Chủ Nhật, 1 tháng 7, 2018

Test giải phẫu - sinh lý - triệu chứng mũi xoang


Câu hỏi đúng sai và MCQ
Niêm mạc mũi xoang là:
- Niêm mạc biểu mô hô hấp trên
- Niêm mạc lát tầng
- Biểu mô trụ có lông chuyển
- Biểu mô có các tế bào chế tiết nhầy
Đ S Đ Đ


Hệ xoang mặt có bao nhiêu đôi xoang
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A

Đ/S
Các xoang thuộc nhóm xoang trước là
- Xoang trán
- Xoang hàm
- Xoang bướm
- Xoang sàng trước
Đ Đ S Đ

Những xoang nào có lỗ thông mũi xoang đổ vào khe giữa
A. Xoang sàng trước, xoang trán, xoang hàm.
B. Xoang trán, xoang hàm, xoang bướm
C. Xoang hàm, xoang bướm, xoang sàng sau
D. Xoang sàng trước, xoang hàm, xoang bướm
A

Xoang nào có lỗ thông mũi xoang đổ vào khe trên
A. Xoang sàng sau
B. Xoang hàm
C. Xoang trán
D. Xoang sàng trước
A

Niêm mạc mũi xoang có chức năng
A. Sưởi ấm, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
B. Làm mát, làm sạch, làm khô không khí
C. Làm mát, làm sạch, bão hòa độ ẩm không khí
D. Sưởi ấm, làm sạch, làm khô không khí
A

Đ/S
Ngạt mũi:
- Là dấu hiệu chủ quan của người bệnh, bác sĩ không thể đánh giá được
- Có thể xuất hiện liên tục hoặc từng lúc
- Có thể ngạt mũi một hoặc hai bên
- Chỉ khi ngạt mũi người bệnh mới có rối loạn ngửi
S Đ Đ S

Ngạt mũi có thể gây nhiều ảnh hưởng không tốt cho người bệnh như sau, TRỪ:
A. Ngừng thở khi ngủ
B. Thay đổi giọng nói
C. Giảm thông khí vòi tai gây ù tai
D. Khô rát họng, viêm thanh - khí quản
A

Nguyên nhân gây ngạt mũi hay gặp nhất ở trẻ sơ sinh là:
A. Tịt cửa mũi sau bẩm sinh
B. VA quá phát
C. Viêm mũi đặc hiệu
D. Vẹo vách ngăn
A

Ở người lớn nguyên nhân gây ngạt mũi liên tục một bên hay gặp nhất là:
A. Viêm mũi xoang, polyp mũi một bên
B. Viêm mũi xoang dị ứng
C. Vẹo vách ngăn sang một bên
D. Tịt cửa mũi sau một bên
A

Đ/S
Ngạt mũi ở trẻ em có thể do:
- Viêm VA quá phát
- Dị vật mũi
- U xơ vòm mũi họng
- Nhiễm hơi độc
Đ Đ Đ S

Chảy mũi do viêm mũi xoang cấp có đặc điểm:
A. Dịch nhầy trong hoặc trắng đục
B. Dịch loãng như nước
C. Dịch nhầy lẫn máu
D. Dịch mủ bã đậu hôi
A

Đặc điểm của chảy dịch não tủy qua mũi sau chấn thương:
A. Dịch loãng như nước
B. Dịch nhầy
C. Dịch nhầy lẫn máu
D. Dịch mủ
A

Chảy mũi mủ có thể gặp trong nhiều bệnh lý TRỪ
A. Viêm mũi vận mạch
B. Viêm mũi xoang cấp
C. Viêm mũi teo
D. Dị vật mũi
A

Chảy máu mũi có thể gặp trong nhiều bệnh lý TRỪ
A. Viêm mũi xoang dị ứng
B. Ung thư vòm mũi họng
C. Chấn thương mũi xoang
D. Các khối u vùng mũi xoang
A

Trong viêm mũi xoang rối loạn về ngửi hay biểu hiện nhất bằng triệu chứng:
A. Giảm ngửi
B. Mất ngửi hoàn toàn
C. Ảo giác mùi thối
D. Mất ngửi chọn lọc
A

Bệnh lý có thể gây mất ngửi hoàn toàn
A. Tổn thương thần kinh khứu giác
B. Viêm mũi xoang cấp
C. Viêm mũi xoang dị ứng
D. Tâm thần
A

Một số bệnh lý có thể gây biến dạng mũi xoang TRỪ
A. Viêm mũi quá phát
B. Các khối u mũi xoang giai đoạn muộn
C. Chấn thương hàm mặt
D. Dị tật bẩm sinh hốc mũi, vòm khẩu cái
A

Biện pháp nào có giá trị nhất trong chẩn đoán bệnh lý mũi xoang
A. Nội soi mũi bằng optic
B. Soi mũi trước bằng đèn Clar
C. Soi mũi sau bằng gương
D. Chụp phim Blondeau, Hirtz
A

Đ/S
Các nguyên tắc cơ bản trong điều trị bệnh lý mũi xoang là:
Chống phù nề, chống viêm, giảm xuất tiết, chống nhiễm trùng
Đảm bảo thông khí và dẫn lưu mũi xoang
Điều trị kháng sinh phổ rộng
Điều trị tại chỗ đóng vai trò quan trọng
Đ Đ S Đ