Thứ Năm, 28 tháng 6, 2018

Test sức khỏe môi trường 2 dh yhn

Đề thi 100 câu, trong 45 phút( trong đó có tổ hợp khoảng 10 câu đúng sai 4-5 ý, đúng hết được điểm, sai 1 ý không có điểm )
Câu 1: Đối với trẻ <5 tuổi ở cộng đồng sử dụng nhà tiêu không hợp vệ sinh so với trẻ sống trong cộng đồng có nhà tiêu hợp vệ sinh giảm chiều cao:
a.       1.7 cm
b.       2.7 cm
c.       3.7 cm@
d.       4.7 cm

Câu 2: Thiệt hại kinh tế hàng năm cho Việt Nam một năm do vệ sinh kém là
a.       780 triệu USD@
b.       ….
Câu 3: Tỷ lệ trẻ em thấp còi ở vùng núi là:
a.       28-31%@
b.       25-28%
c.       13-25%
d.      
Câu 4. Tiêu chí hộ gia đình có điểm rửa tay, có xà phòng toàn xã là:
a.       70%
b.       75%
c.       80%@
d.       85%
Câu 5: Mục tiêu thiên niên kỷ đã đạt được, Trừ:
a.       Nghèo cùng cực
b.       Thấp còi<10%@
c.       Giáo dục tiểu học
d.       Bình đẳng giới
Câu 6: Tiêu chí toàn xã hộ gia đình có nhà tiêu cải thiện:
a.       70%@
b.       75%
c.       80%
d.       85%
Câu 7: Nhà tiêu vệ sinh đảm bảo cách ly, ngoại trừ:
a.       Phân lây sang người
b.       Côn trùng với phân@@@??????
c.       Động vật hoang dã
d.       Vật nuôi ở nhà
Câu 8: Hố xí tự hoại cần đảm bảo quy định là:
a.       Bể chứa phân bị lún, sụt
b.       Nắp bể phân không trát kín
c.       Bệ xí có nút nước@
d.      
Câu 9: Theo WHO, năm 2004 tử vong do lối sống, nguyên nhân cao nhất do:
a.       Hút thuốc lá@
b.       Uống rượu bia
c.       …..
Câu 10: Đánh giá tác động môi trường là
a.       Xem xét các ảnh hưởng qua lại giữa môi trường với các hoạt động phát triển KTXH trong các chính sách, các chương trình và các dự án phát triển @
b.       …..

Câu 11:  Đánh giá tác động môi trường nằm đáp ứng:
a.       Phát triển kinh tế xã hội mà không làm tổn hại đến môi trường sống của con người@
b.      
Câu 12: Nội dung của đánh giá tác động môi trường là:
a.       Mô tả địa bàn, phạm vi đánh giá, mô tả hiện trạng, dự báo tác dộng, phòng tránh, lợi ích, phân tích chi phí, so sánh phương án hoạt động, kết luận kiến nghị@
b….
Câu 13. Yêu cầu của đánh giá tác động môi trường:
a.       Rõ ràng dễ hiểu@
b.      
Câu 14: Nước mưa sử dụng cho:
a.       Miền núi, ven biển hải đảo, đồng bằng có nước ngầm nông chất lượng kém@
b.       Miền núi, ven biển hải đảo
c.       Miền núi, đồng bằng có nước ngầm nông chất lượng kém
d.       Ven biển hải đảo, đồng bằng có nước ngầm nông chất  lượng kém
Câu 15: Yêu cầu của nước ngầm nông( câu Đ/S):
a.       Thành cao hơn mặt đất 0.8m   Đ
b.       Cổ giếng chèn lớp đất sét dày 0.5 m, sâu 1.2 m    Đ
c.       Giếng xa hố xí, chuồng gia súc 10m Đ
d.       Giếng xa hố xí, chuống gia súc ít nhất 7m S
Câu 16: Giếng hào lọc đáy hở khác giếng hào lọc đáy kín?
Câu 17: Đặc điểm của giếng khơi:
a.       Thành giếng không trát kín
b.       Thay đổi theo mùa@
Câu 18: Giếng khơi lấy nước ở(câu Đ/S):
a.       Ao hồ   Đ
b.       Nước ngầm nông Đ
c.       Nước ngầm sâu   Đ???
d.       ….
Câu 19: Đánh giá nước thải thông qua, Trừ:
a.       BOD
b.       COD
c.       Tổng Nitơ
d.       Pemanganat@
Câu 20: Quy định xả nước thải vào nguồn, Trừ:
a.       Nước thải không có chất độc, các chất trương nở nhớn dính, các vật thải
b.       Được cho phép
c.       Phải đạt tiêu chuẩn mới được thải vào nguồn nước
d.       Nước thải không có chất độc, có thể có vi sinh vật@
Câu 21: Phương pháp xử lý nước thải nhân tạo gồm:
a.       Cơ học, hóa học, lý học, sinh học
b.       Cơ học, lý hóa học, sinh học
c.       Cơ học, hóa học, hóa lý, sinh học@
d.      
Câu 22: Phương pháp xử lý nước thải tự nhiên(câu Đ/S)
a.       Thấm xuống đất  Đ
b.       Tưới, phun mưa   Đ
c.       Hồ, cánh đồng lọc    Đ
d.       ….

Câu 23: Chất thải nguy hại là, Trừ:
a.       Hóa chất thải bỏ
b.       Lây nhiễm cao@
c.       Gây độc tế bào
d.       Khó xử lý
Câu 24: Kim truyền dịch dính máu thuộc chất thải y tế nào:
a.       Sắc nhọn
b.       Nguy hại không lây nhiễm
c.       Lây nhiễm
d.       Cả A và C @
Câu 25:  Quy định về màu đựng rác thải y tế:
a.       Chất thải thông thường tái chế đựng túi màu xanh@
b.       Chất  thải thông thường không tái chế đựng túi màu xanh
c.      
Câu 26: Phân loại chất thải y tế theo tính chất là:
a.       Rắn, lỏng
b.       Tập trung, nhỏ
c.       Nguy hại và thông thường@
d.       A và B
Câu 27: Chất thải y tế là phát sinh từ:
a.       Bệnh viện
b.       Cơ sở y tế@
c.      
Câu 28: Chất thải lây nhiễm là( câu Đ/S):
a.       Mẫu bệnh phẩm Đ
b.       Chất phóng xạ S
c.      
Câu 28: Chất thải lây nhiễm có nguy cơ gây bệnh cao là:
a.       Lưỡi dao mổ @
b.       Vết dính máu
c.      
Câu 29: Ô nhiễm nhà ở là ô nhiễm ở là ô nhiễm ở( câu Đ/S):
a.       Trong nhà ở Đ
b.       Ô nhiễm làng nghề    Đ
c.       Ô nhiễm do phân người   Đ
d.       Ô nhiễm do nội thất    Đ
Câu 30: Yếu tố môi trường truyền thống phổ biến là( câu Đ/S):
a.       Vệ sinh kém Đ
b.       Ô nhiễm không khí ngoài trời  S
c.       Thiếu nước sạch  Đ
d.       Tai nạn giao thông   S
Câu 31: Yếu tố môi trường hiện đại phổ biến là:
a.       Suy dinh dưỡng S
b.       Tai nạn giao thông    Đ
c.       Ô nhiễm không khí ngoài trời   Đ
d.      

Câu 32: SBS( hội chứng nhà kín) khi số người than phiền chiếm:
a.       > 10%
b.       > 14%
c.       > 20%@
d.       > 30%
Câu 33: Trong ô nhiễm nhà ở, Chỉ số IQA là:
a.       > 14 cm3 không khí ngoài trời/phút cho mỗi cư dân@
b.> 20 cm3 không khí ngoài trời/phút cho mỗi cư dân…
c….
Câu 34: Amiăng  gây các bệnh sau trừ:
a.       K phổi
b.       Bệnh Asbestosis
c.       Ung thư trung biểu mô
d.       Ung thư ruột @ ?????????
Câu 35: Hội chứng đau yếu trong nhà(SBS) là: ???????????????
a.       Xuất hiện sau vài giờ, mất đi cũng sau vài giờ
b.       Xuất hiện sau thời gian dài, mất đi sau vài giờ
c.       Xuất hiện ngay sau ở trong nhà, mất đi ngay sau ra ngoài
d.       Xuất hiện sau thời gian dài, mất đi ngay sau khi ra ngoài
Câu 36: yêu cầu vệ sinh nhà ở:
a.       Thoáng, theo hướng đẹp
b.       Yên tĩnh, đủ ánh sáng@
c.       Vi khí hậu tốt, theo nhu cầu
d.      
Câu 37: Quy mô nhỏ của công trình phục vụ cho dân tương đương là dưới:
a.       < 1.000 dân
b.       < 2.000 dân
c.       < 5.000 dân@
d.       < 10.000 dân
Câu 38. Giàn phun mưa, ép cưỡng bức… có thể loại bỏ được( câu Đ/S):
a.       Sắt hóa trị II
b.       Sắt hóa trị III và phức hợp
c.       Sắt hóa trị II, hóa trị III, phức hợp
d.       Sắt hóa trị III
e.       Sắt hóa trị II và phức hợp