Câu hỏi đúng sai và MCQ
Niêm mạc mũi xoang là:
- Niêm mạc biểu mô hô hấp
trên
- Niêm mạc lát tầng
- Biểu mô trụ có lông
chuyển
- Biểu mô có các tế bào
chế tiết nhầy
Đ S Đ Đ
Hệ xoang mặt có bao nhiêu
đôi xoang
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A
Đ/S
Các xoang thuộc nhóm
xoang trước là
- Xoang trán
- Xoang hàm
- Xoang bướm
- Xoang sàng trước
Đ Đ S Đ
Những xoang nào có lỗ
thông mũi xoang đổ vào khe giữa
A. Xoang sàng trước,
xoang trán, xoang hàm.
B. Xoang trán, xoang hàm,
xoang bướm
C. Xoang hàm, xoang bướm,
xoang sàng sau
D. Xoang sàng trước,
xoang hàm, xoang bướm
A
Xoang nào có lỗ thông
mũi xoang đổ vào khe trên
A. Xoang sàng sau
B. Xoang hàm
C. Xoang trán
D. Xoang sàng trước
A
Niêm mạc mũi xoang có
chức năng
A. Sưởi ấm, làm sạch, bão
hòa độ ẩm không khí
B. Làm mát, làm sạch, làm
khô không khí
C. Làm mát, làm sạch, bão
hòa độ ẩm không khí
D. Sưởi ấm, làm sạch, làm
khô không khí
A
Đ/S
Ngạt mũi:
- Là dấu hiệu chủ quan
của người bệnh, bác sĩ không thể đánh giá được
- Có thể xuất hiện liên
tục hoặc từng lúc
- Có thể ngạt mũi một
hoặc hai bên
- Chỉ khi ngạt mũi người
bệnh mới có rối loạn ngửi
S Đ Đ S
Ngạt mũi có thể gây nhiều
ảnh hưởng không tốt cho người bệnh như sau, TRỪ:
A. Ngừng thở khi ngủ
B. Thay đổi giọng nói
C. Giảm thông khí vòi
tai gây ù tai
D. Khô rát họng, viêm
thanh - khí quản
A
Nguyên nhân gây ngạt
mũi hay gặp nhất ở trẻ sơ sinh là:
A. Tịt cửa mũi sau bẩm
sinh
B. VA quá phát
C. Viêm mũi đặc hiệu
D. Vẹo vách ngăn
A
Ở người lớn nguyên nhân
gây ngạt mũi liên tục một bên hay gặp nhất là:
A. Viêm mũi xoang,
polyp mũi một bên
B. Viêm mũi xoang dị ứng
C. Vẹo vách ngăn sang một
bên
D. Tịt cửa mũi sau một
bên
A
Đ/S
Ngạt mũi ở trẻ em có thể
do:
- Viêm VA quá phát
- Dị vật mũi
- U xơ vòm mũi họng
- Nhiễm hơi độc
Đ Đ Đ S
Chảy mũi do viêm mũi
xoang cấp có đặc điểm:
A. Dịch nhầy trong hoặc
trắng đục
B. Dịch loãng như nước
C. Dịch nhầy lẫn máu
D. Dịch mủ bã đậu hôi
A
Đặc điểm của chảy dịch
não tủy qua mũi sau chấn thương:
A. Dịch loãng như nước
B. Dịch nhầy
C. Dịch nhầy lẫn máu
D. Dịch mủ
A
Chảy mũi mủ có thể gặp
trong nhiều bệnh lý TRỪ
A. Viêm mũi vận mạch
B. Viêm mũi xoang cấp
C. Viêm mũi teo
D. Dị vật mũi
A
Chảy máu mũi có thể gặp
trong nhiều bệnh lý TRỪ
A. Viêm mũi xoang dị ứng
B. Ung thư vòm mũi họng
C. Chấn thương mũi
xoang
D. Các khối u vùng mũi
xoang
A
Trong viêm mũi xoang rối
loạn về ngửi hay biểu hiện nhất bằng triệu chứng:
A. Giảm ngửi
B. Mất ngửi hoàn toàn
C. Ảo giác mùi thối
D. Mất ngửi chọn lọc
A
Bệnh lý có thể gây mất
ngửi hoàn toàn
A. Tổn thương thần kinh
khứu giác
B. Viêm mũi xoang cấp
C. Viêm mũi xoang dị ứng
D. Tâm thần
A
Một số bệnh lý có thể gây
biến dạng mũi xoang TRỪ
A. Viêm mũi quá phát
B. Các khối u mũi xoang
giai đoạn muộn
C. Chấn thương hàm mặt
D. Dị tật bẩm sinh hốc
mũi, vòm khẩu cái
A
Biện pháp nào có giá trị
nhất trong chẩn đoán bệnh lý mũi xoang
A. Nội soi mũi bằng
optic
B. Soi mũi trước bằng đèn
Clar
C. Soi mũi sau bằng
gương
D. Chụp phim Blondeau,
Hirtz
A
Đ/S
Các nguyên tắc cơ bản
trong điều trị bệnh lý mũi xoang là:
Chống phù nề, chống viêm,
giảm xuất tiết, chống nhiễm trùng
Đảm bảo thông khí và dẫn
lưu mũi xoang
Điều trị kháng sinh phổ
rộng
Điều trị tại chỗ đóng
vai trò quan trọng
Đ Đ S Đ