Thứ Năm, 28 tháng 6, 2018

Test dịch tế 2 dh yhn


ĐỀ THI DỊCH TỄ 2 NGÀY THI 14/01/2017
Câu 1: Thời gian ủ bệnh của bệnh bại liệt là:
a.       1-2 ngày
b.       1-2 tuần@
c.       1-2 tháng
d.       2-4 tuần

Câu 2: Hút thuốc lá có nguy cơ gây ung thư, TRỪ:
a.       Ung thư dạ dày
b.       Ung thư thực quản
c.       Ung thư tụy
d.       Ung thư não @
Câu 3: Để phòng bệnh viêm não nhật bản cần:
a.       Tiêm vacxin?
b.       Tiêm vacxin và huyết thanh @
c.       Tiêm vacxin cho vật nuôi
d.      
Câu 4: Yếu tố có thể thay đổi trong các yếu tố gây K phổi:
a.       Tuổi
b.       Giới
c.       Hút thuốc lá @
d.       Tiền sử gia đình
Câu 5: Tiếp xúc với nhựa đường hắc ín là yếu tố gây ung thư:
a.       K da@
b.       K phổi
c.       K não
d.      
Câu 6: Tỉ lệ nhiễm HIV những năm gần đây có xu hướng:???
a.       Năm sau cao hơn năm trước
b.       Năm sau thấp hơn năm trước
c.       Không thay đổi
d.       Không có nguồn số liệu nào thống kê
Câu 7: Những năm gần đây, tỉ lệ nhiễm HIV trong nhóm nào có xu hướng tăng
a.       Tiêm chích
b.       Quan hệ tình dục@
c.       Quan hệ đồng giới qua hậu môn
d.       Tất cả các ý trên
Câ u 8: Viêm gan A bị tiêu diệt bởi:
a.       1000 độ C trong 5 phút@
b.       1000 độ C trong 30 phút
c.       1000 độ C trong 60 phút
d.       1000 độ C trong 90 phút
(Câu này chắc là 100 độ C, Thầy cô  chắc  đánh máy nhầm)

Câu 9: Phụ nữ đã tiêm phòng uốn ván hoặc viêm gan B gì đấy 2 mũi, miễn dịch tạo ra được:
a.       3 năm
b.       5 năm
c.       10 năm
d.       Không có miễn dịch
Câu 10: Tiếp xúc với Amiăng là yếu tố nguy cơ dẫn tới:
a.       Ung thư phổi@
b.       Ung thư dạ dày
c.       Ung thư não
d.      
Câu 11: Người ta đã phân lập tìm thấy HIV có nhiều trong :
a.       Máu + dịch âm đạo/tinh dịch + nước mắt
b.       Máu + dịch âm đạo/tinh dịch + nước tiểu
c.       Máu + dịch âm đạo/tinh dịch + sữa@
d.       Máu + dịch âm đạo/tinh dịch + nước bọt
Câu 12: Vacxin nào dưới đây tiêm dưới da:
a.       Sởi@
b.       Bại liệt
c.       BH-HG-UV
d.       Lao
Câu 13: Trạm y tế xã có nhiệm vụ chức năng chính:
a.       Chỉ đạo phòng chống dịch tại địa phương@
b.       Giáo dục sức khỏe
c.       Khám bệnh
d.       Chữa bệnh
Câu 14: Ca bệnh nghi ngờ tại kiểm dịch y tế tại cửa khẩu, cảng:
a.       Tại vùng dịch tới, không có triệu chứng lâm sàng, xét nghiệm âm tính
b.       B. Quá 6 ngày
c.       Hạch sưng, sốt…. @
d.      
Câu 15: Ăn nhiều nitrit, nitrat là yếu tố nguy cơ gây ung thư:
a.       K thực quản@
b.       K não
c.       K xương
d.       D…
Câu 16: Tiếp xúc chất phóng xạ là yếu tố nguy cơ gây ung thư:
a.       Xương
b.       Máu
c.       Da
d.      
Câu 17:  Virus viêm gan B lây truyền qua đường:
a.       Máu @
b.       Da niêm mạc
c.       Tiêu hóa
d.      
Câu 18: Virus viêm gan lây qua đường tiêu hóa:
a.       Virus viêm gan C và D
b.       Virus viêm gan A và E@
c.       Virus viêm gan A và D
d.       Virus viêm gan B, C, D
Câu 19: Nhiệt độ bảo quản chung để bảo quản mọi vacxin là:
a.       0 độ C
b.       0-2 độ C
c.       2-8 độ C@
d.       2-4 độ C
Câu 20: Vacxin dùng đường uống là:
a.       Viêm gan B
b.       Hib
c.       Sabin@
d.       BH-HG-UV
Câu 21: Xét nghiệm có giá trị điều trị trong sốt Dengue:
a.       Bạch cầu
b.       Tiểu cầu@
c.       Hồng cầu
d.       ….
Câu 22: Sự khác nhau giữa sốt xuất huyết và sốt đănggơ:
a.       Có thể trụy tim mạch, xuất huyết , chảy máu tạng@
b.       …..
Câu 23: Có 2 câu hỏi về số liệu thứ cấp: hạn chế, ý nghĩa…
Câu 24: Tại trạm kiểm dịch xuất nhập khẩu, kiểm soát bệnh tật, TRỪ:
a.       Xét nghiệm y học
b.       Điều trị
c.       Giáo dục sức khỏe
d.       …????
Câu 25: Không hút thuốc lá là biện pháp dự phòng cấp:
a.       Cấp 0
b.       Cấp 1
c.       Cấp 2
d.       Cấp 3
Câu 26: Yếu tố là nguy cơ gây nên bệnh tim mạch:
a.       Uống rượu mức độ ít
b.       Uống rượu mức độ vừa đủ
c.       Lạm dụng rượu bia
d.       Tất cả các ý trên
Câu 27: Gamma globulin phòng bệnh hiệu quả cho người đã tiếp xúc với bệnh:
a.       Sởi @
b.       Thương hàn
c.       Quai bị
d.