Thứ Sáu, 25 tháng 5, 2018

Trắc nghiệm sinh lý kinh và rối loạn nguyệt



TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG SINH LÝ VÀ RỐI LOẠN KINH NGUYỆT



I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại



1.       Tuổi nào sau đây của phụ nữ chưa có kinh lần đầu gọi là vô kinh nguyên phát, mặc dù đã trưởng thành và phát triển các dấu hiệu thứ phát bình thường



A.      Sau 13 tuổi

B.      Sau 16 tuổi

C.      @ Sau 18 tuổi

D.      Sau 25 tuổi






2.       Thống kinh nguyên phát hay gặp ở những phụ nữ sau đây, NGOẠI TRỪ:



A.      Lạc nội mạc tử cung

B.      Chít hẹp CTC sau đốt CTC

C.      Tử cung gập trước hoặc gập sau quá mức

D.      @Tiền sử hở eo CTC



3.       Dính buồng tử cung có thể đưa đến hậu quả nào sau đây:



A.      Cường kinh

B.      Thống kinh

C.      @Vô kinh

D.      Kinh thưa



4.       Nguyên nhân vô kinh do buồng trứng thường gặp trong những trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:



A.      Đã cắt 2 buồng trứng

B.      Buồng trứng tinh hoàn

C.      @ Triệt sản cắt 2 vòi trứng

D.      Hội chứng Tuner



5.       Vòng kinh có phóng noãn, khi có sự hợp đồng giữa các hormon nào sau đây:



A.      hCG và FSH

B.      FSH và Estrogen

C.      @ FSH và LH

D.      LH và FRF



6.       Vô kinh thứ phát là tình trạng mất kinh liên tiếp từ:



A.      @3 tháng trở lên

B.      6 tháng trở lên

C.      9 tháng trở lên

D.      1 năm trở lên



7.       Các triệu chứng của hội chứng trước kinh; NGOẠI TRỪ:



A.      Nhức đầu

B.      Phù

C.      Cương vú

D.      @Khó thở, chóng mặt



8.       Gọi là dậy thì sớm khi bắt đầu hành kinh từ:



A.      @ < 8 tuổi

B.      Từ 10 đến 12 tuổi

C.      Từ 13 đến 16 tuổi

D.      Khi chưa phát triển đầy đủ tuyến vú



9.       Mãn kinh sớm là không có kinh trước



A.      35 tuổi

B.      @40 tuổi

C.      45 tuổi

D.      Từ 45 tuổi đến 50 tuổi



10.     Kinh thưa khi vòng kinh dài trên:



A.      30 ngày

B.      @35 ngày

C.      40 ngày

D.      45 ngày



11.     Kinh mau khi vòng kinh ngắn từ:



A.      < 20 ngày

B.      @< 21 ngày

C.      < 25 ngày

D.      < 28 ngày



12.     Rong kinh là số ngày có kinh trong 1 chu kỳ kinh kéo dài:



A.      > 4 ngày

B.      > 5 ngày

C.      @> 7 ngày

D.      > 10 ngày



13.     Gọi là vô kinh sinh lý trong các trường hợp sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:



A.      Có thai

B.      Cho con bú

C.      Mãn kinh

D.      @Màng trinh không thủng



14.     Nguyên tắc xử trí đúng đối với rong kinh rong huyết, NGOẠI TRỪ:



A.      Truyền máu nếu thiếu máu nhiều

B.      Thuốc co tử cung, nạo buồng tử cung nếu đã có chồng

C.      @Phụ nữ trẻ chưa chồng điều trị nội tiết

D.      Người tiền mãn kinh điều trị nội tiết là 1 chỉ định bắt buộc



15.     Các nguyên nhân sau đây đều gây thống kinh thứ phát; NGOẠI TRỪ:



A.      Tư thế tử cung bất thường do viêm dính

B.      U xơ tử cung choán lối ra của máu kinh

C.      Sẹo chít hẹp lỗ cổ tử cung

D.      @Cơ thể dễ kích thích đau, dễ xúc động



16.     Các biện pháp đề phòng thống kinh thứ phát sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:



A.      Vệ sinh khi hành kinh và khi quan hệ tình dục

B.      Vệ sinh thai nghén

C.      Đẻ phải đảm bảo vô khuẩn

D.      @Đặt vòng tránh thai để chống dính buồng tử cung



17.     FSH và LH trong máu phụ nữ mãn kinh thay đổi như sau:



A.      @FSH tăng và LH tăng

B.      FSH tăng và LH giảm

C.      FSH giảm và LH giảm

D.      FSH giảm và LH tăng



18.     Đối với phụ nữ đã mãn kinh, trên siêu âm kết luận là tăng sinh nội mạc tử cung khi bề dày nội mạc là:



A.      >10 mm

B.      >09 mm

C.      > 06 mm

D.      @ > 04 mm



19.     Các nguyên nhân sau đều có thể gây kinh nguyệt nhiều và kéo dài, NGOẠI TRỪ:



A.      Đặt dụng cụ tử cung.

B.      @Sử dụng thuốc tránh thai.

C.      Viêm tiểu khung.

D.      U xơ tử cung.



20.     Tất cả những câu sau là nguyên nhân thực thể gây rối loạn kinh nguyệt, NGOẠI TRỪ:



A.      Ung thư sinh dục

B.      Lao sinh dục.

C.      @Rối loạn nội tiết.

D.      U xơ tử cung.



21.     Nguyên nhân của vòng kinh không phóng noãn chủ yếu do:



A.      Thời gian hoàng thể kéo dài.

B.      Suy buồng trứng.

C.      Không có mặt của estrogene mà có sự thay đổi nồng độ của progesterone.

D.      @Không có mặt của progesterone mà có sự thay đổi nồng độ của estrogene.



22.     Trong những trường hợp vòng kinh không phóng noãn, bệnh nhân thường đến khám vì:



A.      @Muộn có con.

B.      Đau bụng.

C.      Ra nhiều khí hư.

D.      Ra máu nhiều khi hành kinh.



23.     Điều trị vòng kinh không phóng noãn có thể kích thích phóng noãn bằng cách một trong những cách sau đây cho mọi trường hợp:



A.      Dùng thuốc Clomifen citrat.

B.      Phẫu thuật cắt góc buồng trứng.

C.      hCG.

D.      @Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có phương pháp phù hợp.



24.     Rong kinh rong huyết cơ năng là:



A.      Chảy máu bất thường ở đường sinh dục.

B.      Do tử cung bị nạo hút quá nhiều.

C.      @Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi tiền mãn kinh.

D.      Hay gặp ở những người có bệnh về máu.



25.     Một câu sau đây không đúng trong tính chất chung của rong kinh rong huyết cơ năng:



A.      Chu kỳ kinh nguyệt ít nhiều bị rối loạn.

B.      @Máu từ tử cung ra quá nhiều, điều trị rất khó khăn, thường phải cắt tử cung.

C.      Toàn trạng có biểu hiện thiếu máu do kinh ra nhiều.

D.      30% rong kinh cơ năng ở tuổi mãn kinh cần theo dõi tiền ung thư.



26.     Điều nào sau đây không nên làm trong chẩn đoán rong kinh rong huyết cơ năng:



A.      Hỏi tiền sử, thăm khám toàn thân.

B.      Khám phụ khoa.

C.      Nạo buồng tử cung.

D.      @Nội soi ổ bụng để chẩn đoán.



27.     Tuổi trung bình của thời kỳ mãn kinh:



A.      Từ 40 – 45 tuổi.

B.      Từ 45 – 50 tuổi.

C.      Từ 40 – 50 tuổi.

D.      @Từ 45 – 55 tuổi.



28.     . Thống kinh thường:



A.      Chỉ xảy ra ở những phụ nữ chưa sinh đẻ lần nào

B.      Đau bụng vùng hố chậu phải

C.      @Có thể đau bụng trước, trong khi hành kinh

D.      Đau bụng dữ dội từng cơn, có cảm giác như muốn ngất



29.     Chu kỳ kinh được tính từ lúc:



A.      Sạch kinh đến ngày đầu của kỳ kinh sau.

B.      Ngày đầu của kỳ kinh này đến ngày kết thúc kỳ kinh sau.

C.      @Ngày đầu của kỳ kinh này đến ngày đầu kỳ kinh sau.

D.      Ngày sạch của kỳ kinh này đến ngày sạch kỳ kinh sau.



30.     FSH và LH là hormon của:



A.      Vùng dưới đồi

B.      @Tuyến yên

C.      Buồng trứng

D.      Thượng thận



31.     Chọn một câu đúng sau đây về tình trạng vô kinh:



A.      Gọi là vô kinh nguyên phát khi đến 18 tuổi vẫn chưa có kinh.

B.      Gọi là vô kinh giả khi nguyên nhân từ buồng trứng chứ không phải từ tử cung.

C.      @Một nguyên nhân có thể có là do cường vỏ thượng thận.

D.      Chỉ có thể điều trị bằng nội tiết.



32.     Trong trường hợp đa kinh (kinh mau), hướng điều trị là?



A.      @Dùng estrogen đầu chu kỳ kinh, khi sắp có kinh dùng thêm progesterone.

B.      Dùng progesterone đầu chu kỳ kinh, sắp có kinh dùng thêm estrogen.

C.      Dùng estrogen vào khoảng giữa chu kỳ kinh.

D.      Dùng progesterone khoảng giữa chu kỳ kinh.



33.     Kinh nguyệt là hiện tượng chảy máu do….. (Tụt Estrogen và Progesteron)

…dẫn đến … (Bong niêm mạc tử cung )… tử cung gây ra hiện tượng (Chảy máu )… từ tử cung ra ngoài.



34.     Kể tên 4 hội chứng chính gây vô kinh nguyên phát:

A. ............(HC Turner)

B.      ............(HC thượng thận – sinh dục)

C.      ...........(HC Mayer – Rokitansky – Kuster)

D.      ...........(HC tinh hoàn nữ tính hóa)



II.      Câu hỏi mức độ hiểu



35.     Sự xuất hiện kinh nguyệt hàng tháng ở phụ nữ ở tuổi sinh đẻ có thể chỉ cần:

A.      Giảm progesteron

B.      @Giảm estrogen và progesteron

C.      Tăng progesteron

D.      Tăng estrogen



36.     Kết quả định lượng hormon trong huyết tương thấy: estrogen thấp, Progesteron thấp, FSH cao, LH cao. Kết luận nào sau đây đúng nhất:



A.      Suy tuyến yên

B.      @Suy buồng trứng

C.      Suy vùng dưới đồi

D.      Không có kết luận nào phù hợp



37.     Một phụ nữ 25 tuổi mất kinh 3 tháng, việc cần làm trước tiên là:



A.      Gây vòng kinh nhân tạo.

B.      Định lượng nội tiết sinh dục.

C.      @Loại trừ có thai.

D.      Xác định bệnh lý đường sinh dục.



38.     Trong các nguyên nhân vô kinh sau, nguyên nhân có thể điều trị có kết quả cao nhất là:



A.      Do dính buồng tử cung

B.      Do tuyến yên

C.      Do buồng trứng

D.      @Do màng trinh không thủng



39.     Kinh ít có thể xảy ra do:



A.      Sử dụng thuốc kháng sinh kéo dài

B.      Sử dụng thuốc tránh thai phối hợp estrogene và progestogen kéo dài

C.      @Sử dụng thuốc tránh thai progestogen kéo dài

D.      Sử dụng thuốc corticoid kéo dài



40.     Trong những trường hợp vòng kinh không phóng noãn, bệnh nhân thường đến khám vì:



A.      @Muộn có con

B.      Đau bụng

C.      Ra nhiều khí hư

D.      Ra máu nhiều khi hành kinh



41.     Rong kinh rong huyết cơ năng là:



A.      Chảy máu bất thường ở đường sinh dục

B.      Do tử cung bị nạo hút quá nhiều

C.      @Hay gặp ở tuổi dạy thì hoặc tuổi tiền mãn kinh

D.      Hay gặp ở những người có bệnh về máu



42.     Nguyên nhân của dậy thì muộn bao gồm:



A.      Nguyên nhân vùng dưới đồi

B.      Nguyên nhân tuyến yên

C.      @Nguyên nhân buồng trứng

D.      B và C đúng



43.     Hành kinh là do:



A.      Tăng FSH

B.      Tăng LH

C.      Giảm Gn-RH

D.      @Giảm đột ngột Estrogen và Progesteron



44.     Rong kinh ở tuổi dậy thì thường được điều trị bằng cách nào ?



A.      @Progesterone.

B.      Estrogen.

C.      Androgen.

D.      Vitamin K.



III.     Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng



45.     Điều trị vòng kinh không phóng noãn có thể kích thích phóng noãn bằng cách một trong những cách sau đây cho mọi trường hợp:



A.      Dùng thuốc Clomifen citrat

B.      Phẫu thuật cắt góc buồng trứng

C.      hCG

D.      @Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có phương pháp phù hợp



46.     Bài tập tình huống 1:



(1).    Một em bé gái 15 tuổi đến viện khám vì đau ở vùng hạ vị, hãy nêu 3 vấn đề cần hỏi:



A.      (Tính chất đau bụng)

B.      (Tiền sử bệnh tật)

C.      (Tiền sử kinh nguyệt)



(2).    Sau khi hỏi, biết rằng gần đây mỗi tháng đau một lần và chưa thấy có kinh. Sơ bộ nghĩ đến chẩn đoán là gì? ........(Ứ máu kinh)



(3).    Nếu nghĩ như vậy thì khi khám cần chú ý kiểm tra gì ?.......( Có dị dạng sinh dục không)



47.     Bài tập tình huống 2:



(1).    Một phụ nữ đã nạo thai cách đây 2 tháng đến khám vì chưa hành kinh lại, 3 chẩn đoán có thể đưa ra ở đây là gì?



A.      Có thai.

B.      Chưa hành kinh lại.

C.      (Dính buồng tử cung)



(2).    Để loại trừ những chẩn đoán này, người ta đưa ra những xét nghiệm và thăm dò gì?



A.      (Nội tiết) .

B.      (hCG.)

C.      (Thăm dò buồng tử cung bằng thước đo).

D.      Chụp buồng tử cung.)