Đề thi 100 câu, trong
45 phút( trong đó có tổ hợp khoảng 10 câu đúng sai 4-5 ý, đúng hết được điểm,
sai 1 ý không có điểm )
Câu 1: Đối với trẻ
<5 tuổi ở cộng đồng sử dụng nhà tiêu không hợp vệ sinh so với trẻ sống trong
cộng đồng có nhà tiêu hợp vệ sinh giảm chiều cao:
a. 1.7 cm
b. 2.7 cm
c. 3.7 cm@
d. 4.7 cm
Câu 2: Thiệt hại kinh tế
hàng năm cho Việt Nam một năm do vệ sinh kém là
a. 780 triệu USD@
b. ….
Câu 3: Tỷ lệ trẻ em thấp
còi ở vùng núi là:
a. 28-31%@
b. 25-28%
c. 13-25%
d. …
Câu 4. Tiêu chí hộ gia đình
có điểm rửa tay, có xà phòng toàn xã là:
a. 70%
b. 75%
c. 80%@
d. 85%
Câu 5: Mục tiêu thiên
niên kỷ đã đạt được, Trừ:
a. Nghèo cùng cực
b. Thấp còi<10%@
c. Giáo dục tiểu học
d. Bình đẳng giới
Câu 6: Tiêu chí toàn xã
hộ gia đình có nhà tiêu cải thiện:
a. 70%@
b. 75%
c. 80%
d. 85%
Câu 7: Nhà tiêu vệ sinh
đảm bảo cách ly, ngoại trừ:
a. Phân lây sang người
b. Côn trùng với phân@@@??????
c. Động vật hoang dã
d. Vật nuôi ở nhà
Câu 8: Hố xí tự hoại cần
đảm bảo quy định là:
a. Bể chứa phân bị lún, sụt
b. Nắp bể phân không trát kín
c. Bệ xí có nút nước@
d. …
Câu 9: Theo WHO, năm
2004 tử vong do lối sống, nguyên nhân cao nhất do:
a. Hút thuốc lá@
b. Uống rượu bia
c. …..
Câu 10: Đánh giá tác động
môi trường là
a. Xem xét các ảnh hưởng qua lại giữa môi trường
với các hoạt động phát triển KTXH trong các chính sách, các chương trình và các
dự án phát triển @
b. …..
Câu 11: Đánh giá tác động môi trường nằm đáp ứng:
a. Phát triển kinh tế xã hội mà không làm tổn
hại đến môi trường sống của con người@
b. …
Câu 12: Nội dung của đánh
giá tác động môi trường là:
a. Mô tả địa bàn, phạm vi đánh giá, mô tả hiện
trạng, dự báo tác dộng, phòng tránh, lợi ích, phân tích chi phí, so sánh phương
án hoạt động, kết luận kiến nghị@
b….
Câu 13. Yêu cầu của đánh
giá tác động môi trường:
a. Rõ ràng dễ hiểu@
b. …
Câu 14: Nước mưa sử dụng
cho:
a. Miền núi, ven biển hải đảo, đồng bằng có
nước ngầm nông chất lượng kém@
b. Miền núi, ven biển hải đảo
c. Miền núi, đồng bằng có nước ngầm nông chất
lượng kém
d. Ven biển hải đảo, đồng bằng có nước ngầm
nông chất lượng kém
Câu 15: Yêu cầu của nước
ngầm nông( câu Đ/S):
a. Thành cao hơn mặt đất 0.8m Đ
b. Cổ giếng chèn lớp đất sét dày 0.5 m, sâu
1.2 m Đ
c. Giếng xa hố xí, chuồng gia súc 10m Đ
d. Giếng xa hố xí, chuống gia súc ít nhất 7m
S
Câu 16: Giếng hào lọc đáy
hở khác giếng hào lọc đáy kín?
Câu 17: Đặc điểm của giếng
khơi:
a. Thành giếng không trát kín
b. Thay đổi theo mùa@
Câu 18: Giếng khơi lấy
nước ở(câu Đ/S):
a. Ao hồ
Đ
b. Nước ngầm nông Đ
c. Nước ngầm sâu Đ???
d. ….
Câu 19: Đánh giá nước
thải thông qua, Trừ:
a. BOD
b. COD
c. Tổng Nitơ
d. Pemanganat@
Câu 20: Quy định xả nước
thải vào nguồn, Trừ:
a. Nước thải không có chất độc, các chất trương
nở nhớn dính, các vật thải
b. Được cho phép
c. Phải đạt tiêu chuẩn mới được thải vào nguồn
nước
d. Nước thải không có chất độc, có thể có vi
sinh vật@
Câu 21: Phương pháp xử
lý nước thải nhân tạo gồm:
a. Cơ học, hóa học, lý học, sinh học
b. Cơ học, lý hóa học, sinh học
c. Cơ học, hóa học, hóa lý, sinh học@
d. …
Câu 22: Phương pháp xử
lý nước thải tự nhiên(câu Đ/S)
a. Thấm xuống đất Đ
b. Tưới, phun mưa Đ
c. Hồ, cánh đồng lọc Đ
d. ….
Câu 23: Chất thải nguy
hại là, Trừ:
a. Hóa chất thải bỏ
b. Lây nhiễm cao@
c. Gây độc tế bào
d. Khó xử lý
Câu 24: Kim truyền dịch
dính máu thuộc chất thải y tế nào:
a. Sắc nhọn
b. Nguy hại không lây nhiễm
c. Lây nhiễm
d. Cả A và C @
Câu 25: Quy định về màu đựng rác thải y tế:
a. Chất thải thông thường tái chế đựng túi màu
xanh@
b. Chất
thải thông thường không tái chế đựng túi màu xanh
c. …
Câu 26: Phân loại chất
thải y tế theo tính chất là:
a. Rắn, lỏng
b. Tập trung, nhỏ
c. Nguy hại và thông thường@
d. A và B
Câu 27: Chất thải y tế
là phát sinh từ:
a. Bệnh viện
b. Cơ sở y tế@
c. …
Câu 28: Chất thải lây
nhiễm là( câu Đ/S):
a. Mẫu bệnh phẩm Đ
b. Chất phóng xạ S
c. …
Câu 28: Chất thải lây
nhiễm có nguy cơ gây bệnh cao là:
a. Lưỡi dao mổ @
b. Vết dính máu
c. …
Câu 29: Ô nhiễm nhà ở là
ô nhiễm ở là ô nhiễm ở( câu Đ/S):
a. Trong nhà ở Đ
b. Ô nhiễm làng nghề Đ
c. Ô nhiễm do phân người Đ
d. Ô nhiễm do nội thất Đ
Câu 30: Yếu tố môi trường
truyền thống phổ biến là( câu Đ/S):
a. Vệ sinh kém Đ
b. Ô nhiễm không khí ngoài trời S
c. Thiếu nước sạch Đ
d. Tai nạn giao thông S
Câu 31: Yếu tố môi trường
hiện đại phổ biến là:
a. Suy dinh dưỡng S
b. Tai nạn giao thông Đ
c. Ô nhiễm không khí ngoài trời Đ
d. …
Câu 32: SBS( hội chứng
nhà kín) khi số người than phiền chiếm:
a. > 10%
b. > 14%
c. > 20%@
d. > 30%
Câu 33: Trong ô nhiễm
nhà ở, Chỉ số IQA là:
a. > 14 cm3 không khí ngoài trời/phút cho
mỗi cư dân@
b.> 20 cm3 không khí
ngoài trời/phút cho mỗi cư dân…
c….
Câu 34: Amiăng gây các bệnh sau trừ:
a. K phổi
b. Bệnh Asbestosis
c. Ung thư trung biểu mô
d. Ung thư ruột @ ?????????
Câu 35: Hội chứng đau yếu
trong nhà(SBS) là: ???????????????
a. Xuất hiện sau vài giờ, mất đi cũng sau vài
giờ
b. Xuất hiện sau thời gian dài, mất đi sau vài
giờ
c. Xuất hiện ngay sau ở trong nhà, mất đi
ngay sau ra ngoài
d. Xuất hiện sau thời gian dài, mất đi ngay
sau khi ra ngoài
Câu 36: yêu cầu vệ sinh
nhà ở:
a. Thoáng, theo hướng đẹp
b. Yên tĩnh, đủ ánh sáng@
c. Vi khí hậu tốt, theo nhu cầu
d. …
Câu 37: Quy mô nhỏ của
công trình phục vụ cho dân tương đương là dưới:
a. < 1.000 dân
b. < 2.000 dân
c. < 5.000 dân@
d. < 10.000 dân
Câu 38. Giàn phun mưa, ép
cưỡng bức… có thể loại bỏ được( câu Đ/S):
a. Sắt hóa trị II
b. Sắt hóa trị III và phức hợp
c. Sắt hóa trị II, hóa trị III, phức hợp
d. Sắt hóa trị III
e. Sắt hóa trị II và phức hợp