Thứ Bảy, 30 tháng 6, 2018

Test mắt lâm sang 9,8 điểm


I.       Bệnh nhân nam 45 tuổi,tiền sử huyết áp 160/100 mmHg đã nhiều năm nay,dùng thuốc hạ áp không có kết quả.Cách đây 2 ngày bệnh nhân nhìn thấy cảnh vậy có màu đỏ và mờ nhiều.Sau đây là hình ảnh đáy mắt:



Câu 1: Qua hình ảnh chụp võng mạc thấy:
A.      Phù hoàng điểm
B.      Phù gai thị
C.      Phù gai thị,giãn tĩnh mạch,xuất huyết võng mạc@
D.      Giãn tĩnh mạch


Câu 2: Vết trắng trên võng mạc là:
A.      Xuất huyết giác mạc
B.      Cực bỏng do sợi trục thần kinh hoại tử@
C.      Xuất huyết đã lâu ngày
D.      Viêm võng mạc

Câu 3: Chẩn đoán bệnh nhân này là:
A.      Tắc động mạch
B.      Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc@
C.      Phù gai thị
D.      Tắc động mạch võng mạc

II. Cháu bé 5 ngày tuổi,sau khi được sinh ra 3 ngày thì 2 mắt cháu sưng đỏ mọng làm cháu không mở được mặt,nhiều tíêt tố dạng mủ chảy ra từ khe mi.Cháu quấy khóc,bỏ bú.Mẹ có tra nước muối 0.9% và dung dịch Argyrol 1% nhưng mắt cháu ngày càng nặng thêm.Khám: Hai mi sưng nề,tiết tố mủ chảy từ khe mi,kết mạc cương tụ,giác mạc chưa thấy tổn thương.các thành phần bên trong nhãn cầu bình thường



Câu 4: Chẩn đoán là:
A.      Viêm kết mạc do tụ cầu
B.      Viêm kết mạc do …virut
C.      Viêm kết mạc do lậu cầu@
D.      Viêm nội nhãn

Câu 5: Để xác định chẩn đoán cần làm:
A.      Soi nhuộm và nuôi cấy chất tiết kết mạc@
B.      Tế bào học kết mạc mi
C.      Soi nhuộm và nuôi cấy chất nạo giác mạc
D.      Soi nhuộm và nuôi cấy chất nạo kết giác mạc

Câu 6: Biến chứng nguy hiểm gì có thể xảy ra nếu không điều trị ngay
A.      Áp xe mi
B.      Viêm loét giác mạc hoại tử@
C.      Viêm mống mắt – thể mi
D.      Viểm củng mạc

Câu 7:  Phương pháp đìều trị nào là tối ưu nhất:
A.      Uống kháng sinh, tra kháng sinh đặc hiệu 4 lần/ngày
B.      Truyền rửa mắt bằng kháng sinh đặc hiệu@
C.      Tiêm tĩnh mạch và tra kháng sinh đặc hiệu nhất
D.      Kháng sinh phối hợp cocticoit

III. Bệnh nhân nam 43 tuổi,cách đây 4 tháng,góc trong mắt phải ngày cang sưng nề nhiều,kèm theo đau nhức và chảy nước mắt nhiều.Sốt 39 độ



Câu  8: Chẩn đóan là
A.      Chấp mi viêm tấy
B.      Mụn nhọt mi mắt
C.      Viêm mủ túi lệ @
D.      Khối u mi mắt

Câu 9: Điều trị bao gồm:
A.      Dẫn lưu mủ túi lệ
B.      Kháng sinh tòan thân,dẫn lưu mủ và tiếp khấu túi lệ - mũi @
C.      Tiếp khẩu túi lệ
D.      Kháng sinh toàn thân

IV. Bệnh nhân nữ 72 tuổi,đau đầu buồn nôn và nôn đã 3 ngày nay.Mắt phải bình thường.thị lực 2/10 nhãn áp 17mmHg.Mắt trái đau nhức nhiều,thị lực ĐNT 2m nhãn áp 35 mmHg



Câu 10: Qua hình ảnh trên thấy:
A.      Cương tụ rìa
B.      Đồng tử giãn
C.      Đồng tử giãn không đều,cương tụ rìa@
D.      Cương tụ toàn bộ

Câu 11: Cương tụ rìa có thể xảy ra trong những bệnh sau:
A.      Viêm loét giác mạc, viêm màng bồ đào
B.      Viêm kết mạc cấp
C.      Viêm lóet giác mạc,viêm màng bồ đào,cơn glôcôm cấp tính@
D.      Viêm màng bồ đào

Câu 12: Điều trị cấp cứu bệnh nhân này như sau:
A.      Timolol, atropin
B.      pilocain
C.      Tra Timolol,pilocarpin và uống axetazolamide@
D.      timolol

V. Bệnh nhân nam,đang làm việc với máy cưa bỗng thấy mắt phải chói cộm chảy nước mắt và đỏ mắt.Khám kính hiển vi thấy giác mạc có vệt đen như hình sau:



Câu 13: Chẩn đóan là
A.      viêm giác mạc
B.      Dị vật giác mạc@
C.      Thủng giác mạc
D.      Dị vật nội nhãn

Câu 14: Xử trí gồm có: ???
A.      Tra thuốc kháng sinh
B.      Tra thuốc tê, lấy dị vật giác mạc
C.      Khâu lỗ thủng giác mạc nếu có sau khi lấy dị vật
D.      Lấy dị vật và xử trí thủng giác mạc nếu có@
VI. Bệnh nhân nam 28 tuổi bị quả bong tennis đập vào mắt trái đã 7 ngày.Sau chấn thương mắt trái nhìn mờ đau nhức.Thị lực mắt phải 10/10,mắt trái ST (+).Nhãn áp mắt phải 15mmHg,mắt trái 45 mmHg.Khám mắt có hình ảnh dưới đây.Bệnh nhân nôn nhiều




Câu 15: Chẩn đóan là
A.      Xuất huyết tiền phòng
B.      Xuất huyết nội nhãn
C.      Xuất huýêt tiền phòng tăng nhãn áp@
D.      Tang nhãn áp

Câu 16: Nếu không xử trí sẽ có biến chứng:
A.      Thấm máu giác mạc
B.      Teo thị thần kinh
C.      Lõm teo thị thần kinh và thấm máu giác mạc@
D.      Teo nhãn cầu

Câu 17: Xử trí bệnh nhân này như sau:
A.      Dùng thuốc hạ nhãn áp
B.      Phẫu thuật cắt bè
C.      Dùng thuốc hạ nhãn áp và rửa máu tiền phòng@
D.      Rửa máu tiền phòng và cắt bè

VII. Bệnh nhân nam 36 tuổi đến khám vì mắt phải chói cộm,chảy nước mắt đã 2 tháng nay.Bệnh nhân đã được tra Tobramycin,gentamycin và predníolon acetat.Thị lực mắt phải 1/10,mắt trái 10/10.Khám thấy có  hình ảnh sau:




Câu 18: Hình ảnh nào là hình ảnh giác mạc có tra fluorescein
A.      A
B.      B
C.      A và B @
D.      Không có hình ảnh nào

Câu 19: Tra fluorescein để:
A.      Sát khuẩn
B.      Gây tê
C.      Phát hiện tổn thương mất biểu mô giác mạc@
D.      Phát hiện tổn thương kết mạc

Câu 20: Bạn thấy gì qua hai hình ảnh A và B:
A.      Viêm loét giác mạc nặng.@
B.      Lông xiêu giác mạc
C.      Lông xiêu gây mất biểu mô giác mạc
D.      Giác mạc không có tổn thương

Câu 21: Phương pháp điều trị nào không cần áp dụng với bệnh nhân này:
A.      Tra atropin
B.      Tra vitamin A
C.      Đốt lông xiêu.@
D.      Tra nước mắt nhân tạo

Câu 22: Điều trị ở tuyến dưới trước đây có đúng không?
A.      Hoàn tòan không đúng@
B.      Đúng
C.      Chấp nhận được
D.      Có thể áp dụng

VIII. Bệnh nhân nữ 55 tuổi đến khám vì mắt phải đau đỏ,chói,cộm,chảy nước mắt,đau nhức mắt và nhìn mờ.Cách đây 3 ngày bị lá ngô quệt vào mắt khi đang làm việc ở ngòai vườn.Bệnh nhân tự mua thuốc ở hiệu về tra (không rõ),hôm sau mắt đau nhức hơn,nhìn mờ nhiều hơn.Bệnh nhân đến phòng khám bệnh,đây là lần đau mắt đầu tiên.Tòan thân : viêm khớp:
Khám:
- Thị lực: MP: ĐNT 0.1 m. MT: 8/10
- Nhãn áp: MP: sờ tay không cao. MT: 18 mmHg
- Mi sưng nề,cương tụ kết mạc và cương tụ rìa mạnh




Câu 23: Qua hình ảnh trên thấy:
A.      Ổ lóet giác mạc
B.      Loét giác mạc và mủ tiền phòng@
C.      Mủ tiền phòng
D.      Thâm nhiễm tế bào viêm giác mạc

Câu 24: Có thể nghĩ đến bệnh gì
A.      Viêm loét giác mạc do herpes
B.      Viêm loét giác mạc do nấm
C.      Viêm màng bồ đào@
D.      Viêm lóet giác mạc,mủ tiền phòng do nấm

Câu 25: Cần làm xét nghiệm gì để chẩn đóan:
A.      Soi nhuộm,nuôi cấy chất nạo ổ lóet@
B.      Soi nhuộm, tế bào học chất nạo ổ loét
C.      Soi nhuộm, nuôi cấy chất tiết kết mạc
D.      B và C

Câu 26: Phương pháp điều trị lóet giác mạc do nấm là:
A.      Tra: Zovirax, atropine, sanlein. Uống: Zovirax (acyclovir 0,2gr.3 viên/ngày)
B.      Tra: oflovid, atropine, sanlein. Uống: Zinat 0,25.3 viên/ngày
C.      Tra: Natamycin,nước mắt nhân tạo,atropine.Uống Sporal 0,1gr x 2viên/ngày@
D.      Tra: atropn, vitamin A và tobramycin

IX. Bệnh nhân nam 65 tuổi khoảng 1 năm nay mắt phải tự nhiên nhìn mờ như sương mù,mờ từ từ,tăng dần.Đôi khi có cảm giác thóang qua ở cung lông mày phải.
Khám mắt Phải: Bán phần trước và soi đáy mắt có hình ảnh sau




Câu 27: Hình ảnh gai thị trên là dấu hiệu của:
A.      Phù gai thị
B.      Teo gai thị
C.      Lõm gai thị@
D.      Xuất huyết gai thị

Câu 28: Triệu chứng này có thể gặp trong bệnh:
A.      Đục thể thủy tinh
B.      Glôcôm@
C.      U não
D.      Viêm thị thần kinh

Câu 29: Khám nghiệm nên làm với bệnh nhân này là
A.      Thử kính
B.      Đo nhãn áp
C.      Đo thị trường
D.      Đo nhãn áp,đo thị trường và soi góc tiền phòng@
X. Bệnh nhân nữ 48 tuổi,xuất hiện đau nhức,đỏ mắt,nhìn mờ,sợ ánh sáng,MP từ 3 ngày nay.Không có tiền sử chấn thương mắt.Bệnh tái phát lần thứ 3 trong 2 năm nay.Khám lâm sang: Thị lực: MP: 5/10.Nhãn áp MP: 20 mmHg.MT: 18 mmHg và hình ảnh tổn thương mắt phải như sau:




Câu 30: Qua hình ảnh trên ta thấy những tổn thương sau:
A.Tủa sau giác mạc                B.Đồng tử co nhỏ và dính,thẩm lậu giác mạc
C.Mủ tiền phòng cao       D.Đồng tử co dính và thẩm máu sau giác mạc@

Câu 31:Chẩn đoán là:
A.Viêm giác mạc chấm                    B.Glocom góc đóng cơn cấp
C.Viêm giác mạc đốm                      D.Viêm màng bồ đào@

Câu 32:Xét nghiệm nên làm với bệnh nhân này là:
A.Xét nghiệm hóa sinh máu hoặc thủy dịch tìm nguyên nhân gây bệnh@
B.Xét nghiệm vi sinh bệnh phẩm giác mạc
C.Đo thị trường
D.Chụp cắt lớp võng mạc để đánh giá tổn thương gai thị

Câu 33:Thước nào sau đây được dung để điều trị bệnh nhân trên:
A.Pilocarpin 1%                                                                B.Atropin 1%@
C.Fluorescein 1%                                                             D.Dicain 1%

Câu 34:Nếu không điều trị đúng đắn bệnh nhân có thể có biến chứng:
A.Tái phát nhiều lần,đục thủy tinh thể,tăng nhãn áp và có thể teo nhãn cầu@
B.Dễ tái phát,sẹo giác mạc
C.Bệnh gây dãn củng mạc
D.Mù lòa do teo dây thần kinh thị

XI. Bệnh nhân nàm 23 tuổi,chơi bóng bị người khác húc vào mặt










Câu 35:Bệnh nhân này có biểu hiện:
A.Lõm mắt bên phải                                                          B.Lồi mắt bên trái
C.Lõm và hạn chế vận nhãn mắt bên phải                      D.Lác trong mắt phải@

Câu 36:Hình ảnh CT-scanner thấy:
A.Hốc mắt bên trái nhỏ                                  B.Hốc mắt bên phải rộng hơn
C.Vỡ sàn hốc mắt bên phải      @                    D.Xuất huyết xoang hàm

Câu 37:Xử trí bệnh nhân này cần:
A.Xử trí nội khoa                                                           B.Vá sàn hốc mắt@
C.Chỉ cần theo dõi                                                         D.Mổ lác

XII. Bệnh nhân nam 67 tuổi sau khi ngủ dậy thấy mắt phải chói,cộm chảy nước mắt và đỏ mắt

                                       

Câu 38:Hình ảnh trên cho thấy:
A.Giác mạc sau khi tra Dicain                 B.Giác mạc sau khi tra Fluoresin
C.Trợt biểu mô giác mạc@                          D.Mù tiền phòng

Câu 39:Điều trị bệnh nhân này:
A.Tra kháng sinh                            B.Tra nước mắt nhân tạo và Vitamin A
C.Tra nước mắt nhân tạo,
kháng sinh và băng mắt@                D.Băng mắt

XIII. Bệnh nhân nam 27 tuổi bị cành cây đập vào mắt phải đã 1 tháng.Thị lực giảm dần sau chấn thương.Không đau nhức hay đỏ mắt.Thị lực mắt phải BBT(+) mắt trái 10/10.Khám mắt thấy có hình ảnh sau đây:





Câu 40:Bận thấy đồng tử như thế nào?
A.Dãn và méo@                                                                B.Đồng tử dãn tròn
C.Đồng tử bình thường                                                D.Đồng tử co và dính

Câu 41:Thể thủy tinh:?????
A.Còn trong                                                        B.Bị lệch không hoàn toàn
C.Bị đục hoàn toàn @                                          D.Bị đục không hoàn toàn

Câu 42:Nguyên nhân thể thủy tinh bị đục:?????
A.Rách bao trước                                                      B.Rách bao sau
C.Rách bao trước hay rách bao                               D.Do tuổi tác
 sau thể thủy tinh@

Câu 41,42 giở SGK bài đục thủy tinh thể xem nếu là chấn thương thì rách bao nào của TTT.

Câu 43:Xử trí bệnh nhân này như sau:
A.Lấy thể thủy tinh ngoài bao                         B.Lấy thể thủy tinh trong bao
C.Lấy thể thủy tinh ngoài bao và
ghép thủy tinh thể nhân tạo @                          D.Điều trị nội khoa


XIV. Bệnh nhân nam 23 tuổi làm nghề cơ khí.Cách đây 3 giờ đang chặt sắt chợt thất đau nhói ở mắt và nhìn mờ.Khám thấy hình ảnh sau:



Câu 44:Bệnh nhân này có:
A.Mù tiền phòng                                                B.Mất 1 phần mống mắt
C.Dị vật giác mạc                                               D.Dị vật tiền phòng@
Câu 45:Dị vật nội nhãn có thể gây ra
A.Viêm mù nội nhãn                                      B.Đĩa máu giác mạc
C.Nhiễm kim loại hay màng bồ đào@ ?             D.Viêm màng bồ đào

Câu 46:Chẩn doán dị vật nội nhãn dựa vào:
A.Khai thác bệnh sử,tìm đường đi của dị vật vào trong nhãn cầu
B.Xquang ,siêu âm
C.Hoàn cảnh xảy ra chấn thương,vết thủng ở thành nhãn cầu hay lỗ thủng ở mống mắt,đục thuỷ tinh thể,chuẩn đoán hình ảnh@
D.Khai thác bệnh sử

XV. Sau đây là hình ảnh mắt của 1 bệnh nhân nam 23 tuổi làm nghề cơ khí,cách đây 5 năm có lần chặt sắt cảm thấy đau nhói trong mắt phải nhưng không đi khám.3 tháng nay mắt phải nhìn mờ nhiều.Thị lực mắt P: Đếm ngón tay 1m,mắt trái 10/10





Câu 47:Dấu hiệu nào sau đây xuất hiện trên ảnh chụp?
A.Sẹo giác mạc                                     B.Đồng tử dãn
C.Mống mắt đổi màu                          D.Đục thủy tinh thể màu đỏ đồng,sẹo giác mạc phía trên và dãn đồng tử@

Câu 48:Nhiễm độc kim loại có thể:
A.Gây tổn hại võng mạc                                 B.Viêm màng bồ đào
C.Nhiễm độc giác mạc   
 D.Gây hoại tử các tế bào cảm quang và gây mất điện võng mạc@

 Câu 49:Khi nhiễm độc kim loại lấy dị vật nội nhãn
A.Không thể phục hồi được chức năng mặc dù lấy được dị vật nội nhãn@
B.Là một phẫu thuật cấp cứu
C.Có thể làm hết các dấu hiệu nhiễm độc
D.Là không cần thiết

Câu 50:Dị vật nội nhãn này có thể là
A.Kim loại                                             B.Sắt hoặc các hợp kim có sắt@
C.Gỗ hay thủy tinh                                     D.Nhôm