I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
130. Chức năng
của nước ối là, NGOẠI TRỪ:
A. Bảo vệ
thai nhi tránh những va chạm, sang chấn
B. Làm trơn
đường sinh dục sau khi ối vỡ giúp cuộc đẻ dễ dàng
C. Giúp
ngôi thai bình chỉnh
D. @Chống
nhiễm khuẩn cho thai nhi
131. Chọn một
câu SAI khi nói về nước ối:
A. Sau tuần
lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt
B. Nước ối
cũng được tái hấp thu qua da thai nhi
C. Nước ối
có một phần nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi
D. @Nước ối
do niêm mạc tử cung người mẹ sản xuất ra.
132. Chọn một
câu SAI sau đây về tế bào màu da cam:
A. Là những
tế bào không có nhân
B. Tế bào
bắt màu cam khi nhuộm với xanh Nil (Bleu de Nil)
C. @Bắt đầu
xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ
D. Là một yếu tố có thể giúp xác định độ trưởng
thành của thai
133. Thóp
sau của ngôi chỏm, chọn câu SAI:
A. Có hình
chữ lam da ( λ )
B. Sờ thấy
thóp sau ở giữa lỗ CTC là ngôi cúi tốt
C. Thóp
sau là mốc của ngôi chỏm.
D. @Thóp
sau có hình tứ giác.
134. Đường kính
hạ chẩm – thóp trước được xác định là:
A. Đường
kính lọt của ngôi đầu.
B. Đường
kính xuống của ngôi chỏm
C. Đường
kính lớn nhất của ngôi chỏm
D. @Đường
kính nhỏ nhất của ngôi chỏm
135. Xác đinh
số đo của đường kính hạ chẩm – thóp trước dài:
A. 8,5 cm
B. 11 cm
C. @9,5
cm
D. 10,5 cm.
136. Đầu
quan trọng trong cơ chế đẻ vì:
A. To
B. Rắn
C. @To và
rắn nhất
D. Có chứa
não bộ
137. Thóp trước
có hình dạng
A. Tam giác
B. @Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
138. Thóp
sau có hình dạng:
A. @Tam
giác
B. Tứ giác
C. Ngũ giác
D. Lục giác
139. Đường kính
trung bình của bánh rau đủ tháng:
A. 25cm
B. 10cm
C. @15cm
D. 20cm
140. Mạch máu
trong cuống rốn bình thường gồm có:
A. Một động
mạch, một tĩnh mạch.
B. @2 động
mạch, 1 tĩnh mạch.
C. 2động
mạch, 2 tĩnh mạch.
D. 3 động
mạch, 1 tĩnh mạch.
141. Chọn câu
chỉ nói về các ngôi thai có thể đẻ được đường âm đạo:
A. Ngôi
chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước.
B. @ Ngôi
chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược.
C. Ngôi
chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang
D. Ngôi mặt
cằm sau, ngôi ngang, ngôi mông
142. Sự tái
tạo nước ối, chỉ ra câu SAI:
A. Do nội
sản mạc tiết ra
B. Do thấm
từ máu mẹ qua màng ối vào
C. Do
thai nhi bài tiết
D. @Do da
thai nhi sản xuất ra với khối lượng lớn
143. Về vai
trò của nước ối, các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Bảo vệ
thai nhi khỏi sang chấn
B. @Nguồn
dinh dưỡng chính cho thai
C. Nước ối
giúp thai cân bằng nước, điện giải, nuôi dây rau
D. Chống
sự chèn ép của thai vào dây rốn và bánh rau
144. Dây rốn
có đường kính trung bình bằng:
A. 1cm
B. @1,5cm
C. 2cm
D. 2,5cm
145. Chọn câu
đúng nhất khi nói về dây rốn: Dây rốn có độ dài trung bình là:
A. @40-60cm
B. 50 -70cm
C. 60 -70cm
D. 70-80cm
146. Máu
trong hệ thống tuần hoàn thai nhi hầu hết là pha trộn máu động mạch và máu tĩnh
mạch. NGOẠI TRỪ máu ở:
A. @Tĩnh
mạch rốn
B. Tĩnh mạch
cửa
C. Tĩnh mạch
chủ trên
D. Động mạch
chủ
147. Chọn câu
ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ tháng có tuổi thai là:
A. 38 –
39 tuần
B. 38 -
40 tuần
C. @38 -
42 tuần
D. 38 –
43 tuần
148. Màng
thai nào sau đây có nguồn gốc từ nội mạc tử cung:
A. Nội sản
mạc
B. Màng ối
C. Trung
sản mạc
D. @Ngoại
sản mạc
149. Xác đinh
câu ĐÚNG về pH của nước ối:
A. Toan
B. @ 7,1 – 7,3
C. Trung
tính
D. Khi
toan, khi kiềm tùy theo tuổi thai
150. Trọng lượng
trung bình thai nhi đủ tháng là ….......(3200 g 200)……..
151. Chiều dài
trung bình thai nhi đủ tháng là……........(47 – 50 cm)……..
152. Trẻ nhẹ
cân khi sinh có trọng lượng là ……….( 2500g)…..
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
153. Đường kính
nào của đầu thai nhi có kích thước là 8,5cm:
A. Hạ chẩm
- Thóp trước
B. Hạ cằm
- Thóp trước
C. @ Lưỡng
thái dương
D. Lưỡng đỉnh
154. Trong
ngôi chỏm, đường kính trước sau nào nhỏ nhất khi đầu thai nhi cúi tối đa là:
A. Thượng
chẩm - Cằm
B. Chẩm -
Cằm
C. @Hạ chẩm
- Thóp trước
D. Hạ cằm
- Thóp trước
155. Các
protein đi qua gai rau dưới hình thức:
A.
Gluco-protein
B. @Axit
amin
C.
Lipo-protein
D.
Glucoza
156. Bệnh chảy
máu do giảm tỷ lệ prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu vitamin:
A. Vitamin A
B.
Vitamin D
C.
Vitamin E
D.
@Vitamin K.
157. Thời điểm
có thể phát hiện hCG bắt đầu từ khi:
A. @Có hiện
tượng làm tổ (Từ 8 -9 ngày sau thụ tinh)
B. Thai được
1 tháng
C. Thai được
2 tháng
D. Thai được
2 tháng rưỡi
158. Đặc điểm
tuần hoàn thai nhi khác với người trưởng thành là:
A. Hai tâm
nhĩ thông với nhau bởi lỗ Botal
B. Động mạch
chủ thông với động mạch phổi
C. Máu từ
tâm thất phải lên phổi qua động mạch phổi sau đó trở về nhĩ trái qua tĩnh mạch
phổi
D. @ Có lỗ
Botal và ống động mạch
159. Thai
nhi đủ tháng có trọng lượng trung bình là:
A. 2500g
B. @3000g
C. 2500g
D. 3500g
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
160. Đầu
thai nhi có thể uốn khuôn vì:
A. Có bộ
não nên mềm
B. Có các
đường kính khác nhau
C. Là phần
cứng nhất khi đi qua ống đẻ.
D. @Có thể
thu nhỏ các đường kính.
161. Sau khi
trẻ ra đời, các mạch máu rốn có hiện tượng:
A. Giãn nở
B. Co lại
C. Lúc co
- lúc giãn
D. @Co lại
và tắc mạch
162. Diện tích
trao đổi trung bình của các gai rau là:
A. 8-9m2
B. @12-14m2
C. 18-20m2
D. 20-22m2
163. Xác định
một CÂU SAI khi nói về sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con:
A. Áp lực
máu mẹ ở hồ huyết thấp hơn máu con và chảy chậm.
B. Nồng độ
CO2 thấp hơn nhưng nồng độ O2 cao hơn máu con.
C.
Hemobglobin của thai có khả năng gắn O2 cao.
D. @Phổi
thai nhi hoạt động có hiệu quả
164. Nước ối
luôn được đổi mới theo chu kỳ:
A. @3 giờ/
lần
B. 6 giờ/
lần
C. 12 giờ/
lần
D. 24 giờ/
lần
165. Một trẻ
sơ sinh nặng 3500g thì trọng lượng của bánh rau sẽ nặng khoảng:
A. 500g
B. 600g
C. @700g
D. 800g
166. Trong một
thai kỳ bình thường, tỷ lệ giữa thể tích nước ối so với thể tích của thai nhi lớn
nhất khi tuổi thai là:
A. 13 -
16 tuần
B. @18 -
24 tuần
C. 28 -
36 tuần
D. 38 -
42 tuần
167. Lượng nước
ối trung bình vào tuần 12 của thai kỳ:
A. 10 ml
B. @50 ml
C. 150 ml
D. 300 ml