Phần tiêu hóa
Bệnh Crohn
-
Tỷ lệ gặp
-
Lứa tuổi hay gặp: <30
-
Tổn thương lớp nào: đến lớp cơ
-
Yếu tố nào ảnh hưởng đến bệnh nhiều: Miễn
dịch
Viêm tụy cấp
-
Có mấy phân độ Balthazar: 5
-
Triệu chứng nào hay gặp nhất trong viêm
tụy cấp: đau bụng 95%
-
Thuốc giảm đau nào sử dụng trong viêm tụy
cấp
-
Case: bệnh nhân đau bụng thượng vị xuyên
ra sau lưng, lan lên vai trái, xuất hiện sau uống rượu, ăn nhậu. Chưa có tiền sử
bị đau bụng thượng vị trước đây.
o Chẩn
đoán? VTC
o Xét
nghiệm? CTM, lipase, amylase
Viêm gan
-
Tỷ lệ viêm gan B chuyển mạn : 5% ở người
lớn, trẻ em thì cao hơn
-
Đang điều trị lao mà bị viêm gan nhiễm độc
thì xử trí thế nào (ngừng? giảm ¾ liều? giảm ½ liều? giảm 1/3 liều?): Trong thực tế điều trị khi phối hợp rifapicin và isoniazid phải
theo dõi chức năng gan. Khi men transaminase tăng cao thì phải ngừng isoniazid
hoặc ngừng cả 2 thuốc. Khi men transaminase trở lại bình thường có thể dùng lại
rifampicin và isoniazid.
Read more:
http://www.dieutri.vn/benhhoclao/17-3-2013/S3618/Dieu-tri-benh-lao.htm#ixzz3xneamcxt
Hội chứng ruột kích
thích
-
Khám thực thể phát hiện thấy dấu hiệu j?
Thừng đại tràng(chắc là gặp trong trường hợp táo
bón) ?U bụng?Quai ruột nổi?
Táo bón
-
Soi đại tràng ống mềm thấy gì? (ruột co
hẹp?polyp?u? vùng niêm mạc biến đổi màu sắc do dùng thuốc
nhuận tràng kéo dài)
Phần tim mạch
NMCT-BMV
-
Không chỉ định trong ĐTNOĐ: Chụp mạch
vành thường quy
-
Chống chỉ định thuốc tiêu sợi huyết: XHN
trong 3 tháng
-
Điều ko phù hợp với NMCT: đau ngực thay
đổi theo nhịp thở
-
Không đúng với triệu chứng đau ngực
NMCT: luôn luôn có biểu hiện đau ngực
-
TIMI: 66 tuổi, đau ngực 3 lần/24h, ĐTĐ,
THA, chưa dùng aspirin trong 7 ngàyàTIMI 3, nguy cơ
vừa.
-
Sử dụng thuốc chống đông kháng vit K,
suy trì INR trong khoảng? 2-3
Viêm màng ngoài tim
-
Điều không phù hợp trên ECG: Có song Q
hoại tử
-
Biểu hiện ép tim cấp trừ: Ngồi dậy khó
thở hơn
Rối loạn nhịp
-
ECG: nhịp nhanh thất
-
Không sử dụng thuốc nào trong làm giảm
đáp ứng thấp trong rung nhĩ? Lidocain?Digoxin?B
block? Chẹn Ca?
Phần huyết học
-
Cách bảo quản tiểu cầu: 22 độ, lắc liên
tục
-
Mục đích của truyền khối hồng cầu? tăng
cường oxy tổ chức
-
Huyết tương tươi đông lạnh chỉ định?:
rlđm, Hemo chưa rõ A hay B. bù protein, phối hợp với KHC cho bn mất máu nhiều
-
Nhóm bệnh máu mạn ác tính: LXM kinh dòng
BC hạt và đa HC nguyên phát
-
Trong LXM kinh dòng BC hạt giai đoạn mạn,
XN tiểu cầu?
-
Định nghĩa LXM kinh dòng BC hạt?
-
Cơ chế gây xuất huyết trong LXM cấp? Giảm
TC? RL các yếu tố đông máu?
-
Hội chứng thâm nhiễm thường gặp trong thể
bệnh nào lXM cấp? M4, M5, L, cả 3?
Trong lơ xê
mi cấp dòng tủy, các hội chứng do sự giảm sinh các dòng tế bào tạo máu thường
trầm trọng hơn và thường gặp hơn còn trong lơ xê mi cấp dòng lympho thì thường
gặp hội chứng thâm nhiễm hơn. Các biểu hiện lâm sàng của lơ xê mi cấp dòng
lympho thường rầm rộ hơn, điển hình hơn so với các bệnh nhân lơ xê mi cấp dòng
tủy.
Ngoài ra, hội
chứng thâm nhiễm cũng hay gặp trong thể lơ xê mi cấp dòng mono và các thể khác
của lơ xê mi cấp dòng tủy với số lượng bạch cầu cao.
Read more:
http://www.dieutri.vn/bghuyethoctruyenmau/2-8-2015/S7156/Lo-xe-mi-cap-Ung-thu-mau-cap-tinh.htm#ixzz3xnmrNHQy
-
CD nào (+) trong LXM cấp lympho?
-
U lympho ác tính chia thành các nhóm
nào? Hodgkin và nonhodgkin
Phần cấp cứu
-
Thuốc giải độc đặc hiệu của phosphor hữu
cơ: PAM
-
Triệu chứng giai đoạn nặng của ngộ độc
phosphor hữu cơ? SHH…
-
Cơ chế tác dụng của phosphor hữu cơ: tác
dụng vào acetyl cholinesterase
-
Chỉ định dùng than hoạt?
-
Bản chất than hoạt?: bột than đã đc nhiệt
và oxyhoa
-
Tăng K máu có biểu hiện RL nhịp tim, cần
xử trí gì ngay: Tiêm calci?
-
Học cách chẩn đoán toan kiềm chuyển hóa/hô
hấp
-
Công thức tính anion gap?
-
Toan nào không tăng anion gap?Toan
lactic?Toan ống thận (xem thêm ở phác đồ HSTC của byt
phần toan chuyển hóa) ?Toan ceton?suy thận
-
Hạ K gây biến chứng gì?RL nhịp tim: mtt nhĩ, ntt thất, nhịp nhanh trên thất,
nhịp nhanh thất, xoắn đỉnh, rung thất?Co giật
Phần hô hấp
-
Cơ chế của TPM? Tăng áp ĐMP
-
ALĐMP bình thường bao nhiêu? Bình thường
áp lực ĐMP tâm thu: 18 +- 2 mmHg; tâm trương: 5 +- 0,6 mmHg. trung bình là 11
1 mmHg
-
bình thường là khoảng 14 mm Hg
lúc nghỉ ngơi. Nếu áp suất trong động mạch phổi lớn hơn 25 mm Hg lúc nghỉ ngơi
và 30 mm Hg trong khi tập thể dục là tăng áp phổi
-
Tăng áp động mạch phổi (TAĐMP)
là một nhóm bệnh diễn tiến dần với đặc điểm là sự tăng bất thường áp lực máu
trong các động mạch phổi (lên đến 25 mmHg lúc nghỉ và 30 mmHg lúc vận động so với
áp lực động mạch phổi bình thường là 15-20 mmHg) biểu hiện bằng triệu chứng khó
thở khi gắng sức, hậu quả về sau của bệnh là biến chứng suy tim phải.
-
Chẩn đoán TALĐMP như thế nào
-
GOLD 2010 có mấy mức: 4 giai đoạn
-
Case: BN FEV1/FVC<70%,
50%<FEV1<80% àgold II
-
Pulmicort thuộc nhóm
nào?Budesonide-corticoid
-
Case áp xe phổi: Bệnh DB 2 tuần, ho khạc
đờm, mùi thối
o Chẩn
đoán: AXP
o XN:
Nuôi cấy môi trg ái khí, yếm khí
-
Áp xe phổi tiên phát: hít phải
-
Áp xe phổi đa ổ do? Nhiễm trùng huyết
-
Giãn phế quản
o Tiêu
chuẩn trên CT sai? PQ cách thành ngực >1cm
o Giãn
từ thế hệ mấy? thứ 4
o Chỉ
định PT không đúng? GPQ lan tỏa
-
Ho máu vài ml/24hàho
máu mức độ ít
-
Mục đích nội soi PQ ko đúng? Chẩn đoán
ho máu
-
Ung thư phổi: Phân loại TNM: u 3x4,
không hạch, không di căn xa
o Giai
đoạn: T2N0M0
o Điều
trị chủ yếu: Phẫu thuật
-
Ung thư phế quản nguyên phát: Triệu chứng
thường muộn
-
Không phải triệu chứng đau của K phổi
nguyên phát: đau dữ dội, Đau đáp ứng thuốc giảm đau bậc 1
-
Không phải triệu chứng của chèn ép TM chủ
trên: Đau quanh bả vai, mặt trong cánh tay
Phần nội tiết
-
Biểu hiện giảm cortisol? Giảm glucose
máu, giảm dự trữ mỡ, mệt mỏi
-
Chỉ định sử dụng alpha glucosidase: tăng
đh sau ăn
-
Hội chứng tiết ACTH ngoại sinh? U phổi?U
dạ dày?U buồng trứng? Cả 3
-
Biến chứng tiêm insulin? Hạ đường huyết
quá mức-loạn dưỡng mỡ tại chỗ-di ứng chỗ tiêm
-
Tác dụng của insulin? Hạ HA? Tăng chuyển
K vào TB?
-
Yếu tố nào không khởi phát đợt cấp suy
thượng thận mạn? Nhiễm trùng?Ngừng thuốc?Ăn nhạt?Ăn nhiều
glucid?
-
Bệnh lý gây mất nước nặng nguy hiểm tính
mạng? Đái tháo nhạt? ĐTĐ tăng ALTT? ĐTĐ nhiễm toan ceton? Cả 3?
-
Chỉ định dùng sulfuylurea? : liều thấp
tăng dần
-
Nguyên nhân hội chứng Cushing không phụ
thuộc ACTH? U vỏ thượng thận? K vỏ thượng thận? tăng sản hột thượng thận? Cả 3
-
Biến đổi máu trong hội chứng Cushing?
Tăng HC? Tăng glucose? Giảm K huyết? Cả 3?
Phần cơ xương khớp
-
Vùng đau thắt lung? Từ khoảng giữa XS 12
và nếp lằn mông 1 or 2 bên
-
Tính chất không đúng của đau thần kinh tọa?
Đau tăng về đêm và không có tư thế giảm đau
-
Thời gian đau thắt lung cấp tính? <1
tháng
-
LX nguyên phát type I, biểu hiện ở xương
xốp (bè)
-
Dấu hiệu sớm của loãng xương trên XQ?
Hình chêm?Thấu quang?Cài rang lược?
-
Liều vitamin D? <400?400-800?>800
-
Bệnh nào khong phải là bệnh hệ thống? Gout
Phần thận –TN:
-
Nguyên nhân ST cấp trước thận? thiếu máu
thận cấp
-
Không gây kéo nước ra ngoài long mạch? P
huyết tương cao
-
Ưu tiên sinh thiết thận khi nào? VTBT cấp?
Bệnh thận lupus
-
Đặc điểm tràn dịch các màng trong lupus?
Ít? Nhiều? Do VR? Do NK?
Lão khoa
-
Thang điểm IPSS mức độ vừa? 8-19 điểm
-
Quá sản TLT phát triển từ vùng nào? Chuyển tiếp