I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
68. Hiện tượng
thụ tinh thường xảy ra nhất ở vị trí nào:
A. Bề mặt
buồng trứng, nơi noãn được phóng thích
B. @1/3
ngoài vòi tử cung
C. 1/3 giữa
vòi tử cung
D. Trong
buồng tử cung
69. Thời
gian để trứng di chuyển vào buồng tử cung khoảng:
A. 1 - 2
ngày
B. @3 - 4
ngày
C. 5 - 7
ngày
D. 10 ngày
70. Thời điểm
trứng làm tổ trong buồng tử cung tương ứng với diễn biến nội tiết nào sau đây:
A. Trùng
với thời điểm LH lên cao nhất
B. Trùng
với thời điểm FSH lên cao nhất
C. Trùng
với thời điểm nồng độ estrogen lên cao nhất
D. @Trùng với thời điểm nồng độ progestérone lên
cao nhất
71. Khi trứng
vào tới buồng tử cung và sẵn sàng để làm tổ thì nó đang ở giai đoạn:
A. Có 4 tế
bào
B. Có 8 tế
bào
C. Phôi dâu
D. @Phôi
nang
72. Sự phát
triển của bào thai chia làm hai giai đoạn: giai đoạn phôi thai và giai đoạn
thai nhi. Giai đoạn phôi thai kéo dài:
A. 3 tuần
lễ đầu sau thụ tinh
B. @Từ tuần
thứ 3 đến tuần thứ 8 sau thụ tinh
C. 3 tháng
đầu sau thụ tinh
D. Cho đến
khi nghe được tiếng tim thai
73. Sự làm
tổ của trứng ở nội mạc tử cung thường xảy ra vào khoảng:
A. 12 ngày
sau rụng trứng
B. 2 ngày
sau thụ tinh
C. @6 ngày
sau thụ tinh
D. 12 ngày
sau thụ tinh
74. Điểm cốt
hóa ở đầu dưới xương đùi thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào?
A. Tuần
thứ 28
B. Tuần
thứ 32
C. @Tuần
thứ 36
D. Tuần
thứ 38
75. Trọng
lượng trung bình của bánh rau bình thường ở thai đủ tháng là:
A. 300 g
B. @500 g
C. 800 g D. 1000 g
76. Tại bánh
nhau, sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và máu thai chủ yếu được thực hiện qua
cơ chế:
A. @Khuếch
tán đơn giản
B. Khuếch
tán gia tăng
C. Vận
chuyển chủ động
D. Hiện tương
thực bào
77. Một chất
có trọng lượng phân tử bao nhiêu thì có thể khuếch tán qua màng gai rau dễ dàng?
A. @Dưới
500 B. 1000 - 1500 C. 2000 - 3000 D. 5000
78. Xác định
loại kích thích tố không do rau thai tiết ra là:
A. hCG
B.
Estriol
C.
Progestérone
D.
@Prolactin
79. Thai
nhi thực hiện trao đổi chất với mẹ qua:
A. Tuần
hoàn người mẹ
B. Tuần
hoàn thai nhi
C. @Tuần
hoàn rau thai
D. Tuần
hoàn nước ối
80. Mỗi loại
giao tử đều chứa bộ nhiễm sắc thể:
A. Bộ nhiễm
sắc thể lưỡng bội
B. @Bộ
nhiễm sắc thể đơn bội
C. Bộ nhiễm
sắc thể tam bội
D. Nhiễm
sắc thể giống tế bào cơ thể
81. Sự
sinh tinh bắt đầu vào lứa tuổi nào của nam giới:
A. Bắt đầu
từ giai đoạn phôi
B. Bắt đầu
từ giai đoạn thai
C. @Bắt đầu
từ tuổi dậy thì
D. Khởi sự
sau khi trẻ ra đời
82. Sự
sinh noãn bắt đầu vào lứa tuổi nào của người phụ nữ:
A. Khởi sự
sau khi bé ra đời
B. Khởi sự
từ tuổi dậy thì
C. Bắt đầu
từ giai đoạn phôi
D. @Bắt đầu
từ giai đoạn thai
83. Chọn câu
đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của tinh trùng:
A. Chỉ có
loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X
B. @Có cả
hai loại chứa nhiễm sắc thể giới tính X hoặc Y
C. Chỉ có
loại chứa nhiễm sắc thể giới tính Y
D. Nhiễm
sắc thể có thể phân chia được
84. Chọn câu
đúng nhất khi nói về nhiễm sắc thể giới tính của noãn:
A. Có cả
nhiễm sắc thể giới tính X và Y
B. @Chỉ có
nhiễm sắc thể giới tínhX
C. Mang bộ
nhiễm sắc thể lưỡng bội
D. Nhiễm
sắc thể có thể phân chia
85. Sự thụ
tinh thực chất là:
A. Sự đứng
sát nhau của 2 nhân
B. Sự hoà
lẫn 2 bộ nhiễm sắc thể noãn và tinh trùng
C. Sự phá
vỡ hoàn toàn màng bọc noãn
D. @Sự hoà
trộn bào tương noãn và bào tương tinh trùng
86. Vị trí
của nội sản mạc:
A. Lót mặt
trong nang niệu
B. @Lót mặt
trong buồng ối
C. Lót bề
mặt niêm mạc tử cung
D. Lót bề
mặt bánh rau
87. Xác định
câu đúng khi nói về vị trí của ngoại sản mạc:
A. Là phần
niêm mạc tử cung phía trên vị trí trứng làm tổ
B. @Ngoại
sản mạc tử cung - rau là phần ngoại sản mạc nằm giữa lớp cơ tử cung và trứng
C. Ngoại
sản mạc tử cung là phần ngoại sản mạc lót mặt trong tử cung và bề mặt của trứng
đã làm tổ.
D. Bvà C đúng.Ngoại
sản mạc chỉ có ở bánh rau
88. Tế bào
trước khi biệt hóa thành tinh trùng có bộ nhiễm sắc thể là:
A. Tinh
nguyên bào: 46 XY
B. Tinh bào
I: 23 X hoặc 23 Y
C. Tinh bào
II: 23 X hoặc 23 Y
D. @Ở
tinh nguyênbào là 46XY và ở tinh bào II là 23X hoặc 23Y
89. Xác định
câu đúng về nơi giải phóng ra noãn bào: Noãn bào được phóng ra từ:
A. Nang
hoàng tuyến
B. @Nang
De Graaf
C. Nang
hoàng thể
D. Nang
naboth
90. Sau
khi phóng noãn, noãn bào được hút vào vòi tử cung là do:
A. Tác động
phối hợp của nhu động vòi tử cung và các nhung mao trong vòi tử cung
B. Có luồng
dịch trong ổ bụng luôn chuyển động về hướng loa vòi
C. Sự co
thắt cơ trơn của vòi tử cung, vai trò nội tiết tố
D. @Do sự
phối hợp nhiều yếu tố tác động ở vòi tử cung và nội tiết
91. Chọn câu
đúng nhất khi xác định: Sự thụ tinh bình thường xảy ra khi:
A. Nhiều
tinh trùng cùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
B. Từ một
đến hai tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
C. Từ một
đến ba tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và cùng được thụ tinh
D. @Chỉ có
một tinh trùng chui qua màng trong suốt của noãn và được thụ tinh
92. Đầu
tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có bộ nhiễm sắc thể gồm:
A. @ n
nhiễm sắc thể
B. 2n nhiễm
sắc thể
C. n nhiễm
sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y
D. n nhiễm
sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y hoặc X
93. Khi nói
về sự làm tổ của trứng, chọn một câu SAI:
A. Khi trứng
làm tổ thì niêm mạc tử cung đã phát triển đầy đủ để đón trứng
B. Trứng
tiết ra một chất men làm tan loãng liên bào của niêm mạc tử cung để chìm vào niêm
mạc tử cung
C. @ Sau
khi làm tổ xong, trung sản mạc biệt hóa thành nhiều lớp tế bào và hình thành những
gai rau đầu tiên
D. Sau
khi làm tổ xong phôi thai bắt đầu phát triển
94. Khi trứng
làm tổ, niêm mạc tử cung phát triển thành:
A. Nội sản
mạc
B. Trung
sản mạc
C. @Ngoại
sản mạc tử cung
D. Các
gai rau
95. Nội sản
mạc phát triển từ:
A. @Một số
tế bào của lớp lá thai ngoài
B. Một số
tế bào của lớp lá thai giữa
C. Một số
tế bào của lớp lá thai trong
D. Cả 3 câu
trên đều đúng
96. Trong
thời kỳ sắp xếp tổ chức của thai, người ta phân biệt ngoại sản mạc:
A. Ngoại
sản mạc chỉ liên quan đến trứng
B. Ngoại
sản mạc chỉ liên quan đến tử cung
C. Ngoại
sản mạc tử cung- rau xen kẽ giữa cơ tử cung và trứng
D. @ Ngoại
sản mạc tử cung, ngoại sản mạc trứng, ngoại sản mạc tử cung – rau.
97. Trong
thời kỳ hoàn chỉnh tổ chức, thai nhi được nuôi dưỡng nhờ hệ tuần hoàn:
A. Hệ tuần hoàn nang rốn
B. @Hệ tuần
hoàn nang niệu
C. 2 hệ
tuần hoàn trên
D. Hệ tuần
hoàn thứ 3
98. Nhân của
tinh trùng và nhân của noãn trở thành tiền nhân đực và tiền nhân cái khi đầu
tinh trùng vào tới bào tương của noãn:
A. @ Đúng
B. Sai
99. Sự di
trú của trứng bắt đầu ngay sau khi được thụ tinh:
A. Đúng
B. @ Sai
100. Hợp tử
là một cấu trúc có 3 phần: noãn, nhân tinh trùng và nhân tế bào nang noãn:
A. Đúng
B. @Sai
101. Lá thai
ngoài tạo thành hệ thần kinh, da và phần phụ của da:
A. Đúng
B. @ Sai
102. Lá thai
trong tạo ra hệ thống cơ, hệ tuần hoàn:
A. @Đúng
B. Sai
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
103. Một phụ
nữ khỏe mạnh, kinh nguyệt đều đặn, chu kỳ kinh 36 ngày. Theo lý thuyết, ngày rụng
trứng của cô ta có thể xảy ra vào ngày thứ mấy của chu kỳ kinh?
A. Ngày
thứ 16
B. Ngày
thứ 18
C. Ngày
thứ 20
D. @Ngày
thứ 22
104. Chức năng
sinh lý của hCG là để:
A. Khởi phát
hành kinh
B. @Duy
trì hoạt động hoàng thể, kích tích sản xuất các steroide sinh dục
C. Duy trì
hoạt động của bánh nhau
D. Ức chế
tuyến yên
105. Chất gây
bắt đầu xuất hiện trên da thai nhi vào khoảng thời điểm nào của thai kỳ?
A. @Từ tuần
lễ thứ 16 - 18
B. Từ tuần
lễ thứ 20 - 28
C. Sau tuần
lễ thứ 32
D. Sau tuần
lễ thứ 38
106. Trong sự
phát triển của bào thai, bộ phận sinh dục ngoài của thai nhi có thể được nhận
thấy qua siêu âm rõ rệt từ thời điểm nào trở đi?
A. Tuần
thứ 8
B. Tuần
thứ 12
C. @Tuần
thứ 16
D. Tuần
thứ 20
107. Từ tuần
lễ thứ 28 của thai kỳ, trung bình mỗi tháng trọng lượng thai nhi tăng bao nhiêu?
A. 250 g
B. 350 g
C. 500 g
D. @700 g
108. Trong
thai kỳ, lượng estrogen và progestérone chủ yếu do nhau thai tiết ra từ thời điểm
nào?
A. Ngay từ
những tuần đầu của thai kỳ
B. @ Bắt đầu
từ ba tháng giữa của thai kỳ
C. Từ ba
tháng cuối
D.
Estrogen và progestérone chỉ do hoàng thể thai nghén tiết ra
109. hCG là
chữ viết tắt của:
A.
Hypophyseal Chorionic Gonadotropin
B. @Human
Chorionic Gonadotropin
C.
Hormone Cytotrophoblastique de la Grossesse
D. Human
Cytotrophoblastic Gonadotropin
110. Loại immunoglobulin
nào qua nhau được để gây miễn nhiễm thụ động cho thai?
A. IgM
B. IgA
C. IgE
D. @IgG
111. Trong
thai kỳ, nguồn gốc chính của estriol trong nước tiểu thai phụ là:
A. Hợp bào
nuôi rau thai (Syncytiotrophoblaste)
B. Đơn bào
nuôi rau thai (Cytotrophoblaste)
C. @ Tuyến
thượng thận thai nhi
D. Buồng
trứng của người mẹ
112. Trứng
di chuyển được là do:
A. Trứng
tự di chuyển
B. Trứng được
cơ vòi tử cung co bóp và đẩy đi.
C. Trứng được
luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào phía buồng tử cung.
D. @Trứng
được cơ, niêm mạc vòi tử cung và luồng dịch từ phía loa vòi tử cung đẩy vào buồng
tử cung.
113. Bình thường
ở lỗ trong cổ tử cung màng thai có:
A. Ngoại
sản mạc
B. Trung
sản mạc
C. Nội sản
mạc
D. @Trung
sản mạc và nội sản mạc
114. Về vị
trí,tinh trùng được sản sinh ra từ:
A. Từ
tinh hoàn
B. Từ mào
tinh
C. @Từ các
ống sinh tinh
D. Từ túi
tinh
115. Thời
gian tinh trùng sống tối đa trong đường sinh dục nữ:
A. 2 giờ
B. 1 ngày
C. @2-3ngày
D. 2-5 ngày
116. Người mẹ
cảm nhận được cử động của thai bắt đầu vào khoảng thời gian nào của tuổi thai
A. Thai 14 tuần
B. Thai
15 tuần
C. @Thai
≥16 tuần
D. Thai
20 tuần
117. Xác định
thành phần nào dưới đây có khả năng thụ tinh:
A. Noãn bào
cấp I
B. @Noãn
bào cấp II
C. Cực cầu
I
D. Cực cầu
II
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
118. Theo lý
thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời gian bao lâu
để đến được nơi thụ tinh (1/3 ngoài vòi tử cung)?
A. 20 -
40 phút
B. 40 -
60 phút
C. @90 - 120 phút
D. 2 giờ - 4
giờ
119. Khi một
tinh trùng đã vào được bên trong của noãn, chất nào sau đây được xem là có tác
dụng thay đổi cấu trúc màng bao noãn khiến cho các tinh trùng khác không qua được
nữa?
A. Men
Hyaluronidase
B. Men
Protease
C. @Chất
Fertilysine
D. Chất
Pré-albumine
120. Loại
men hoặc chất nào có khả năng giúp tinh trùng xuyên qua các tế bào hạt và màng
trong bao quanh noãn để xâm nhập vào bên trong noãn là:
A. @
Hyaluronidase
B.
Neuramidase
C.
Phospholipidase
D. Chất
Fertilysine
121. Vào cuối
thai kỳ, pH của nước ối vào khoảng:
A. 4,5 - 5,2
B. 5,5 - 5,8
C. 6,0 - 6,5
D. @7,1 - 7,3
122. Mô tả nào
sau đây đúng nhất cho một bánh nhau và dây rốn bình thường, ở thai đủ ngày:
A. Phân
thành múi ở phía con, nặng 800 g, có ba mạch máu rốn
B. Phân
thành múi ở phía mẹ, nặng 350 g, có ba mạch máu rốn
C. Phân
thành múi ở phía con, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
D. @Phân
thành múi ở phía mẹ, nặng 500 g, có ba mạch máu rốn
123. Yếu tố
nào sau đây không thể qua được hàng rào gai rau:
A. Các chất
có trọng lượng phân tử dưới 500
B. Siêu
vi khuẩn
C. Kháng
thể loại IgG
D. @Kháng
thể loại IgM
124. Để có
thể thụ tinh, số lượng tinh trùng dị dạng tinh trùng cho phép tối đa là:
A. 10%
B. 15%
C. 20% D.
@30%
125. Tất cả
các bộ phận của thai được hình thành từ:
A. 1 lá
thai
B. @3 lá
thai
C. 2 lá
thai
126. Trung sản
mạc được tạo thành từ:
A. Các tế
bào mầm to
B. @Các tế
bào mầm nhỏ
C. Các tế
bào của lá thai ngoài
D. Các tế
bào của lá thai trong
127. Cấu tạo
của một gai rau gồm:
A. Một loại
tế bào
B. @Hai
loại tế bào
C. Ba loại
tế bào
D. Bốn loại
tế bào
128. Trong hồ
huyết có:
A. Một loại
gai rau
B. @Hai
loại gai rau
C. Ba loại
gai rau
D. Bốn loại
gai rau
129. Sau khi
thụ tinh, trứng làm tổ vào niêm mạc tử cung vào khoảng thời gian:
A. Ngày
thứ 12 -13 của vòng kinh
B. Ngày
thứ 17-18 của vòng kinh
C. @Ngày
thứ 20- 22 của vòng kinh
D. Ngày
thứ 25 - 26 của vòng kinh