Thứ Hai, 2 tháng 7, 2018

Test hmu : hệ thần kinh


U não ngoài trục thường làm giãn rộng khoang dịch não tủy 2 phía lân cận
Đúng @
Sai
Trên phim chụp CLVT sọ não:
a. Tổn thương nhu mô được xem trên cửa sổ xương
b. Đánh giá được tổn thương xương sọ và nhu mô não @
c. Tổn thương xương được xem trên của sổ nhu mô
d. Chất xám giảm tỷ trọng hơn so với chất trắng (đáp án của máy)

Tổn thương đụng dập não thường tại vị trí vỏ não bên đối diện với cơ chế chấn thương
Đúng @
Sai
Hiệu ứng khối có thể gây đè đẩy nhu mô não lân cận
Đúng @
Sai
Áp xe não do Toxoplasmose có thể gặp nhiều ổ
Đúng @
Sai
Đặc điểm hình ảnh u nguyên bào thần kinh đệm:
a. Tổn thương một ổ duy nhất @
b. Thường không có hoại tử bên trong
c. Thường có chảy máu bên trong
d. Tiến triển chậm
U nguyên phát hay gặp nhất gây di căn não:
a. Ung thư phổi
b. Ung thư đại tràng
c. Ung thư gan @
d. Ung thư vú
Tổn thương nhồi máu:
a. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên (đáp án của máy)
b. Để lại di chứng thành ổ khuyết não trên CLVT có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
c. Thường không liên quan xơ vữa mạch cảnh
d. Có thể được phục hồi hoàn toàn @
Vùng hố sau được cấp máu từ hệ động mạch đốt sống thân nền
Đúng @
Sai
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với kén ấu trùng sán lợn trong não:
a. Thể di chứng thường có phù não (vôi hóa đầu sán)
b. Thường biểu hiện động kinh.
c. Có 4 giai đoạn trên ảnh CLVT. (ấu trùng sống: nang, ấu trùng thoái hóa: nang keo, teo nang, nốt vôi hóa)
d. Thể hoạt động thường có phù não xung quanh @
Ấu trùng sán lợn trong não - thường nhiều tổn thương
Viêm não do vi khuẩn - diễn biến 2 giai đoạn
Viêm màng não - ngấm thuốc lan tỏa màng não
Áp xe ngoài màng cứng - giảm tỉ trọng hình thấu kính
U màng não - có thể gặp trong não thất
U nguyên bào thần kinh đệm - có thể có chảy máu bên trong
U dây thần kinh - có thể có dạng nang
U não lành tính - thường không ngấm thuốc
Chảy máu trong nhân bèo thường gặp do dị dạng mạch
Đúng
Sai @
Di căn não thường có phù não rộng xung quanh
Đúng @
Sai
Đặc điểm áp xe não do Toxoplasmose:
a. Vị trí thường ở thể trai
b. Thường gặp trên bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch do HIV.
c. Thường có viêm màng não kèm theo @
d. Thường một ổ duy nhất
Trên X quang sọ não có thể:
a. Không phát hiện được tổn thương xoang mặt
b. Phát hiện tổn thương xương sọ
c. Đánh giá được tổn thương nhu mô
d. Đánh giá được phần mềm @
Mất phân biệt ranh giới chất trắng-chất xám là dấu hiệu sớm nhồi máu não
Đúng @
Sai
Chất xám tăng tỷ trọng hơn so với chất trắng
Đúng @
Sai
U tế bào hình sao thể nang lông:
a. Thường có phù não xung quanh @
b. Thường có cấu trúc nang giảm tỷ trọng
c. Không ngấm thuốc sau tiêm thuốc cản quang
d. Hay gặp ở người già
Tổn thương viêm não do Herpes thường gặp ở thùy chẩm
Đúng
Sai @ (thùy thái dương)
Đặc điểm nào sau đây không đúng trên phim chụp X quang trong chấn thương sọ não:
a. Cần phân biệt đường gẫy xương với đường khớp và đường ấn lõm mạch máu trên bản trong xương sọ
b. Đường vỡ xương là đường sáng làm mất liên tục xương
c. Không chẩn đoán được lún xương sọ @
d. Tụ dịch trong xoang hàm gợi ý vỡ xương.
Dễ chẩn đoán phân biệt máu tụ dưới màng cứng mạn tính với:
a. Tụ máu phần mềm dưới da đầu
b. Tụ dịch khoang dưới màng cứng @
c. Giãn rộng khoang dưới nhện do teo não
d. Áp xe dưới màng cứng
Đặc điểm các tổn thương có thể gặp trong chấn thương sọ não:
a. Không bao giờ có khí trong não
b. Các tổn thương thường phối hợp nhau @
c. Tổn thương đụng dập não thường cùng bên chấn thương
d. Có thể thấy dị vật hoặc mảnh xương bên trong khi vết thương sọ não kín.
U nguyên bào thần kinh đệm thường không có phù não xung quanh
Đúng
Sai @
Nhồi máu ổ khuyết khi kích thước thước tổn thương <20mm
Đúng
Sai @
Đặc điểm áp xe não do vi khuẩn:
a. Không có phù não xung quanh
b. Không gây khối choán chỗ
c. Vỏ ngấm thuốc, có thành trong dày và nham nhở @
d. Giảm tỷ trọng phần mủ bên trong
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm áp xe nội sọ:
a. Có ngấm thuốc màng não nếu có viêm màng não
b. Phần mủ của ổ áp xe tăng tỷ trọng tự nhiên
c. Áp xe dưới màng cứng có hình liềm và có vỏ ngấm thuốc
d. Viêm trải qua 2 giai đoạn @
U nguyên bào thần kinh đệm:
a. Tuổi hay gặp ở thiếu niên (-> 50-70 tuổi)
b. Thường không ngấm thuốc
c. Không có phù não xung quanh
d. U ác tính nhất @
Đặc điểm cấu trúc giải phẫu sọ não nào sau đây không phù hợp trên phim chụp CLVT sọ não:
a. Bình thường có thể thấy vôi hóa trong tuyến tùng và đám rối mạch mạc hai bên.
b. Tỷ trọng dịch não tủy thường bằng 0 HU
c. Tỷ trọng xương giảm hơn so với tỷ trọng nhu mô. @
d. Tỷ trọng nhu mô não khoảng từ 30-40 HU
Ổ khuyết não có thể là di chứng sau chấn thương sọ não
Đúng @
Sai
U màng não thường tăng tỷ trọng tự nhiên trên CLVT
Đúng @
Sai
tụ máu dưới màng cứng - thông động tĩnh mạch màng cứng
chảy máu thùy não người trẻ - dị dạng thông động tĩnh mạch não
chảy máu nhân xám - tăng huyết áp
chảy máu dưới nhện - vỡ phình động mạch não
Nhu mô não vùng thái dương thuộc diện cấp máu động mạch não trước
Đúng
Sai @
Các dấu hiệu nào sau đây không gặp trong nhồi máu não giai đoạn tối cấp trên CLVT:
a. Xóa rãnh cuộn não @
b. Hình tăng tỷ trọng chảy máu trong nhồi máu
c. Xóa ruban thùy đảo
d. Hình xóa nhân bèo
Nhồi máu não giai đoạn tối cấp:
a. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
b. Dưới 8 tiếng @
c. Có thể bình thường trên CLVT
d. Luôn luôn thấy trên phim chụp CLVT
U tế bào hình sao chuyển dạng thường không ngấm thuốc cản quang
Đúng
Sai @
Nhồi máu não không gây hiệu ứng khối
Đúng
Sai @
Chảy máu vỏ não ở người trẻ thường do dị dạng mạch
Đúng @
Sai
U não trong trục thường không gây mất phân biệt ranh giới chất trắng-chất xám
Đúng
Sai @
Chụp CLVT là chỉ định đầu tiên để thăm khám chấn thương sọ não
Đúng @
Sai
Đặc điểm não sau đây không phù hợp viêm não-màng não do lao:
a. Tổn thương nhu mô dạng nốt
b. Thường có tổn thương dày màng não vùng nền sọ
c. Thường có tổn thương dày màng não vùng vòm sọ ?
d. Có thể tổn thương viêm dạng củ lao @
Tổn thương nhu mô não nào sau đây không đúng trên CLVT:
a. Phù nề có đặc điểm giảm tỷ trọng
b. Phù não toàn bộ có thể gây xẹp hệ thống não thất và xóa các bể não
c. Khối máu tụ có hình giảm tỷ trọng.
d. Chảy máu não thất ít sẽ tạo mức ngang dịch-máu trong não thất @
Máu tụ ngoài màng cứng hay gặp vùng thái dương
Đúng @
Sai
Các phương pháp thăm khám hình ảnh ít được sử dụng tìm nguyên nhân nhồi máu:
a. Chụp mạch số hóa xóa nền
b. Chụp mạch cộng hưởng từ
c. Siêu âm mạch cảnh @
d. Chụp mạch CLVT
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm áp xe các khoang màng não:
a. Không thấy có ngấm thuốc màng màng não
b. Áp xe khoang ngoài màng cứng có hình thấu kính @
c. Có thể biến chứng viêm tắc xoang tĩnh mạch
d. Thường kèm theo hội chứng nhiễm trùng
Phương pháp thăm khám hình ảnh sọ não nào sau đây không thể hiện đúng bản chất của nó:
a. Chụp cộng hưởng từ là phương pháp xâm nhập
b. Siêu âm thăm khám tốt tình trạng mạch vùng cổ @
c. Chụp cắt lớp vi tính là phương pháp chẩn đoán không xâm nhập
d. Chụp mạch số hóa xóa nền là phương pháp xâm nhập
U tế bào hình sao thể nang lông có phần nang và phần đặc
Đúng @
Sai
U não trong trục và ngoài trục:
a. U màng não là u ngoài trục @
b. U thần kinh đệm là u ngoài trục
c. U ngoài trục thường được cấp máu từ hệ cảnh trong và đốt sống (đáp án của máy)
d. U não ngoài trục thường có nguồn gốc từ thành phần trong nhu mô não
Có thể gặp máu tụ ngoài màng cứng dọc hai bên liềm đại não
Đúng
Sai @?
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với máu tụ dưới màng cứng:
a. Có 3 thể cấp- bán cấp- mạn tính (đáp án của máy)
b. Có dạng hình liềm
c. Thể mạn tính thường tăng tỷ trọng tự nhiên @
d. Vượt qua đường khớp
Trên CLVT phát hiện được các tổn thương xương và nhu mô não
Đúng @
Sai
Tổn thương di căn não luôn có nhiều ổ
Đúng
Sai @
Hình ảnh di căn não thường đa hình thái
Đúng @
Sai
Nang ấu trùng sán có thể nằm trong não thất gây ứ nước não thất
Đúng @
Sai
Các dấu hiệu nhồi máu giai đoạn muộn trên CLVT:
a. Không thấy hiệu ứng khối kèm theo
b. Hình giảm tỷ trọng nhu mô rõ rệt hơn
c. Hiếm khi có chảy máu sau nhồi máu
d. Giảm tỷ trọng không theo vùng cấp máu động mạch @
Tổn thương lao trong nhu mô não có dạng nốt không ngấm thuốc cản quang
Đúng
Sai @
Nhu mô não vùng trán đỉnh sát liềm đại não được cấp máu từ động mạch não giữa
Đúng
Sai @
Đặc điểm tổn thương nào sau đây không phù hợp với di căn não:
a. Hình thái đa dạng
b. Thường có phù não rộng (đáp án của máy)
c. Thường nhiều ổ tổn thương
d. Thường không ngấm thuốc @
Hình ảnh u màng não:
a. Thường có dấu hiệu đuôi màng cứng @
b. Thường ngấm thuốc mạnh sau tiêm
c. Hay gặp trên nam giới trung niên
d. Có mạch nuôi thường từ nhánh động mạch cảnh ngoài
Đặc điểm hình ảnh nào sau đây không phù hợp của chảy máu dưới nhện trên phim chụp CLVT:
a. Hình tăng tỷ trọng trong các rãnh cuộn não
b. Hình tăng tỷ trọng trong nhu mô não
c. Hình tăng tỷ trọng trong bể não @
d. Đôi khi không phát hiện thấy nếu chảy máu ít
U mạch thể hang có dạng tăng tỷ trọng trên CLVT
Đúng @
Sai
Máu tụ ngoài màng cứng có thể vượt qua đường giữa
Đúng @
Sai
Tổn thương viêm màng não do lao thường tổn thương màng não vùng nền sọ
Đúng @
Sai
Tổn thương sợi trục nào sau đây phù hợp trong chấn thương sọ não trên CLVT:
a. Vị trí ranh giới chất trắng-chất xám hoặc vùng chất trắng.
b. Thể phù nề thường dễ phát hiện @
c. Thấy được hết tổn thương trên CLVT
d. Kích thước tổn thương thường lớn
U máu tĩnh mạch ít khi gây chảy máu
Đúng @
Sai
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp trong đụng dập não do chấn thương:
a. Có thể để lại di chứng thành ổ khuyết não
b. Thường vị trí vùng vỏ não @
c. Hình ổ chảy máu kèm phù não giảm tỷ trọng xung quanh
d. Thường vị trí ranh giới chất trắng-chất xám
Chẩn đoán chảy máu não trên CLVT:
a. Tuổi ít liên quan với nguyên nhân chảy máu
b. Khó phân biệt chảy máu với nhồi máu não trên CLVT
c. Vị trí chảy máu não thường liên quan đến nguyên nhân @
d. Chẩn đoán vị trí chảy máu não ít quan trọng (đáp án của máy)
Tổn thương thứ phát nào sau đây không gặp sau chấn thương sọ não:
a. Thông trực tiếp động mạch cảnh xoang hang @
b. Dị dạng thông động tĩnh mạch não
c. Thoát vị dưới liềm đại não
d. Thoát vị hạnh nhân tiểu não qua lỗ chẩm
Các nguyên nhân chảy máu não có thể gặp:
a. Chảy máu khoang dưới nhện thường do vỡ dị dạng thông động tĩnh mạch @
b. Chảy máu thùy não người trẻ thường do vỡ phình mạch
c. Chảy máu nhân xám thường do tăng huyết áp
d. U máu thể hang thường chảy máu trong não thất với nhiều giai đoạn
Dị dạng mạch nào sau đây hay gây chảy máu màng não:
a. Thông động tĩnh mạch
b. Thông động tĩnh mạch màng cứng @
c. Phình mạch não
d. U máu thể hang
Cơ sở vật lý của các phương pháp
a. Chụp cắt lớp vi tính là sử dụng từ trường nguyên tử Hydro
b. Chụp cộng hưởng từ là sử dụng sóng âm
c. Chụp mạch số hóa xóa nền là sử dụng tia γ (đáp án của máy)
d. Xquang là sử dụng tia X @
Hội chứng khối choán chỗ có đặc điểm:
a. Đè đẩy làm rộng não thất cùng bên
b. Không gây giãn não thất
c. Nhu mô não xung quanh không thay đổi @
d. Đè đẩy đường giữa
Chảy máu khoang dưới nhện có thể không phát hiện thấy trên phim chụp CLVT
Đúng @
Sai
Hình ảnh giải phẫu nào sau đây không đúng trên CLVT
a. Chất xám bình thường thấy ở vỏ não và trong nhân xám trung ương
b. Rãnh cuộn não chứa dịch não tủy tăng tỷ trọng
c. Vùng hố sau và hố thái dương dễ bị nhiễu ảnh do xương nền sọ đặc @
d. Các bể não bình thường giảm tỷ trọng dạng dịch
Trên CLVT không phát hiện được các lún xương
Đúng
Sai @
Tư thế Hirtz để bộc lộ xoang hàm
Đúng
Sai @
U màng não không gây phù não giảm tỷ trọng nhu mô não xung quanh
Đúng
Sai @
Chụp cộng hưởng từ - thăm khám được trên các mặt phẳng khác nhau.
Chụp CLVT - đơn vị đo tỉ trọng
Chụp mạch số hóa xóa nền - phương pháp xâm nhập
Siêu âm màu - nguyên lý sử dụng sóng âm
Tắc động mạch não sau - nhồi máu đồi thị
Tắc động mạch não trước - nhồi máu thùy trán dọc liềm đại não
Tắc nhánh xiên - nhồi máu nhân bèo
Hẹp động mạch cảnh trong - nhồi máu vùng ranh giới.
Dấu hiệu đuôi màng cứng chỉ gặp trong u màng não
Đúng
Sai @
Các nguyên nhân nào sau đây ít gây chảy máu thùy não:
a. U máu tĩnh mạch
b. Dị dạng mạch
c. U não chảy máu
d. Viêm tắc tĩnh mạch não @
Hình giảm tỷ trọng và xóa ranh giới nhân bèo là dấu hiệu sớm nhồi máu động mạch giai đoạn cấp
Đúng @
Sai
Áp xe não do lan từ đường kế cận thường nằm xa vùng tổn thương gốc
Đúng
Sai @
Áp xe các khoang màng não không gây biến chứng viêm tắc xoang tĩnh mạch
Đúng
Sai @
Tổn thương chảy máu não không do chấn thương trên CLVT:
a. Thường không có viền giảm tỷ trọng xung quanh @
b. Thường không gây hiệu ứng khối
c. Có hình giảm tỷ trọng tự nhiên trong nhu mô
d. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên trong nhu mô
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với u màng não:
a. Có thể có tổn thương xương kèm theo
b. Giảm tỷ trọng tự nhiên trước tiêm @
c. Thường có vôi hóa
d. Vị trí thường sát xương
Hình tăng tỷ trọng máu cục trong lòng mạch là dấu hiệu muộn có thể gặp trong nhồi máu động mạch
Đúng
Sai @
Tư thế Blondeau để bộc lộ xoang bướm
Đúng
Sai @
Đặc điểm máu tụ khoang ngoài màng cứng:
a. Hình liềm
b. Hình giảm tỷ trọng tự nhiên
c. Hình thấu kính hai mặt lồi @
d. Vượt qua đường khớp
Máu tụ dưới màng cứng nằm giữa màng nhện và màng mềm
Đúng
Sai @
Hình ảnh áp xe não dễ phân biệt với:
a. Nang trong não
b. Nhồi máu não
c. U não hoại tử
d. Di căn não dạng nang đơn độc @
Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với U tế bào hình sao chuyển dạng:
a. Khối thâm nhiễm giảm tỷ trọng vùng vỏ-dưới vỏ
b. Đôi khi khó phân biệt với nhồi máu não
c. Không gây hiệu ứng khối @
d. Có ngấm thuốc ít
Tổn thương nào sau đây ít liên quan trong chấn thương sọ não trên CLVT:
a. Đụng dập nhu mô
b. Máu tụ các khoang màng não.
c. Tổn thương sợi trục (đáp án của máy)
d. Vôi hóa tuyến tùng @
Siêu âm qua thóp có thể thăm khám tốt bệnh lý não ở trẻ nhỏ
Đúng @
Sai
Vôi hóa di chứng kén ấu trùng sán lợn trong não thường có kích thước lớn >10mm
Đúng
Sai @
Tổn thương sợi trục thường tại chất xám vỏ não
Đúng
Sai @
Đặc điểm gián tiếp máu tụ khoang màng não:
a. Đường giữa không bao giờ bị di lệch
b. Không đè đẩy não thất
c. Không gây đè đẩy nhu mô (đáp án của máy)
d. Mức độ đè đẩy tùy thuộc chiều dày khối máu tụ @
Chảy máu khoang dưới nhện thường do vỡ phình động mạch não
Đúng @
Sai
Chẩn đoán kén ấu trùng sán lợn trong não:
a. Hình vôi hóa thường có kích thước lớn >10mm @
b. Có thể thấy tất cả các giai đoạn khác nhau
c. Không bào giờ gặp trong não thất
d. Đầu ấu trùng sán lợn có dạng chấm tăng tỷ trọng ngoài nang
Ý nào sau đây không phù hợp với tổn thương viêm nhiễm nội sọ do vi khuẩn:
a. Chụp CLVT không có giá trị trong chẩn đoán biến chứng viêm màng não nhiễm khuẫn @
b. Có thể phải thực hiện chụp có tiêm thuốc cản quang (đáp án của máy)
c. Thường lan truyền từ đường kế cận hoặc đường máu
d. Liên quan viêm xoang hàm mặt hoặc tai xương chũm
Áp xe não do Toxoplasmose:
a. Sau điều trị thường không có chảy máu
b. Không có phù não xung quanh
c. Hay gặp tổn thương thể trai
d. Tổn thương có ngấm thuốc sau tiêm @
Viêm tai xương chũm có thể gây áp xe não
Đúng @
Sai
Phương pháp nào ít được sử dụng để thăm khám thường qui bệnh lý sọ não:
a. X quang sọ
b. chụp mạch số hóa xóa nền @
c. siêu âm.
d. chụp CLVT
e. chụp CHT
Các đặc điểm phân biệt khối u não trong và ngoài trục:
a. U não ngoài trục đè đẩy vỏ não ra ngoài @
b. U não trong trục làm giãn rộng khoang dưới nhện lân cận
c. U não trong trục thường được cấp máu từ hệ động mạch cảnh ngoài
d. U não ngoài trục thường nằm sát xương ?
Vùng chẩm được cấp máu từ động mạch não sau
Đúng @
Sai
U máu tĩnh mạch ít chảy máu (Đ)
Ý nào sau đây không phù hợp với chỉ định chụp mạch số hóa xóa nền - DSA mạch não:
A. Chẩn đoán bệnh lý mạch máu khi nghi ngờ trên chụp mạch CLVT hoặc CHT
B. Là thăm khám lựa chọn trước để chẩn đoán bệnh lý mạch máu não @
C. Chủ yếu để can thiệp
D. Đánh giá động học
Hình ảnh sọ diềm bàn chải hoặc tia mặt trời là dấu hiệu của bệnh:
A. Leucemie
B. Thalassemie @
C. Sarcom sọ
D. Kahler
E. U hủy cốt bào
X quang sọ phát hiện được bất thường xương hộp sọ và các vôi hóa
Đúng @
Sai