Thứ Bảy, 26 tháng 5, 2018

test thai và phần phụ đủ tháng



I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại

130.   Chức năng của nước ối là, NGOẠI TRỪ:

A.      Bảo vệ thai nhi tránh những va chạm, sang chấn

B.      Làm trơn đường sinh dục sau khi ối vỡ giúp cuộc đẻ dễ dàng

C.      Giúp ngôi thai bình chỉnh

D.      @Chống nhiễm khuẩn cho thai nhi



131.   Chọn một câu SAI khi nói về nước ối:

A.      Sau tuần lễ thứ 20, nước ối được tái hấp thu một phần do thai nhi nuốt

B.      Nước ối cũng được tái hấp thu qua da thai nhi

C.      Nước ối có một phần nguồn gốc từ khí - phế quản thai nhi

D.      @Nước ối do niêm mạc tử cung người mẹ sản xuất ra.



132.   Chọn một câu SAI sau đây về tế bào màu da cam:

A.      Là những tế bào không có nhân

B.      Tế bào bắt màu cam khi nhuộm với xanh Nil (Bleu de Nil)

C.      @Bắt đầu xuất hiện rất sớm ngay từ tuần thứ tư của thai kỳ

D.      Là một yếu tố có thể giúp xác định độ trưởng thành của thai



133.   Thóp sau của ngôi chỏm, chọn câu SAI:

A.      Có hình chữ lam da ( λ )

B.      Sờ thấy thóp sau ở giữa lỗ CTC là ngôi cúi tốt

C.      Thóp sau là mốc của ngôi chỏm.

D.      @Thóp sau có hình tứ giác.



134.   Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là:

A.      Đường kính lọt của ngôi đầu.

B.      Đường kính xuống của ngôi chỏm

C.      Đường kính lớn nhất của ngôi chỏm

D.      @Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm



135.   Xác đinh số đo của đường kính hạ chẩm – thóp trước dài:

A.      8,5 cm

B.      11 cm

C.      @9,5 cm

D. 10,5 cm.



136.   Đầu quan trọng trong cơ chế đẻ vì:

A.      To

B.      Rắn

C.      @To và rắn nhất

D.      Có chứa não bộ



137.   Thóp trước có hình dạng

A.      Tam giác

B.      @Tứ giác

C.      Ngũ giác

D.      Lục giác



138.   Thóp sau có hình dạng:

A.      @Tam giác

B.      Tứ giác

C.      Ngũ giác

D.      Lục giác



139.   Đường kính trung bình của bánh rau đủ tháng:

A.      25cm

B.      10cm

C.      @15cm

D.      20cm



140.   Mạch máu trong cuống rốn bình thường gồm có:

A.      Một động mạch, một tĩnh mạch.

B.      @2 động mạch, 1 tĩnh mạch.

C.      2động mạch, 2 tĩnh mạch.

D.      3 động mạch, 1 tĩnh mạch.



141.   Chọn câu chỉ nói về các ngôi thai có thể đẻ được đường âm đạo:

A.      Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi trán, ngôi thóp trước.

B.      @ Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm trước, ngôi ngược.

C.      Ngôi chỏm, ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang

D.      Ngôi mặt cằm sau, ngôi ngang, ngôi mông



142.   Sự tái tạo nước ối, chỉ ra câu SAI:

A.      Do nội sản mạc tiết ra

B.      Do thấm từ máu mẹ qua màng ối vào

C.      Do thai nhi bài tiết

D.      @Do da thai nhi sản xuất ra với khối lượng lớn



143.   Về vai trò của nước ối, các câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Bảo vệ thai nhi khỏi sang chấn

B.      @Nguồn dinh dưỡng chính cho thai

C.      Nước ối giúp thai cân bằng nước, điện giải, nuôi dây rau

D.      Chống sự chèn ép của thai vào dây rốn và bánh rau



144.   Dây rốn có đường kính trung bình bằng:

A.      1cm

B.      @1,5cm

C.      2cm

D.      2,5cm



145.   Chọn câu đúng nhất khi nói về dây rốn: Dây rốn có độ dài trung bình là:

A. @40-60cm

B. 50 -70cm

C. 60 -70cm

D. 70-80cm



146.   Máu trong hệ thống tuần hoàn thai nhi hầu hết là pha trộn máu động mạch và máu tĩnh mạch. NGOẠI TRỪ máu ở:

A.      @Tĩnh mạch rốn

B.      Tĩnh mạch cửa

C.      Tĩnh mạch chủ trên

D.      Động mạch chủ



147.   Chọn câu ĐÚNG nhất khi thai nhi đủ tháng có tuổi thai là:

A.      38 – 39 tuần

B.      38 - 40 tuần

C.      @38 - 42 tuần

D.      38 – 43 tuần



148.   Màng thai nào sau đây có nguồn gốc từ nội mạc tử cung:

A.      Nội sản mạc

B.      Màng ối

C.      Trung sản mạc

D.      @Ngoại sản mạc



149.   Xác đinh câu ĐÚNG về pH của nước ối:

A.      Toan

B. @ 7,1 – 7,3

C.      Trung tính

D.      Khi toan, khi kiềm tùy theo tuổi thai



150.   Trọng lượng trung bình thai nhi đủ tháng là ….......(3200 g  200)……..

151.   Chiều dài trung bình thai nhi đủ tháng là……........(47 – 50 cm)……..

152.   Trẻ nhẹ cân khi sinh có trọng lượng là ……….( 2500g)…..



II.      Câu hỏi mức độ hiểu

153.   Đường kính nào của đầu thai nhi có kích thước là 8,5cm:

A.      Hạ chẩm - Thóp trước

B.      Hạ cằm - Thóp trước

C.      @ Lưỡng thái dương

D.      Lưỡng đỉnh



154.   Trong ngôi chỏm, đường kính trước sau nào nhỏ nhất khi đầu thai nhi cúi tối đa là:

A.      Thượng chẩm - Cằm

B.      Chẩm - Cằm

C.      @Hạ chẩm - Thóp trước

D.      Hạ cằm - Thóp trước



155.   Các protein đi qua gai rau dưới hình thức:

A.      Gluco-protein

B.      @Axit amin

C.      Lipo-protein

D.      Glucoza



156.   Bệnh chảy máu do giảm tỷ lệ prothrombin ở trẻ sơ sinh là do thiếu vitamin:

A.      Vitamin A

B.      Vitamin D

C.      Vitamin E

D.      @Vitamin K.



157.   Thời điểm có thể phát hiện hCG bắt đầu từ khi:

A.      @Có hiện tượng làm tổ (Từ 8 -9 ngày sau thụ tinh)

B.      Thai được 1 tháng

C.      Thai được 2 tháng

D.      Thai được 2 tháng rưỡi



158.   Đặc điểm tuần hoàn thai nhi khác với người trưởng thành là:

A.      Hai tâm nhĩ thông với nhau bởi lỗ Botal

B.      Động mạch chủ thông với động mạch phổi

C.      Máu từ tâm thất phải lên phổi qua động mạch phổi sau đó trở về nhĩ trái qua tĩnh mạch phổi

D.      @ Có lỗ Botal và ống động mạch



159.   Thai nhi đủ tháng có trọng lượng trung bình là:

A.  2500g

B. @3000g

C.  2500g

D. 3500g



III.     Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

160.   Đầu thai nhi có thể uốn khuôn vì:

A.      Có bộ não nên mềm

B.      Có các đường kính khác nhau

C.      Là phần cứng nhất khi đi qua ống đẻ.

D.      @Có thể thu nhỏ các đường kính.



161.   Sau khi trẻ ra đời, các mạch máu rốn có hiện tượng:

A.      Giãn nở

B.      Co lại

C.      Lúc co - lúc giãn

D.      @Co lại và tắc mạch



162.   Diện tích trao đổi trung bình của các gai rau là:

A. 8-9m2

B. @12-14m2

C.  18-20m2

D. 20-22m2



163.   Xác định một CÂU SAI khi nói về sự trao đổi O2 và CO2 giữa máu mẹ và con:

A.      Áp lực máu mẹ ở hồ huyết thấp hơn máu con và chảy chậm.

B.      Nồng độ CO2 thấp hơn nhưng nồng độ O2 cao hơn máu con.

C.      Hemobglobin của thai có khả năng gắn O2 cao.

D.      @Phổi thai nhi hoạt động có hiệu quả



164.   Nước ối luôn được đổi mới theo chu kỳ:

A.      @3 giờ/ lần

B.      6 giờ/ lần

C.      12 giờ/ lần

D.      24 giờ/ lần



165.   Một trẻ sơ sinh nặng 3500g thì trọng lượng của bánh rau sẽ nặng khoảng:

A.      500g

B.      600g

C. @700g

D. 800g



166.   Trong một thai kỳ bình thường, tỷ lệ giữa thể tích nước ối so với thể tích của thai nhi lớn nhất khi tuổi thai là:

A.      13 - 16 tuần

B.      @18 - 24 tuần

C.      28 - 36 tuần

D.      38 - 42 tuần



167.   Lượng nước ối trung bình vào tuần 12 của thai kỳ:

A.      10 ml

B.      @50 ml

C.      150 ml

D.      300 ml