TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH
THAI
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
975. Các phương
pháp tránh thai dùng cho nam giới sau đây, phương pháp nào có tác dụng ngừa
thai cao nhất:
A. @ Thắt
và cắt ống dẫn tinh
B. Giao hợp
gián đoạn
C. Bao cao
su
D. Các phương
pháp có tác dụng như nhau
976. Cơ chế
tránh thai của viên thuốc ngừa thai loại phối hợp là:
A. @ Ức chế
rụng trứng và làm đặc chất nhầy cổ tử cung
B. Gây phản
ứng viêm tại nội mạc tử cung
C. Tăng
nhu động của vòi trứng
D. Diệt
tinh trùng và trứng
977. Chống chỉ
định đặt DCTC tránh thai nào sau đây sai:
A. Rong
kinh, rong huyết chưa rõ nguyên nhân
B. Viêm cổ
tử cung do Chlamydia
C. Tiền sử
thai ngoài tử cung
D. @ Bệnh
béo phì
978. Tác dụng
chính của thuốc ngừa thai kết hợp là:
A. Tác dụng
chủ yếu đến niêm mạc tử cung
B. Tác dụng
đến niêm dịch cổ tử cung
C. @Tác dụng
ức chế phóng noãn
D. Ngăn cản
sự di chuyển của tinh trùng
979. Phụ nữ
nghiện thuốc lá thì được khuyên không nên dùng biện pháp tránh thai nào sau đây:
A. @Viên
thuốc ngừa thai dạng kết hợp
B. Viên
thuốc ngừa thai chứa Progesteron đơn thuần
C. Đặt dụng
cụ tử cung
D. Đình sản
vĩnh viễn
980. Rigevidon
là thuốc ngừa thai uống dạng:
A. Chứa
Progesteron đơn thuần
B. @ Viên
thuốc kết hợp
C. Tthuốc
3 pha
D. Loại kế
tiếp
981. Chỉ định
đặt dụng cụ tử cung tránh thai nào sau đây là sai:
A. Sau sạch
kinh
B. Sau hút
điều hòa kinh nguyệt
C. Sự lựa
chọn có chọn lọc
D. @Ở bệnh
nhân suy tim không muốn có thai nữa
982. Ở Việt
Nam phá thai to bằng phương pháp đặt túi nước được áp dụng cho thai kỳ có bề
cao tử cung khoảng:
A. 12 - 16 cm
B. @16 - 20 cm
C. 20 - 24 cm
D. 24 - 28
cm
983. Ở một phụ
nữ có chu kỳ kinh nguyệt bình thường, thời điểm đặt DCTC tốt nhất là:
A. @ Ngay
sau khi sạch kinh
B. Giữa
chu kỳ kinh
C. Một tuần
trước khi có kinh
D. Bất kỳ
thời điểm nào
984. Triệu chứng
nào sau đây không phải là tác dụng của viên thuốc tránh thai:
A. Nám mặt
B. Tăng cân
C. @Đau bụng
D. Buồn nôn
985. Cơ chế
tránh thai của dụng cụ tử cung loại trơ là:
A. Ức chế
rụng trứng
B. Thay đổi
chất nhầy cổ tử cung
C. @Choán
chỗ buồng tử cung
D. Gây phản
ứng viêm tại nội mạc tử cung
986. Chống chỉ
định của viên thuốc ngừa thai sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Cao huyết
áp
B. Viêm
gan, tắc mật
C. @Dị dạng
tử cung
D. U xơ tử
cung
987. Sau khi
phóng noãn thì noãn vẫn còn khả năng thụ tinh trong thời gian tối đa là:
A. 12 giờ
B. @ 24 giờ
C. 36 giờ
D. 48 giờ
988. Trong các
phương pháp tránh thai sau đây, phương pháp có tỷ lệ thất bại cao nhất là:
A. Thuốc
viên ngừa thai
B. @ Thuốc
diệt tinh trùng
C. Dụng cụ
tử cung
D. Thắt ống
dẫn trứng
989. Chống chỉ
định của viên thuốc ngừa thai là:
A. Viêm loét
dạ dày tá tràng
B. Rối loạn
kinh nguyệt
C. @ Tiền
sử viêm tắc tĩnh mạch
D. Bệnh thận
990. Các câu
sau đây về bao cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. BCS ngăn
cản không cho tinh trùng gặp noãn.
B. BCS dễ
sử dụng, sẵn có, giá rẻ.
C. @BCS không
có tác dụng phụ.
D. BCS có
tác dụng phòng chống các bệnh lây truyền qua đường tình dục.
991. Các câu
sau đây về lợi ích của bao cao su (BCS) đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Không ảnh
hưởng đến toàn thân.
B. Hiệu quả
tránh thai cao.
C. @Không ảnh
hưởng đến khoái cảm.
D. Dễ tiếp
cận.
992. Đây không
phải là điều kiện của phương pháp vô kinh cho con bú:
A. Cho bú
ngay sau sinh
B. Nuôi
con bằng sữa mẹ hoàn toàn.
C. Trẻ dưới
4 tháng tuổi.
D. @Không
mắc bệnh toàn thân.
993. Cách sử
dụng thuốc tránh thai viên kết hợp loại vỉ 28 viên, uống viên thứ nhất khi:
A. @Bắt đầu
có kinh.
B. Vào ngày
thứ 5 của vòng kinh.
C. Sạch
kinh.
D. Bất cứ
thời gian nào của vòng kinh.
994. Sử dụng
postinor trong tránh thai khẩn cấp, chỉ có tác dụng tránh thai khi uống viên thứ
nhất sau giao hợp trong vòng:
A. 24 giờ.
B. 36 giờ.
C. 48 giờ
D. @72 giờ.
995. Sử dụng
vien postinor 75mcg trong tránh thai khẩn cấp, dùng viên thứ hai sau viên thứ
nhất là:
A. 6 giờ.
B. 8 giờ.
C. 10 giờ.
D. @12 giờ.
996. Thuốc tiêm
tránh thai DMPA 150mg có tác dụng tránh thai trong thời gian là:
A. 1 tháng.
B. 2 tháng.
C. @3 tháng.
D. 4 tháng.
997. Cơ chế tác
dụng quan trọng nhất của thuốc tiêm tránh thai:
A. @Ức chế
phóng noãn.
B. Ngăn cản
sự làm tổ của trứng.
C. Làm đặc
chất nhầy cổ tử cung.
D. Làm teo
niêm mạc tử cung.
998. Phụ nữ đang
cho con bú, muốn sử dụng thuốc tiêm tránh thai. Thời điểm thông thường là sau
sinh:
A. 3 tuần.
B. @6 tuần.
C. 8 tuần.
D. 12 tuần.
999. Các câu
sau đây về cơ chế của dụng cụ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Tăng
nhu động vòi trứng.
B. Thay đổi
tính chất của niêm mạc tử cung.
C. Gây phản
ứng viêm tại chỗ.
D. @Ngăn cản
noãn gặp tinh trùng.
1000. Dụng cụ tử cung loại TCu380A (Brandname) có thời
gian tác dụng tránh thai là:
A. 3 năm.
B. 5 năm.
C. 8 năm.
D. @10 năm.
1001. Dụng cụ tử cung loại Multiload 375 (Brandname)
có thời gian tác dụng tránh thai là:
A. 3 năm.
B. @5 năm.
C. 8 năm.
D. 10 năm.
1002. Chống chỉ định tuyệt đối của dụng cụ tử cung là:
A. U xơ tử
cung dưới phúc mạc.
B. Tiền sử
nhiễm khuẩn đường sinh dục trên.
C. Tiền sử
chửa ngoài tử cung.
D. @Nhiễm
khuẩn sinh dục.
1003. Biến chứng của dụng cụ tử cung là:
A. Đau tiểu
khung.
B. Rối loạn
kinh nguyệt.
C. Ra khí
hư.
D. @Nhiễm
khuẩn sinh dục.
1004. Tránh thai theo phương pháp Ogino - Knauss cho
một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh giao
hợp là:
A. Từ ngày
14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh.
B. Từ ngày
10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh.
C. @Từ ngày
10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh.
D. Từ ngày
12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh.
1005. Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh
nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt không đều, thường hay đau bụng nhiều mỗi khi
hành kinh. Phương pháp tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:
A. Dụng cụ
tử cung.
B. @Thuốc
viên tránh thai.
C. Tránh
ngày phóng noãn (Ogino - knauss).
D. Triệt sản.
1006. Một phụ
nữ đẻ được 4 tháng, đang cho con bú, chưa có kinh lại muốn được đặt vòng tránh thai:
A. Đặt vòng
cho bà ta ngay.
B. @Cho bà
ta siêu âm và thử hCG cho chắc chắn không có thai rồi đặt vòng cho bà ta.
C. Hẹn bà
ta khi nào có kinh trở lại sẽ đến đặt vòng.
D. Giải thích
cho bà ta rằng cho con bú kéo dài cũng là một phương pháp tránh thai hiệu quả.
Khi nào con bà cai sữa hãy đến đặt vòng.
1007. Phương pháp tránh thai tạm thời nào sau đây có
hiệu quả lý thuyết cao nhất:
A. Xuất
tinh ra ngoài.
B. @Thuốc
viên tránh thai loại phối hợp.
C. Thuốc
viên tránh thai loại chỉ có Progesterone.
D. Dụng cụ
tử cung.
1008. Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh
thai loại phối hợp:
A. Có chống
chỉ định ở người bị bệnh tim.
B. Ngoài tác
dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm được
triệu chứng này.
C. Có chống
chỉ định ở người bị u vú.
D. @Có chống
chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năng.
1009. Ở Việt nam hai loại dụng cụ tử cung hiện đang được
sử dụng là:
A. TCu 200
và Multiload 375.
B. TCu 200
và Multiload 380.
C. TCu 375
và Multiload 380.
D. @TCu
380A và Multiload 375.
1010. Tác dụng phụ thường gặp nhất của dụng cụ tử
cung là:
A. Viêm nhiễm
cơ quan sinh dục
B. Kinh
nguyệt thường xuyên nhiều và kéo dài
C. Ra máu
bất thường giữa chu kỳ
D. @Đau bụng
và ra máu ngay sau đặt và chỉ kéo dài 2-3 tháng đầu
1011. Các biến chứng nguy hiểm có thể gặp khi đặt dụng
cụ tử cung là:
A. Không có
biến chứng nào xảy ra
B. Rách cổ
tử cung
C. @Thủng
tử cung, DCTC lạc chỗ
D. Ra máu âm
đạo kéo dài
1012. Sau khi đặt dụng cụ tử cung cần phải:
A. Chỉ đi
thăm khám nếu phát hiện dấu hiêụ bất thường
B. Không cần
thăm khám lại nếu thấy bình thường
C. Đi khám
và theo dõi 3 tháng 1 lần
D. @Đi khám
khi có dấu hiệu bất thường và theo lời hẹn của bác sỹ
1013. Có thể đặt dụng cụ tử cung vào các thời điểm
A. Bất kỳ
ngày nào của vòng kinh nếu chắc chắn không có thai
B. @Sau sạch
kinh 3 ngày
C. @Tránh
thai khẩn cấp (trong vòng 72 giờ)
D. @Sau nạo,
sau hút điều hoà kinh nguyệt
1014. Trong viên thuốc tránh thai cổ điển thì liều
ethynyl-estradiol là:
A. 20 g
B. 30 g
C. C.35 g
D. @50 g
1015. Trong thành phần viên thuốc tránh thai mới, liều
thấp thì liều ethynyl- estradiol là:
A. @15 g
B. 20 g
C. 30 g
D. 35 g
1016. Trong các chương trình KHHGĐ hiện nay, thường
sử dụng loại thuốc tránh thai viên kết hợp mấy pha:
A. @1 pha
B. 2 pha
C. 3 pha
D. Loại 1
và 2 pha được sử dụng rộng rãi
1017. Trong thành phần của viên thuốc tránh thai sử
dụng cho phụ nữ đang cho con bú chỉ có:
A. Chủ yếu
là Progestin
B. @Chỉ có
Progestin
C. Chủ yếu
là Estrogen
D. Cả
Estrogen và Progestin nhưng liều rất thấp
1018. Chống chỉ định của viên tránh thai phối hợp là,
NGOẠI TRỪ:
A. Có thai
hoặc nghi ngờ có thai.
B. Sau đẻ,
đang cho con bú
C. @Sau đẻ,
không cho con bú
D. Đang bị
hoặc tiền sử ung thư vú
1019. Chế độ chuẩn (liều lượng và thời gian biểu) của
thuốc Depo-provera là:
A. 100mg,
8 tuần một lần
B. 100mg,
12 tuần một lần
C. 150mg,
8 tuần một lần
D. @150mg,
12 tuần một lần
1020. Các câu sau đây đề đúng về triệt sản nữ, NGOẠI
TRỪ:
A. Hiệu quả
tránh thai 100% nếu như cắt và thắt đúng phương pháp
B. Không có
tác dụng phụ kéo dài.
C. @Phòng
chống được các bệnh lây nhiễm đường tình dục
D. Không ảnh
hưởng đến kinh nguyệt.
1021. Tìm một câu sai khi nói về phương pháp triệt sản
nam:
A. Có hiệu
quả tránh thai gần như 100%
B. Đơn giản,
có khả năng tránh thai vĩnh viễn, kinh tế,
C. Không
liên quan đến giao hợp, không ảnh hưởng đến giao hợp
D. @Có thể
phòng được các bệnh lây truyền đường tình dục
1022. Sau khi phẫu thuật triệt sản nam, khả năng nào
sau đây không đúng:
A. Tinh hoàn
vẫn hoạt động bình thường
B. Tinh trùng
vẫn được sản xuất nhưng không đến được túi tinh
C. Nội tiết
vẫn bình thường nên không ảnh hưởng đến giới tính và hoạt động sinh dục
D. @Có hiệu
quả tránh thai ngay, không cần biện pháp tránh thai hỗ trợ
1023. Để có hiệu quả tránh thai sau triệt sản cần phải,
chọn câu đúng nhất:
A. Giao hợp
được bảo vệ ngay sau khi tiến hành thủ thuật
B. Dùng
bao cao su trong ít nhất 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh
C. Dùng
bao cao su trong khoảng 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh
D. @Dùng
bao cao su ít nhất trong 20 lần xuất tinh sau khi đã cắt, thắt ống dẫn tinh và
nên thử lại tinh trùng trước khi muốn giao hợp bình thường
1024. Các nhận xét sau về phương pháp tránh thai
truyền thống đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Đơn giản
B. Dễ áp dụng
C. Có tác
dụng tránh thai ngắn hạn
D. @Có tác
dụng tránh thai dài hạn
1025. Bao cao su là phương pháp được chỉ định cho khách
hàng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tất cả
mọi người muốn tránh thai tạm thời mà không muốn dùng các biện pháp khác
B. Bất kỳ
cá nhân nào có nguy cơ bị mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục, kể cả
HIV/AIDS.
C. Sử dụng
phương pháp tránh thai hỗ trợ: Đang cho con bú, ngay sau triệt sản
D. @Tất cả
mọi người muốn tránh thai lâu dài
1026. Những phụ nữ nào có thể áp dụng phương pháp
Ogino-Knauss:
A. Phụ nữ
có chu kỳ kinh nguyệt không đều
B. Phụ nữ
có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn
C. @Phụ nữ
có chu kỳ kinh nguyệt đều đặn, có thói quen theo dõi chu kỳ kinh nguyệt
D. Phụ nữ
kinh nguyệt đều đặn, không có thói quen theo dõi kinh nguyệt
1027. Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt 30 ngày
thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày:
A. 14 ngày
sau khi có kinh
B. 14 ngày
sau khi sạch kinh
C. Chính
giữa chu kỳ kinh
D. @Khoảng
14 ngày trước kỳ kinh tới
1028. Phương pháp đo thân nhiệt cơ thể để xác định
ngày rung trứng là dựa vào, chọn câu đúng:
A. Sự tăng
lên của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
B. Sự hạ
xuống của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
C. Trước
khi rụng trứng thân nhiệt tăng rồi hạ xuống ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5C)
D. @Trước
khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5C)
1029. Xác định ngày rụng trứng dựa vào chất nhầy cổ
tử cung là dựa vào hiện tượng:
A. Chất nhầy
cổ tử cung trở nên trong và đặc hơn, nhiều hơn, dai hơn
B. Chất nhầy
cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, ít hơn, dai hơn
C. Chất nhầy
cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, ít dai hơn
D. @Chất
nhầy cổ tử cung trở nên trong và loãng hơn, nhiều hơn, dai hơn
1030. Biện pháp cho bú vô kinh có thể áp dụng cho những
phụ nữ:
A. Sau đẻ
> 6 tháng, cho con bú đều đặn và hoàn toàn, đã có kinh
B. Sau đẻ
< 6 tháng, cho con bú nhưng không đều và không hoàn toàn
C. Sau đẻ
< 6 tháng, cho con bú hoàn toàn, đã có kinh
D. @Sau đẻ
< 6 tháng, cho con bú đều đặn và chưa có kinh
1031. Cơ chế tránh thai của biện pháp cho bú vô kinh
là:
A. Tác dụng
lên vùng dưới đồi, gây vô kinh
B. Tác dụng
lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon của buồng trứng, ức chế sự
rụng trứng
C. @Tác dụng
lên vùng dưới đồi, ảnh hưởng đến sự tiết các hormon giải phóng, ức chế sự rụng
trứng
D. Tác dụng
lên vùng dưới đồi, gây rối loạn kinh nguyệt, ức chế rụng trứng
1032. Triệt sản nữ có thể thực hiện khi, chọn 1 câu
sai:
A. Kết hợp
khi mổ lấy thai
B. @Bất kỳ
lúc nào khách hàng yêu cầu
C. Kết hợp
khi phẫu thuật phụ khoa
D. 48 giờ
sau đẻ
1033. Kỹ thuật
triệt sản nữ hay sử dụng là:
A. Cắt hai
buồng trứng
B. @Cắt và
thắt hai vòi trứng
C. Cắt tử
cung
D. Các câu
A và B đều đúng
1034. Thắt ống dẫn trứng có tác dụng tránh thai vì:
A. Ức chế
phóng noãn
B. Ngăn cản
trứng đến làm tổ ở buồng tử cung
C. Giảm hoạt
động tình dục
D. @ Ngăn
cản tinh trùng gặp noãn
1035. Thời điểm thích hợp để áp dụng phương pháp hút
thai với bơm Karmann 1 van là:
A. Chậm
kinh 2 ngày
B. Chậm
kinh 1 tuần
C. @Chậm
kinh 2 tuần
D. Chậm
kinh 4 tuần
1036. Hút thai có ưu điểm hơn nạo thai vì:
A. Không
phải nong cổ tử cung
B. Ít chảy
máu
C. Ít đau
D. @Ít nhiễm
trùng
1037. Phương pháp vô cảm trong thủ thuật nạo hút
thai là:
A. Gây mê
B. Gây tê
tủy sống
C. @Gây tê
cạnh cổ tử cung
D. Gây tê
ngoài màng cứng
1038. Biến chứng của phương pháp nạo, hút thai là:
A. @Sót
rau
B. @Nhiễm
trùng
C. @Thủng
tử cung
D. @Băng
huyết
1039. Khi một phụ nữ uống xong vỉ thuốc tránh thai
28 viên thứ nhất, chị ta nên bắt đầu vỉ tiếp theo:
A. Sau 5
ngày
B. Sau 7
ngày
C. @Vào ngày
kế tiếp
D. Khi đã
sạch kinh.
1040. Sau khi ngừng tiêm thuốc tránh thai, sự có
thai trở lại không sớm hơn:
A. Ngay
sau đó
B. @3 tháng
sau lần tiêm cuối cùng
C. 6-9 tháng
sau lần tiêm cuối cùng
D. 18 tháng
sau lần tiêm cuối cùng
1041. Khi được chỉ định hoàn toàn đúng, hiệu qủa tránh
thai của phương pháp Cho Bú vô kinh là:
A. 73%
B. 85%
C. 90%
D. @98%
1042. Ưu điểm của dụng cụ tử cung là:
A. Chỉ số
pearl < 1 Đ/@S
B. Đặt 1 lần
tránh được thai nhiều năm @Đ/S
C. Phòng
tránh được các bệnh lây theo đường tình dục Đ/@S
D. Đặt
DCTC bị đau đầu Đ/@S
1043. Thắt ống dẫn trứng có ưu điểm sau:
A. Hiệu quả
tránh cao @Đ/S
B. Không tốn
kém @Đ/S
C. Không ảnh
hưởng đến hoạt động tình dục @Đ/S
D. Không hồi
phục sinh sản @Đ/S
1044. Chống chỉ định đặt dụng cụ tử cung trong trường
hợp sau:
A. Đã có một
con được 10 tháng tuổi Đ/@S
B. Đang bị
viêm nhiễm bộ phận sinh dục @Đ/S
C. Tử cung
có vách ngăn @Đ/S
D. Tiền sử
chửa ngoài tử cung @Đ/S
1045. Tác dụng tránh thai của dụng cụ tử cung nhờ:
A. Ức chế
rụng trứng Đ/@S
B. Chiếm
chỗ trong buồng tử cung không cho trứng làm tổ @Đ/S
C. Ngăn cản
sự di chuyển của trứng Đ/@S
D. Gây phản
ứng viêm ở niêm mạc tử cung không thuận lợi cho trứng làm tổ @Đ/S
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
1046. Chọn câu SAI trong những câu sau đây về
"Dụng cụ tử cung":
A. Không
thể tránh được thai ngoài tử cung
B. @Có hiệu
quả cao nhất trong các biện pháp tránh thai tạm thời
C. Có thể
có thai lại ngay khi tháo ra
D. Có thể đặt
được cho phụ nữ đang nuôi con bú
1047. Chống chỉ định tương đối của thuốc tránh thai
viên kết hợp, chọn câu sai:
A. Béo phì.
B. U xơ tử
cung.
C. Tiểu đường
chưa có biến chứng
D. @Bệnh về
gan.
1048. Phụ nữ 35 tuổi, bị hẹp hở van 2 lá, không suy
tim. Tiền thai 3022. Theo bạn phương pháp ngừa thai hợp lý nhất cho bà ta là:
A. Dụng cụ
tử cung.
B. Thuốc
viên ngừa thai loại phối hợp.
C. Bao cao
su (condom).
D. @Triệt
sản.
1049. Dụng cụ tử cung không phù hợp cho những phụ nữ
sau, NGOẠI TRỪ:
A. Muốn sử
dụng biện pháp tránh thai vĩnh viễn
B. @Muốn sử
dụng biện pháp tránh thai nhưng không muốn dùng thuốc nội tiết
C. Mới đẻ
trong thời kỳ hậu sản
D. Đang điều
trị viêm nhiễm cơ quan sinh dục
1050. Có thể đặt dụng cụ tử cung cho phụ nữ nào sau đây:
A. Rong
kinh, rong huyết
B. Viêm đường
sinh dục
C. Bệnh lý
rối loạn đông máu
D. @Không áp
dụng được phương pháp cho bú vô kinh
1051. Hiệu quả của viên tránh thai phối hợp cao chủ
yếu là do:
A. Progestin
B. Ức chế
giải phóng LH nên ức chế phóng noãn.
C. Chất nhầy
cổ tử cung đặc lại ảnh hưởng đến sự di chuyển của tinh trùng.
D. @Estrogen
và progestin đều có tác dụng đồng vận lên tuyến yên làm tăng hiệu quả tránh
thai
1052. Viên thuốc tránh thai Progestin đơn thuần liều
thấp phù hợp nhất đối với:
A. Chủ yếu
với mục đích điều trị
B. Phụ nữ
muốn tránh thai tạm thời
C. @Phụ nữ
đang cho con bú
D. Phụ nữ
không sử dụng được viên tránh thai phối hợp
1053. Các phụ nữ sau đây có thể tiến hành triệt sản,
NGOẠI TRỪ:
A. Đã có đủ
con và chắc chắn không muốn sinh nữa
B. Đã thống
nhất với chồng về sự lựa chọn phương pháp này
C. @Phụ nữ
dưới 35 tuổi không mong muốn có thai
D. Chưa có
đủ con nhưng bị bệnh lý mà thai nghén có thể ảnh hưởng tới tính mạng
1054. Một người phụ nữ có chu kỳ kinh nguyệt không đều
(dài hoặc ngắn hơn bình thường) thì rụng trứng có thể xảy ra vào ngày. Chọn câu
đúng nhất:
A. 14-16
ngày sau khi sạch kinh
B. Giữa
chu kỳ kinh
C. Khoảng
14 ngày trước kỳ kinh tới
D. @Không
thể xác định được khoảng thời gian xảy ra rụng trứng
1055. Một phụ
nữ sau khi đẻ được 4 tháng, khỏe mạnh, đang cho con bú, chưa có kinh trở lại, đến đề nghị được tư vấn về
KHHGĐ. Bạn hãy chọn giải pháp tốt nhất dưới đây:
A. Đặt vòng
ngay cho đối tượng.
B. @Khuyên
nên chờ có kinh nguyệt trở lại để sau kinh rồi đặt DCTC
C. Cho uống
thuốc tránh thai viên kết hợp
D. Khuyên
cho con bú kéo dài:
1056. Một thiếu nữ khỏe mạnh vừa lập gia đình chưa có
điều kiện đẻ con ngay. Bạn khuyên nên dùng phương pháp tránh thai nào dưới đây:
A. Dụng cụ
tử cung: Đ/@S
B. Thuốc
tránh thai kết hợp @Đ/S
C. Thuốc
tránh thai chỉ có Progestin Đ/@S
D. Thuốc
tránh thai tiêm @Đ/S
1057. Cách sử dụng viên thuốc tránh thai phối hợp vỉ
28 viên có hàm lượng EE 30mg:
A. Uống viên
thứ nhất sau khi sạch kinh 5 ngày Đ/@S
B. Uống vào
một giờ nhất định trong ngày @Đ/S
C. Nếu quên
2 viên thì ngừng thuốc và dùng biện pháp khác @Đ/S
D. Uống viên
đầu tiên vào ngày thứ 1 của chu kỳ @Đ/S
1058. Phương pháp tránh thai nào dưới đây nên áp dụng
cho một phụ nữ đã có con có vấn đề về tim mạch:
A. Thuốc
tránh thai kết hợp Đ/@S
B. Dụng cụ
tử cung Đ/@S
C. Thuốc
tránh thai đặt âm đạo Đ/@S
D. Bao cao
su @Đ/S
1059. Nhược điểm của thuốc viên tránh thai là:
A. Phải uống
hàng ngày nên dễ quên @Đ/S
B. Không hồi
phục sinh sản sau khi ngưng thuốc Đ/@S
C. Gây rối
loạn kinh nguyệt Đ/@S
D. Giảm hoạt
động tình dục Đ/@S
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
1060. Một phụ nữ 38 tuổi, nghiện thuốc lá, đã có 3
con, kinh nguyệt đều, thường bị thống
kinh, chồng đi công tác xa mỗi tháng về nhà vài lần. Hai vợ chồng không thích
phải chịu phẫu thuật. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
A. Dụng cụ
tử cung
B. Uống
thuốc ngừa thai
C. @ Bao
cao su
D. Ogino -
Knauss
1061. Một phụ nữ 28 tuổi, đã có 1 con, tiền sử bị chửa
ngoài tử cung, kinh nguyệt không đều. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
A. Dụng cụ
tử cung
B. @Uống
thuốc ngừa thai
C. Ogino -
Knauss
D. Thuốc
diệt tinh trùng
1062. Ngoài tác dụng ngừa thai, thuốc viên loại phối
hợp còn có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
A. Thống
kinh
B. Kinh
nguyệt không đều
C. Kinh thưa
D. @Câu A
và B đều đúng
1063. Phương pháp tránh thai nào không nên áp dụng
cho cặp vợ chồng có sự xuất tinh sớm:
A. Thuốc
viên ngừa thai
B. Dụng cụ
tử cung
C. @Giao hợp
gián đoạn
D. Bao cao
su
1064. Bệnh lý nào sau đây chống chỉ định dùng viên
thuốc tránh thai loại phối hợp:
A. Lao phổi
B. U thư đại
tràng
C. U nang
buồng trứng cơ năng
D. @U tiết
prolactine