Câu hỏi đúng sai
d/s. vảy nến thể mảng đặc
trưng là tổn thương hình vành khăn. s
d/s. Vảy nến thể mủ đặc
trưng bởi mủ ở nang lông. s
d/s. vảy nến thể giọt đặc
trưng là thương tổn cơ bản có kích thước 2 - 5 cm. s (0.5 - 1 cm)
d/s. vảy nến thể đồng
tiền có kích thước > 5 cm. s (1 - 3 cm)
d/s. bệnh nhân vảy nến
không nên vận động tập thể dục. s
d/s. thương tổn trong vảy
nến có ranh giới rõ với da lành. d
d/s. vảy da ở bệnh nhân
đỏ da toàn thân vảy nến là vảy mỏng như vảy cám. S?
d/s. vảy nến thể khớp
không bao giờ gặp tổn thương ở da. S
Bệnh vảy nến được xếp vào
nhóm:
a. bệnh da bẩm sinh
b. bệnh da hiếm gặp
c. bệnh da thường gặp
d. bệnh da di truyền
c
Thương tổn vảy nến ở da
đầu có các đặc điểm sau, trừ:
a. kết hợp với rụng tóc
b. đôi khi có ngứa
c. da đầu đỏ, có vảy
d. tóc mọc bình thường
a
Các thuốc sau đây được
chỉ định để điều trị vảy nến, trừ:
a. sortitane
b. cyclosporine
c. methotrexate
d. acyclovir
d
Trong bệnh vảy nến có
thể thấy tổn thương:
a. sẩn huyết thanh
b. sẩn phì đại
c. mụn mủ
d. sẩn phù
c
Đặc điểm của tổn thương
trong vảy nến thể mảng: các mảng tổn thương có đường kính từ 5 - 10 cm
bệnh vảy nến hay gặp ở
lứa tuổi nào: 20 - 30
Methotrexate điều trị tốt
nhất cho vảy nến thể nào:
a. Thể giọt
b. Thể đồng tiền
c. Mảng < 20%
d. Mảng > 20%
d?
Các yếu tố sau có thể làm
bệnh vảy nến nặng lên, trừ:
a. mất ngủ
b. nghiện rượu
c. tia UVA
d. stress
c
Trong số các thuốc sau,
thuốc nào có thể làm khởi phát hoặc làm tăng bệnh vảy nến:
a. muối arsenic
b. hạ sốt giảm đau
c. thuốc chẹn beta giao
cảm
d. kháng sinh
c (tìm hiểu trên mạng)
Đặc điểm của mụn mủ
trong bệnh vảy nến thể mủ:
a. nằm ở trung bì nông
b. khu trú ở nang lông
c. chứa nhiều bạch cầu ái
toan
d. là mụn mủ vô khuẩn
d
Trong số những xét nghiệm
sau đây, xét nghiệm nào cần thiết trong chẩn đoán vảy nến thể mủ:
a. nuôi cấy vi khuẩn
trong mụn mủ
b. định lượng kháng thể
trong máu
c. mô bệnh học
d. công thức máu
a
Ổ áp xe Munro trong bệnh
vảy nến chủ yếu thấy các tế bào:
a. lympho T
b. bạch cầu đa nhân
c. bạch cầu đơn nhân
d. lympho B
b
Xét nghiệm cần làm trước
khi điều trị methotrexate cho bệnh nhân vảy nến:
a. điện tâm đồ
b. soi đáy mắt
c. chụp x quang phổi
d. men gan
d
Vảy da khô, trắng, dày,
dễ bong gặp trong bệnh:
a. lang ben
b. á vảy nến thể giọt
c. vảy nến
d. viêm da dầu
c
Căn nguyên của bệnh vảy
nến là do:
a. nhiễm virus
b. chưa rõ
c. nhiễm khuẩn
d. nhiễm nấm
b
Đặc điểm nào không phải
là đặc điểm của dát đỏ trong bệnh vảy nến:
a. ranh giới rõ rệt với
vùng da lành
b. có vảy da phủ lên
c. có tính chất đối xứng
d. thường viêm loét hoại
tử
d
Kích thước thương tổn
trong vảy nến thể giọt:
a. < 3 cm
b. < 4 cm
c. < 1 cm
d. < 2 cm
c
Bệnh vảy nến hay gặp biến
chứng nào sau đây:
a. tổn thương thận
b. nhiễm khuẩn huyết
c. đỏ da toàn thân
d. ung thư da
c
Bước sóng UVB: 290 -
320 nm
Bước sóng của tia UVA là:
a. 250 - 300 nm
b. 270 - 320 nm
c. 320 - 400 nm
d. 290 - 320 nm
c
Một trong các dấu hiệu
sau không có trong cạo Brocq:
a. vết nến
b. màng bong
c. giọt sương máu
d. chảy máu nhiều
d
Tác dụng chủ yếu của
vitamin A acid bôi tại chỗ là:
a. điều hòa quá trình sừng
hóa
b. kích thích miễn dịch
tại chỗ
c. bạt sừng bong vảy
d. ức chế các tế bào miễn
dịch
a
Thuốc mỡ có Vitamin A
axit có tác dụng bình thường hóa quá trình sừng hóa của da.
thuốc nào sau đây không
dùng điều trị cho bệnh vảy nến:
a. mỡ corticoid
b. PUVA
c. cyclosporin A 1.5 -
2.5 mg/kg/ngày
d. corticoid 1 - 2
mg/kg/ngày
d (không dùng corticoid
đường toàn thân vì nguy hiểm, gây nhiều biến chứng, đặc biệt là đỏ da toàn thân)
Bệnh nào sau đây không
có dấu hiệu Nikolsky (+):
a. hội chứng bong vảy
da do tụ cầu
b. ly thượng bì bọng nước
bẩm sinh
c. đỏ da toàn thân
d. hội chứng Lyell
c
Đâu là đỏ da toàn thân
thứ phát sau một bệnh lý có từ trước:
a. đỏ da vảy nến
b. đỏ da vảy cá
c. leukemia cấp
d. ghẻ Nauy
a
Tổn thương đặc trưng của
bệnh vảy nến thể đảo ngược gặp ở vị trí:
a. quy đầu, môi, mắt
b. đầu ngón tay, ngón
chân
c. vùng tì đè
d. kẽ, hốc tự nhiên
d
Thuốc nào sau đây được
chỉ định cho phụ nữ mang thai bị bệnh vảy nến:
a. cyclosporin A liều
2.5 mg/ngày
b. soriatane 25 mg/ngày
c. corticoid 0.5 -
2mg/ngày
d. methotrexate 7.5
mg/tuần
a
Tổn thương vảy nến có kích
thước 3 cm sẽ được xếp loại:
a. vảy nến thể mảng
b. vảy nến thể đồng tiền
c. vảy nến thể giọt
d. vảy nến thể nhẫn
b