướng loa vòi

C.      Sự co thắt cơ trơn của vòi tử cung, vai trò nội tiết tố

D.      @Do sự phối hợp nhiều yếu tố tác động ở vòi tử cung và nội tiết

91.     Chọn câu đúng nhất khi xác định: Sự thụ tinh bình thường xảy ra khi:

A.      Nhiều tinh trùng cùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh

B.      Từ một đến hai tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh

C.      Từ một đến ba tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ  tinh

D.      @Chỉ có một tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và được thụ tinh

92.     Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có bộ nhiễm sắc thể gồm:

A.      @ n nhiễm sắc thể

B.      2n nhiễm sắc thể

C.      n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y

D.      n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y hoặc X

93.     Khi nói về sự làm tổ của trứng, chọn một câu SAI:

A.      Khi trứng làm tổ thì niêm mạc tử cung đã phát triển đầy đủ để đón trứng

B.      Trứng tiết ra một chất men làm tan loãng liên bào của niêm mạc tử cung để chìm vào niêm mạc tử cung



C.      @ Sau khi làm tổ xong, trung sản mạc biệt hóa thành nhiều lớp tế bào và hình thành những gai rau đầu tiên

D.      Sau khi làm tổ xong phôi thai bắt đầu phát triển

94.     Khi trứng làm tổ, niêm mạc tử cung phát triển thành:

A.      Nội sản mạc

B.      Trung sản mạc

C.      @Ngoại sản mạc tử cung

D.      Các gai rau

95.     Nội sản mạc phát triển từ:

A.      @Một số tế bào của lớp lá thai ngoài

B.      Một số tế bào của lớp lá thai giữa

C.      Một số tế bào của lớp lá thai trong

D.      Cả 3 câu trên đều đúng

96.     Trong thời kỳ sắp xếp tổ chức của thai, người ta phân biệt ngoại sản mạc:

A.      Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến trứng

B.      Ngoại sản mạc chỉ liên quan đến tử cung

C.      Ngoại sản mạc tử cung- rau xen kẽ giữa cơ tử cung và trứng

D.      @ Ngoại sản mạc tử cung, ngoại sản mạc trứng, ngoại sản mạc tử cung – rau.

97.     Trong thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn:

A.      Hệ tuần hoàn nang rốn

B.      @Hệ tuần hoàn nang niệu

C.      2 hệ tuần hoàn trên

D.      Hệ tuần hoàn thứ 3

98.     Nhân của tinh trùng và nhân của noãn trở thành tiền nhân đực và tiền nhân cái khi đầu tinh trùng vào tới bào tương của noãn:

A.      @ Đúng

B.      Sai

99.     Sự di trú của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh:

A.      Đúng

B.      @ Sai

100.   Hợp tử là một cấu trúc có 3 phần: noãn, nhân tinh trùng và nhân tế bào nang noãn:

A.      Đúng

B.      @Sai

101.   Lá thai ngoài tạo thành hệ thần kinh, da và phần phụ của da:

A.      Đúng

B.      @ Sai

102.   Lá thai trong tạo ra hệ thống cơ, hệ tuần hoàn:

A.      @Đúng

B.      Sai



II.      Câu hỏi mức độ hiểu

103.   Một phụ nữ khỏe mạnh, kinh nguyệt đều đặn, chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý thuyết, ngày rụng trứng của cô ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ kinh?

A.      Ngày thứ 16

B.      Ngày thứ 18

C.      Ngày thứ 20

D.      @Ngày thứ 22

104.   Chức năng sinh lý của hCG là để:

A.      Khởi phát hành kinh

B.      @Duy trì hoạt động hoàng thể, kích tích sản xuất các steroide sinh dục

C.      Duy trì hoạt động của bánh nhau

D.      Ức chế tuyến yên



105.   Chất gây bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ?

A.      @Từ tuần lễ thứ 16 - 18

B.      Từ tuần lễ thứ 20 - 28

C.      Sau tuần lễ thứ 32

D.      Sau tuần lễ thứ 38

106.   Trong sự phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi có thể được nhận thấy qua siêu âm rõ rệt từ thời điểm nào trở đi?

A.      Tuần thứ 8

B.      Tuần thứ 12

C.      @Tuần thứ 16

D.      Tuần thứ 20

107.   Từ tuần lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng bao nhiêu?

A.      250 g

B.      350 g

C.      500 g D. @700 g

108.   Trong thai kỳ, lượng estrogen và progestérone chủ yếu do nhau thai tiết ra từ thời điểm nào?

A.      Ngay từ những tuần đầu của thai kỳ

B.      @ Bắt đầu từ ba tháng giữa của thai kỳ

C.      Từ ba tháng cuối

D.      Estrogen và progestérone chỉ do hoàng thể thai nghén tiết ra

109.   hCG là chữ viết tắt của:

A.      Hypophyseal Chorionic Gonadotropin

B.      @Human Chorionic Gonadotropin

C.      Hormone Cytotrophoblastique de la Grossesse

D.      Human Cytotrophoblastic Gonadotropin



110.   Loại immunoglobulin nào qua nhau được để gây miễn nhiễm thụ động cho thai?

A.      IgM

B.      IgA

C.      IgE

D.      @IgG

111.   Trong thai kỳ, nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu thai phụ là:

A.      Hợp bào nuôi rau thai (Syncytiotrophoblaste)

B.      Đơn bào nuôi rau thai (Cytotrophoblaste)

C.      @ Tuyến thượng thận thai nhi

D.      Buồng trứng của người mẹ

112.   Trứng di chuyển được là do:

A.      Trứng tự di chuyển

B.      Trứng được cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.

C.      Trứng được luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.

D.      @Trứng được cơ, niêm mạc vòi tử cung và luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào buồng tử cung.

113.   Bình thường ở lỗ trong cổ tử cung màng thai có:

A.      Ngoại sản mạc

B.      Trung sản mạc

C.      Nội sản mạc

D.      @Trung sản mạc và nội sản mạc



114.   Về vị trí,tinh trùng được sản sinh ra từ:

A.      Từ tinh hoàn

B.      Từ mào tinh

C.      @Từ các ống sinh tinh

D.      Từ túi tinh

115.   Thời gian tinh trùng sống tối đa trong đường sinh dục nữ:

A.      2 giờ

B.      1 ngày

C.      @2-3ngày

D.      2-5 ngày

116.   Người mẹ cảm nhận được cử động của thai bắt đầu vào khoảng thời gian nào của tuổi thai

A.      Thai 14 tuần

B.      Thai 15 tuần

C.      @Thai ≥16 tuần

D.      Thai 20 tuần

117.   Xác định thành phần nào dưới đây có khả năng thụ tinh:

A.      Noãn bào cấp I

B.      @Noãn bào cấp II

C.      Cực cầu I



D.      Cực cầu II

III.     Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

118.   Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời gian bao lâu để đến được nơi thụ tinh (1/3 ngoài vòi tử cung)?

A.      20 - 40 phút

B.      40 - 60 phút

C. @90 - 120 phút

D.   2 giờ - 4 giờ

119.   Khi một tinh trùng đã vào được bên trong của noãn, chất nào sau đây được xem là có tác dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến cho các tinh trùng khác không qua được nữa?

A.      Men Hyaluronidase

B.      Men Protease

C.      @Chất Fertilysine

D.      Chất Pré-albumine

120.   Loại men hoặc chất nào có khả năng giúp tinh trùng xuyên qua các tế bào hạt và màng trong bao quanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là:

A.      @ Hyaluronidase

B.      Neuramidase

C.      Phospholipidase

D.      Chất Fertilysine

121.   Vào cuối thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng:

A.   4,5 - 5,2

B.   5,5 - 5,8

C.   6,0 - 6,5

D. @7,1 - 7,3

122.   Mô tả nào sau đây đúng nhất cho một bánh nhau và dây rốn bình thường, ở thai đủ ngày:

A.      Phân thành múi ở phía con, nặng 800 g, có ba mạch máu rốn

B.      Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 350 g, có ba mạch máu rốn

C.      Phân thành múi ở phía con, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn

D.      @Phân thành múi ở phía mẹ, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn

123.   Yếu tố nào sau đây không thể qua được hàng rào gai rau:

A.      Các chất có trọng lượng phân tử dưới 500

B.      Siêu vi khuẩn

C.      Kháng thể loại IgG

D.      @Kháng thể loại IgM

124.   Để có thể thụ tinh, số lượng tinh trùng dị dạng tinh trùng cho phép tối đa là:

A.  10%

B.  15%

C.  20% D. @30%



125.   Tất cả các bộ phận của thai được hình thành từ:

A.      1 lá thai

B.      @3 lá thai

C.      2 lá thai

126.   Trung sản mạc được tạo thành từ:

A.      Các tế bào mầm to

B.      @Các tế bào mầm nhỏ

C.      Các tế bào của lá thai ngoài

D.      Các tế bào của lá thai trong

127.   Cấu tạo của một gai rau gồm:

A.      Một loại tế bào

B.      @Hai loại tế bào

C.      Ba loại tế bào

D.      Bốn loại tế bào

128.   Trong hồ huyết có:

A.      Một loại gai rau

B.      @Hai loại gai rau

C.      Ba loại gai rau

D.      Bốn loại gai rau

129.   Sau khi thụ tinh, trứng làm tổ vào niêm mạc tử cung vào khoảng thời gian:

A.      Ngày thứ 12 -13 của vòng kinh

B.      Ngày thứ 17-18  của vòng kinh

C.      @Ngày thứ 20- 22 của vòng kinh

D.      Ngày thứ 25 - 26 của vòng kinh