Chủ Nhật, 1 tháng 7, 2018

Test bệnh vảy nến


Câu hỏi đúng sai

d/s. vảy nến thể mảng đặc trưng là tổn thương hình vành khăn. s
d/s. Vảy nến thể mủ đặc trưng bởi mủ ở nang lông. s
d/s. vảy nến thể giọt đặc trưng là thương tổn cơ bản có kích thước 2 - 5 cm. s (0.5 - 1 cm)
d/s. vảy nến thể đồng tiền có kích thước > 5 cm. s (1 - 3 cm)
d/s. bệnh nhân vảy nến không nên vận động tập thể dục. s
d/s. thương tổn trong vảy nến có ranh giới rõ với da lành. d

d/s. vảy da ở bệnh nhân đỏ da toàn thân vảy nến là vảy mỏng như vảy cám. S?
d/s. vảy nến thể khớp không bao giờ gặp tổn thương ở da. S

Bệnh vảy nến được xếp vào nhóm:
a. bệnh da bẩm sinh
b. bệnh da hiếm gặp
c. bệnh da thường gặp
d. bệnh da di truyền
c

Thương tổn vảy nến ở da đầu có các đặc điểm sau, trừ:
a. kết hợp với rụng tóc
b. đôi khi có ngứa
c. da đầu đỏ, có vảy
d. tóc mọc bình thường
a

Các thuốc sau đây được chỉ định để điều trị vảy nến, trừ:
a. sortitane
b. cyclosporine
c. methotrexate
d. acyclovir
d

Trong bệnh vảy nến có thể thấy tổn thương:
a. sẩn huyết thanh
b. sẩn phì đại
c. mụn mủ
d. sẩn phù
c

Đặc điểm của tổn thương trong vảy nến thể mảng: các mảng tổn thương có đường kính từ 5 - 10 cm

bệnh vảy nến hay gặp ở lứa tuổi nào: 20 - 30

Methotrexate điều trị tốt nhất cho vảy nến thể nào:
a. Thể giọt
b. Thể đồng tiền
c. Mảng < 20%
d. Mảng > 20%
d?

Các yếu tố sau có thể làm bệnh vảy nến nặng lên, trừ:
a. mất ngủ
b. nghiện rượu
c. tia UVA
d. stress
c

Trong số các thuốc sau, thuốc nào có thể làm khởi phát hoặc làm tăng bệnh vảy nến:
a. muối arsenic
b. hạ sốt giảm đau
c. thuốc chẹn beta giao cảm
d. kháng sinh
c (tìm hiểu trên mạng)

Đặc điểm của mụn mủ trong bệnh vảy nến thể mủ:
a. nằm ở trung bì nông
b. khu trú ở nang lông
c. chứa nhiều bạch cầu ái toan
d. là mụn mủ vô khuẩn
d

Trong số những xét nghiệm sau đây, xét nghiệm nào cần thiết trong chẩn đoán vảy nến thể mủ:
a. nuôi cấy vi khuẩn trong mụn mủ
b. định lượng kháng thể trong máu
c. mô bệnh học
d. công thức máu
a

Ổ áp xe Munro trong bệnh vảy nến chủ yếu thấy các tế bào:
a. lympho T
b. bạch cầu đa nhân
c. bạch cầu đơn nhân
d. lympho B
b

Xét nghiệm cần làm trước khi điều trị methotrexate cho bệnh nhân vảy nến:
a. điện tâm đồ
b. soi đáy mắt
c. chụp x quang phổi
d. men gan
d

Vảy da khô, trắng, dày, dễ bong gặp trong bệnh:
a. lang ben
b. á vảy nến thể giọt
c. vảy nến
d. viêm da dầu
c

Căn nguyên của bệnh vảy nến là do:
a. nhiễm virus
b. chưa rõ
c. nhiễm khuẩn
d. nhiễm nấm
b

Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của dát đỏ trong bệnh vảy nến:
a. ranh giới rõ rệt với vùng da lành
b. có vảy da phủ lên
c. có tính chất đối xứng
d. thường viêm loét hoại tử
d

Kích thước thương tổn trong vảy nến thể giọt:
a. < 3 cm
b. < 4 cm
c. < 1 cm
d. < 2 cm
c

Bệnh vảy nến hay gặp biến chứng nào sau đây:
a. tổn thương thận
b. nhiễm khuẩn huyết
c. đỏ da toàn thân
d. ung thư da
c

Bước sóng UVB: 290 - 320 nm

Bước sóng của tia UVA là:
a. 250 - 300 nm
b. 270 - 320 nm
c. 320 - 400 nm
d. 290 - 320 nm
c

Một trong các dấu hiệu sau không có trong cạo Brocq:
a. vết nến
b. màng bong
c. giọt sương máu
d. chảy máu nhiều
d

Tác dụng chủ yếu của vitamin A acid bôi tại chỗ là:
a. điều hòa quá trình sừng hóa
b. kích thích miễn dịch tại chỗ
c. bạt sừng bong vảy
d. ức chế các tế bào miễn dịch
a

Thuốc mỡ có Vitamin A axit có tác dụng bình thường hóa quá trình sừng hóa của da.
thuốc nào sau đây không dùng điều trị cho bệnh vảy nến:
a. mỡ corticoid
b. PUVA
c. cyclosporin A 1.5 - 2.5 mg/kg/ngày
d. corticoid 1 - 2 mg/kg/ngày
d (không dùng corticoid đường toàn thân vì nguy hiểm, gây nhiều biến chứng, đặc biệt là đỏ da toàn thân)

Bệnh nào sau đây không có dấu hiệu Nikolsky (+):
a. hội chứng bong vảy da do tụ cầu
b. ly thượng bì bọng nước bẩm sinh
c. đỏ da toàn thân
d. hội chứng Lyell
c

Đâu là đỏ da toàn thân thứ phát sau một bệnh lý có từ trước:
a. đỏ da vảy nến
b. đỏ da vảy cá
c. leukemia cấp
d. ghẻ Nauy
a

Tổn thương đặc trưng của bệnh vảy nến thể đảo ngược gặp ở vị trí:
a. quy đầu, môi, mắt
b. đầu ngón tay, ngón chân
c. vùng tì đè
d. kẽ, hốc tự nhiên
d

Thuốc nào sau đây được chỉ định cho phụ nữ mang thai bị bệnh vảy nến:
a. cyclosporin A liều 2.5 mg/ngày
b. soriatane 25 mg/ngày
c. corticoid 0.5 - 2mg/ngày
d. methotrexate 7.5 mg/tuần
a

Tổn thương vảy nến có kích thước 3 cm sẽ được xếp loại:
a. vảy nến thể mảng
b. vảy nến thể đồng tiền
c. vảy nến thể giọt
d. vảy nến thể nhẫn
b