U não ngoài trục thường
làm giãn rộng khoang dịch não tủy 2 phía lân cận
Đúng @
Sai
Trên phim chụp CLVT sọ
não:
a. Tổn thương nhu mô được
xem trên cửa sổ xương
b. Đánh giá được tổn thương
xương sọ và nhu mô não @
c. Tổn thương xương được
xem trên của sổ nhu mô
d. Chất xám giảm tỷ trọng
hơn so với chất trắng (đáp án của máy)
Tổn thương đụng dập não
thường tại vị trí vỏ não bên đối diện với cơ chế chấn thương
Đúng @
Sai
Hiệu ứng khối có thể gây
đè đẩy nhu mô não lân cận
Đúng @
Sai
Áp xe não do Toxoplasmose
có thể gặp nhiều ổ
Đúng @
Sai
Đặc điểm hình ảnh u
nguyên bào thần kinh đệm:
a. Tổn thương một ổ duy
nhất @
b. Thường không có hoại
tử bên trong
c. Thường có chảy máu bên
trong
d. Tiến triển chậm
U nguyên phát hay gặp
nhất gây di căn não:
a. Ung thư phổi
b. Ung thư đại tràng
c. Ung thư gan @
d. Ung thư vú
Tổn thương nhồi máu:
a. Có hình tăng tỷ trọng
tự nhiên (đáp án của máy)
b. Để lại di chứng thành
ổ khuyết não trên CLVT có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
c. Thường không liên
quan xơ vữa mạch cảnh
d. Có thể được phục hồi
hoàn toàn @
Vùng hố sau được cấp máu
từ hệ động mạch đốt sống thân nền
Đúng @
Sai
Đặc điểm nào sau đây không
phù hợp với kén ấu trùng sán lợn trong não:
a. Thể di chứng thường
có phù não (vôi hóa đầu sán)
b. Thường biểu hiện động
kinh.
c. Có 4 giai đoạn trên ảnh
CLVT. (ấu trùng sống: nang, ấu trùng thoái hóa: nang keo, teo nang, nốt vôi hóa)
d. Thể hoạt động thường
có phù não xung quanh @
Ấu trùng sán lợn trong
não - thường nhiều tổn thương
Viêm não do vi khuẩn -
diễn biến 2 giai đoạn
Viêm màng não - ngấm
thuốc lan tỏa màng não
Áp xe ngoài màng cứng -
giảm tỉ trọng hình thấu kính
U màng não - có thể gặp
trong não thất
U nguyên bào thần kinh đệm
- có thể có chảy máu bên trong
U dây thần kinh - có thể
có dạng nang
U não lành tính - thường
không ngấm thuốc
Chảy máu trong nhân bèo
thường gặp do dị dạng mạch
Đúng
Sai @
Di căn não thường có phù
não rộng xung quanh
Đúng @
Sai
Đặc điểm áp xe não do
Toxoplasmose:
a. Vị trí thường ở thể
trai
b. Thường gặp trên bệnh
nhân bị suy giảm miễn dịch do HIV.
c. Thường có viêm màng
não kèm theo @
d. Thường một ổ duy nhất
Trên X quang sọ não có
thể:
a. Không phát hiện được
tổn thương xoang mặt
b. Phát hiện tổn thương
xương sọ
c. Đánh giá được tổn thương
nhu mô
d. Đánh giá được phần mềm
@
Mất phân biệt ranh giới
chất trắng-chất xám là dấu hiệu sớm nhồi máu não
Đúng @
Sai
Chất xám tăng tỷ trọng
hơn so với chất trắng
Đúng @
Sai
U tế bào hình sao thể
nang lông:
a. Thường có phù não
xung quanh @
b. Thường có cấu trúc
nang giảm tỷ trọng
c. Không ngấm thuốc sau
tiêm thuốc cản quang
d. Hay gặp ở người già
Tổn thương viêm não do
Herpes thường gặp ở thùy chẩm
Đúng
Sai @ (thùy thái dương)
Đặc điểm nào sau đây không
đúng trên phim chụp X quang trong chấn thương sọ não:
a. Cần phân biệt đường
gẫy xương với đường khớp và đường ấn lõm mạch máu trên bản trong xương sọ
b. Đường vỡ xương là đường
sáng làm mất liên tục xương
c. Không chẩn đoán được
lún xương sọ @
d. Tụ dịch trong xoang
hàm gợi ý vỡ xương.
Dễ chẩn đoán phân biệt
máu tụ dưới màng cứng mạn tính với:
a. Tụ máu phần mềm dưới
da đầu
b. Tụ dịch khoang dưới
màng cứng @
c. Giãn rộng khoang dưới
nhện do teo não
d. Áp xe dưới màng cứng
Đặc điểm các tổn thương
có thể gặp trong chấn thương sọ não:
a. Không bao giờ có khí
trong não
b. Các tổn thương thường
phối hợp nhau @
c. Tổn thương đụng dập
não thường cùng bên chấn thương
d. Có thể thấy dị vật
hoặc mảnh xương bên trong khi vết thương sọ não kín.
U nguyên bào thần kinh đệm
thường không có phù não xung quanh
Đúng
Sai @
Nhồi máu ổ khuyết khi kích
thước thước tổn thương <20mm
Đúng
Sai @
Đặc điểm áp xe não do
vi khuẩn:
a. Không có phù não
xung quanh
b. Không gây khối choán
chỗ
c. Vỏ ngấm thuốc, có thành
trong dày và nham nhở @
d. Giảm tỷ trọng phần mủ
bên trong
Đặc điểm nào sau đây không
phù hợp với tổn thương viêm áp xe nội sọ:
a. Có ngấm thuốc màng não
nếu có viêm màng não
b. Phần mủ của ổ áp xe
tăng tỷ trọng tự nhiên
c. Áp xe dưới màng cứng
có hình liềm và có vỏ ngấm thuốc
d. Viêm trải qua 2 giai
đoạn @
U nguyên bào thần kinh đệm:
a. Tuổi hay gặp ở thiếu
niên (-> 50-70 tuổi)
b. Thường không ngấm
thuốc
c. Không có phù não
xung quanh
d. U ác tính nhất @
Đặc điểm cấu trúc giải
phẫu sọ não nào sau đây không phù hợp trên phim chụp CLVT sọ não:
a. Bình thường có thể
thấy vôi hóa trong tuyến tùng và đám rối mạch mạc hai bên.
b. Tỷ trọng dịch não tủy
thường bằng 0 HU
c. Tỷ trọng xương giảm
hơn so với tỷ trọng nhu mô. @
d. Tỷ trọng nhu mô não
khoảng từ 30-40 HU
Ổ khuyết não có thể là
di chứng sau chấn thương sọ não
Đúng @
Sai
U màng não thường tăng
tỷ trọng tự nhiên trên CLVT
Đúng @
Sai
tụ máu dưới màng cứng -
thông động tĩnh mạch màng cứng
chảy máu thùy não người
trẻ - dị dạng thông động tĩnh mạch não
chảy máu nhân xám - tăng
huyết áp
chảy máu dưới nhện - vỡ
phình động mạch não
Nhu mô não vùng thái dương
thuộc diện cấp máu động mạch não trước
Đúng
Sai @
Các dấu hiệu nào sau đây
không gặp trong nhồi máu não giai đoạn tối cấp trên CLVT:
a. Xóa rãnh cuộn não @
b. Hình tăng tỷ trọng
chảy máu trong nhồi máu
c. Xóa ruban thùy đảo
d. Hình xóa nhân bèo
Nhồi máu não giai đoạn
tối cấp:
a. Có hình tăng tỷ trọng
tự nhiên
b. Dưới 8 tiếng @
c. Có thể bình thường
trên CLVT
d. Luôn luôn thấy trên
phim chụp CLVT
U tế bào hình sao chuyển
dạng thường không ngấm thuốc cản quang
Đúng
Sai @
Nhồi máu não không gây
hiệu ứng khối
Đúng
Sai @
Chảy máu vỏ não ở người
trẻ thường do dị dạng mạch
Đúng @
Sai
U não trong trục thường
không gây mất phân biệt ranh giới chất trắng-chất xám
Đúng
Sai @
Chụp CLVT là chỉ định đầu
tiên để thăm khám chấn thương sọ não
Đúng @
Sai
Đặc điểm não sau đây không
phù hợp viêm não-màng não do lao:
a. Tổn thương nhu mô dạng
nốt
b. Thường có tổn thương
dày màng não vùng nền sọ
c. Thường có tổn thương
dày màng não vùng vòm sọ ?
d. Có thể tổn thương viêm
dạng củ lao @
Tổn thương nhu mô não nào
sau đây không đúng trên CLVT:
a. Phù nề có đặc điểm
giảm tỷ trọng
b. Phù não toàn bộ có
thể gây xẹp hệ thống não thất và xóa các bể não
c. Khối máu tụ có hình
giảm tỷ trọng.
d. Chảy máu não thất ít
sẽ tạo mức ngang dịch-máu trong não thất @
Máu tụ ngoài màng cứng
hay gặp vùng thái dương
Đúng @
Sai
Các phương pháp thăm khám
hình ảnh ít được sử dụng tìm nguyên nhân nhồi máu:
a. Chụp mạch số hóa xóa
nền
b. Chụp mạch cộng hưởng
từ
c. Siêu âm mạch cảnh @
d. Chụp mạch CLVT
Đặc điểm nào sau đây không
phù hợp với tổn thương viêm áp xe các khoang màng não:
a. Không thấy có ngấm
thuốc màng màng não
b. Áp xe khoang ngoài màng
cứng có hình thấu kính @
c. Có thể biến chứng viêm
tắc xoang tĩnh mạch
d. Thường kèm theo hội
chứng nhiễm trùng
Phương pháp thăm khám hình
ảnh sọ não nào sau đây không thể hiện đúng bản chất của nó:
a. Chụp cộng hưởng từ là
phương pháp xâm nhập
b. Siêu âm thăm khám tốt
tình trạng mạch vùng cổ @
c. Chụp cắt lớp vi tính
là phương pháp chẩn đoán không xâm nhập
d. Chụp mạch số hóa xóa
nền là phương pháp xâm nhập
U tế bào hình sao thể
nang lông có phần nang và phần đặc
Đúng @
Sai
U não trong trục và ngoài
trục:
a. U màng não là u ngoài
trục @
b. U thần kinh đệm là u
ngoài trục
c. U ngoài trục thường được
cấp máu từ hệ cảnh trong và đốt sống (đáp án của máy)
d. U não ngoài trục thường
có nguồn gốc từ thành phần trong nhu mô não
Có thể gặp máu tụ ngoài
màng cứng dọc hai bên liềm đại não
Đúng
Sai @?
Đặc điểm nào sau đây không
phù hợp với máu tụ dưới màng cứng:
a. Có 3 thể cấp- bán cấp-
mạn tính (đáp án của máy)
b. Có dạng hình liềm
c. Thể mạn tính thường
tăng tỷ trọng tự nhiên @
d. Vượt qua đường khớp
Trên CLVT phát hiện được
các tổn thương xương và nhu mô não
Đúng @
Sai
Tổn thương di căn não
luôn có nhiều ổ
Đúng
Sai @
Hình ảnh di căn não thường
đa hình thái
Đúng @
Sai
Nang ấu trùng sán có thể
nằm trong não thất gây ứ nước não thất
Đúng @
Sai
Các dấu hiệu nhồi máu
giai đoạn muộn trên CLVT:
a. Không thấy hiệu ứng
khối kèm theo
b. Hình giảm tỷ trọng
nhu mô rõ rệt hơn
c. Hiếm khi có chảy máu
sau nhồi máu
d. Giảm tỷ trọng không
theo vùng cấp máu động mạch @
Tổn thương lao trong
nhu mô não có dạng nốt không ngấm thuốc cản quang
Đúng
Sai @
Nhu mô não vùng trán đỉnh
sát liềm đại não được cấp máu từ động mạch não giữa
Đúng
Sai @
Đặc điểm tổn thương nào
sau đây không phù hợp với di căn não:
a. Hình thái đa dạng
b. Thường có phù não rộng
(đáp án của máy)
c. Thường nhiều ổ tổn
thương
d. Thường không ngấm
thuốc @
Hình ảnh u màng não:
a. Thường có dấu hiệu đuôi
màng cứng @
b. Thường ngấm thuốc mạnh
sau tiêm
c. Hay gặp trên nam giới
trung niên
d. Có mạch nuôi thường
từ nhánh động mạch cảnh ngoài
Đặc điểm hình ảnh nào
sau đây không phù hợp của chảy máu dưới nhện trên phim chụp CLVT:
a. Hình tăng tỷ trọng
trong các rãnh cuộn não
b. Hình tăng tỷ trọng
trong nhu mô não
c. Hình tăng tỷ trọng
trong bể não @
d. Đôi khi không phát
hiện thấy nếu chảy máu ít
U mạch thể hang có dạng
tăng tỷ trọng trên CLVT
Đúng @
Sai
Máu tụ ngoài màng cứng
có thể vượt qua đường giữa
Đúng @
Sai
Tổn thương viêm màng não
do lao thường tổn thương màng não vùng nền sọ
Đúng @
Sai
Tổn thương sợi trục nào
sau đây phù hợp trong chấn thương sọ não trên CLVT:
a. Vị trí ranh giới chất
trắng-chất xám hoặc vùng chất trắng.
b. Thể phù nề thường dễ
phát hiện @
c. Thấy được hết tổn thương
trên CLVT
d. Kích thước tổn thương
thường lớn
U máu tĩnh mạch ít khi
gây chảy máu
Đúng @
Sai
Đặc điểm nào sau đây không
phù hợp trong đụng dập não do chấn thương:
a. Có thể để lại di chứng
thành ổ khuyết não
b. Thường vị trí vùng vỏ
não @
c. Hình ổ chảy máu kèm
phù não giảm tỷ trọng xung quanh
d. Thường vị trí ranh
giới chất trắng-chất xám
Chẩn đoán chảy máu não
trên CLVT:
a. Tuổi ít liên quan với
nguyên nhân chảy máu
b. Khó phân biệt chảy máu
với nhồi máu não trên CLVT
c. Vị trí chảy máu não
thường liên quan đến nguyên nhân @
d. Chẩn đoán vị trí chảy
máu não ít quan trọng (đáp án của máy)
Tổn thương thứ phát nào
sau đây không gặp sau chấn thương sọ não:
a. Thông trực tiếp động
mạch cảnh xoang hang @
b. Dị dạng thông động
tĩnh mạch não
c. Thoát vị dưới liềm đại
não
d. Thoát vị hạnh nhân
tiểu não qua lỗ chẩm
Các nguyên nhân chảy máu
não có thể gặp:
a. Chảy máu khoang dưới
nhện thường do vỡ dị dạng thông động tĩnh mạch @
b. Chảy máu thùy não người
trẻ thường do vỡ phình mạch
c. Chảy máu nhân xám thường
do tăng huyết áp
d. U máu thể hang thường
chảy máu trong não thất với nhiều giai đoạn
Dị dạng mạch nào sau đây
hay gây chảy máu màng não:
a. Thông động tĩnh mạch
b. Thông động tĩnh mạch
màng cứng @
c. Phình mạch não
d. U máu thể hang
Cơ sở vật lý của các phương
pháp
a. Chụp cắt lớp vi tính
là sử dụng từ trường nguyên tử Hydro
b. Chụp cộng hưởng từ là
sử dụng sóng âm
c. Chụp mạch số hóa xóa
nền là sử dụng tia γ (đáp án của máy)
d. Xquang là sử dụng
tia X @
Hội chứng khối choán chỗ
có đặc điểm:
a. Đè đẩy làm rộng não
thất cùng bên
b. Không gây giãn não
thất
c. Nhu mô não xung
quanh không thay đổi @
d. Đè đẩy đường giữa
Chảy máu khoang dưới nhện
có thể không phát hiện thấy trên phim chụp CLVT
Đúng @
Sai
Hình ảnh giải phẫu nào
sau đây không đúng trên CLVT
a. Chất xám bình thường
thấy ở vỏ não và trong nhân xám trung ương
b. Rãnh cuộn não chứa dịch
não tủy tăng tỷ trọng
c. Vùng hố sau và hố thái
dương dễ bị nhiễu ảnh do xương nền sọ đặc @
d. Các bể não bình thường
giảm tỷ trọng dạng dịch
Trên CLVT không phát hiện
được các lún xương
Đúng
Sai @
Tư thế Hirtz để bộc lộ
xoang hàm
Đúng
Sai @
U màng não không gây phù
não giảm tỷ trọng nhu mô não xung quanh
Đúng
Sai @
Chụp cộng hưởng từ - thăm
khám được trên các mặt phẳng khác nhau.
Chụp CLVT - đơn vị đo tỉ
trọng
Chụp mạch số hóa xóa nền
- phương pháp xâm nhập
Siêu âm màu - nguyên lý
sử dụng sóng âm
Tắc động mạch não sau -
nhồi máu đồi thị
Tắc động mạch não trước
- nhồi máu thùy trán dọc liềm đại não
Tắc nhánh xiên - nhồi máu
nhân bèo
Hẹp động mạch cảnh
trong - nhồi máu vùng ranh giới.
Dấu hiệu đuôi màng cứng
chỉ gặp trong u màng não
Đúng
Sai @
Các nguyên nhân nào sau
đây ít gây chảy máu thùy não:
a. U máu tĩnh mạch
b. Dị dạng mạch
c. U não chảy máu
d. Viêm tắc tĩnh mạch não
@
Hình giảm tỷ trọng và xóa
ranh giới nhân bèo là dấu hiệu sớm nhồi máu động mạch giai đoạn cấp
Đúng @
Sai
Áp xe não do lan từ đường
kế cận thường nằm xa vùng tổn thương gốc
Đúng
Sai @
Áp xe các khoang màng não
không gây biến chứng viêm tắc xoang tĩnh mạch
Đúng
Sai @
Tổn thương chảy máu não
không do chấn thương trên CLVT:
a. Thường không có viền
giảm tỷ trọng xung quanh @
b. Thường không gây hiệu
ứng khối
c. Có hình giảm tỷ trọng
tự nhiên trong nhu mô
d. Có hình tăng tỷ trọng
tự nhiên trong nhu mô
Đặc điểm nào sau đây không
phù hợp với u màng não:
a. Có thể có tổn thương
xương kèm theo
b. Giảm tỷ trọng tự nhiên
trước tiêm @
c. Thường có vôi hóa
d. Vị trí thường sát xương
Hình tăng tỷ trọng máu
cục trong lòng mạch là dấu hiệu muộn có thể gặp trong nhồi máu động mạch
Đúng
Sai @
Tư thế Blondeau để bộc
lộ xoang bướm
Đúng
Sai @
Đặc điểm máu tụ khoang
ngoài màng cứng:
a. Hình liềm
b. Hình giảm tỷ trọng tự
nhiên
c. Hình thấu kính hai mặt
lồi @
d. Vượt qua đường khớp
Máu tụ dưới màng cứng nằm
giữa màng nhện và màng mềm
Đúng
Sai @
Hình ảnh áp xe não dễ
phân biệt với:
a. Nang trong não
b. Nhồi máu não
c. U não hoại tử
d. Di căn não dạng nang
đơn độc @
Đặc điểm nào sau đây không
phù hợp với U tế bào hình sao chuyển dạng:
a. Khối thâm nhiễm giảm
tỷ trọng vùng vỏ-dưới vỏ
b. Đôi khi khó phân biệt
với nhồi máu não
c. Không gây hiệu ứng
khối @
d. Có ngấm thuốc ít
Tổn thương nào sau đây ít
liên quan trong chấn thương sọ não trên CLVT:
a. Đụng dập nhu mô
b. Máu tụ các khoang màng
não.
c. Tổn thương sợi trục
(đáp án của máy)
d. Vôi hóa tuyến tùng @
Siêu âm qua thóp có thể
thăm khám tốt bệnh lý não ở trẻ nhỏ
Đúng @
Sai
Vôi hóa di chứng kén ấu
trùng sán lợn trong não thường có kích thước lớn >10mm
Đúng
Sai @
Tổn thương sợi trục thường
tại chất xám vỏ não
Đúng
Sai @
Đặc điểm gián tiếp máu
tụ khoang màng não:
a. Đường giữa không bao
giờ bị di lệch
b. Không đè đẩy não thất
c. Không gây đè đẩy nhu
mô (đáp án của máy)
d. Mức độ đè đẩy tùy
thuộc chiều dày khối máu tụ @
Chảy máu khoang dưới nhện
thường do vỡ phình động mạch não
Đúng @
Sai
Chẩn đoán kén ấu trùng
sán lợn trong não:
a. Hình vôi hóa thường
có kích thước lớn >10mm @
b. Có thể thấy tất cả các
giai đoạn khác nhau
c. Không bào giờ gặp
trong não thất
d. Đầu ấu trùng sán lợn
có dạng chấm tăng tỷ trọng ngoài nang
Ý nào sau đây không phù
hợp với tổn thương viêm nhiễm nội sọ do vi khuẩn:
a. Chụp CLVT không có
giá trị trong chẩn đoán biến chứng viêm màng não nhiễm khuẫn @
b. Có thể phải thực hiện
chụp có tiêm thuốc cản quang (đáp án của máy)
c. Thường lan truyền từ
đường kế cận hoặc đường máu
d. Liên quan viêm xoang
hàm mặt hoặc tai xương chũm
Áp xe não do Toxoplasmose:
a. Sau điều trị thường
không có chảy máu
b. Không có phù não
xung quanh
c. Hay gặp tổn thương
thể trai
d. Tổn thương có ngấm
thuốc sau tiêm @
Viêm tai xương chũm có
thể gây áp xe não
Đúng @
Sai
Phương pháp nào ít được
sử dụng để thăm khám thường qui bệnh lý sọ não:
a. X quang sọ
b. chụp mạch số hóa xóa
nền @
c. siêu âm.
d. chụp CLVT
e. chụp CHT
Các đặc điểm phân biệt
khối u não trong và ngoài trục:
a. U não ngoài trục đè đẩy
vỏ não ra ngoài @
b. U não trong trục làm
giãn rộng khoang dưới nhện lân cận
c. U não trong trục thường
được cấp máu từ hệ động mạch cảnh ngoài
d. U não ngoài trục thường
nằm sát xương ?
Vùng chẩm được cấp máu
từ động mạch não sau
Đúng @
Sai
U máu tĩnh mạch ít chảy
máu (Đ)
Ý nào sau đây không phù
hợp với chỉ định chụp mạch số hóa xóa nền - DSA mạch não:
A. Chẩn đoán bệnh lý mạch
máu khi nghi ngờ trên chụp mạch CLVT hoặc CHT
B. Là thăm khám lựa chọn
trước để chẩn đoán bệnh lý mạch máu não @
C. Chủ yếu để can thiệp
D. Đánh giá động học
Hình ảnh sọ diềm bàn chải
hoặc tia mặt trời là dấu hiệu của bệnh:
A. Leucemie
B. Thalassemie @
C. Sarcom sọ
D. Kahler
E. U hủy cốt bào
X quang sọ phát hiện được
bất thường xương hộp sọ và các vôi hóa
Đúng @
Sai