1. U máu điển hình có một đặc điểm
đúng là:
a. Siêu âm: khối tăng âm đều, bờ
rõ, có thể có bóng cản âm
b. Doppler: có tín hiệu mạch
trong khối
c. Chụp cắt lớp vi tính: khối ngấm
thuốc dần từ ngoại vi vào trung tâm@
d. Cộng hưởng từ: khối tăng tín
hiệu trên T1, giảm trên T2, và ngấm thuốc đối quang từ trên T1 tương tự như trên
CLVT
2. Hình mờ trung thất trên khi thấy
rõ bờ của nó ở phía trên xương đòn, hình mờ này chủ yếu nằm ở tầng trung thất:
a. Trung thất trước @
b. Trung thất sau
c. Trưng thất giữa
d. Cả 3 tầng trung thất
3. Dấu hiệu nào sau đây giúp phân
biệt polyp túi mật thực sự với hình giả polyp do viêm, do lắng đọng
cholesterol: - SGK-88
a. Đậm âm
b. Không có bóng cản
c. Bám thành không di động@
d. Kích thước lớn hơn 10mm
4. Đa u tương bào (Kahler) có đặc
điểm:
a. Loãng xương khu trú, có ổ khuyết
xương bờ mờ, viền đặc xương dầy
b. Đặc xương lan tỏa
c. Loãng xương lan tỏa, nhiều ổ
khuyết xương bờ rõ, không có viền đặc xương
d. Đặc xương khu trú
5. Dấu hiệu nhồi máu giai đoạn muộn
trên CLVT:
a. Hình giảm tỷ trọng trên nhu mô
rõ rệt hơn
b. Giảm tỷ trọng không theo vùng
cấp máu động mạch
c. Không thấy hiệu ứng khối kèm
theo
d. Hiếm khi có chảy máu sau nhồi
máu
6. Rộng khe khớp có thể do:
a. Đứt dây chằng, trật khớp
b. Viêm khớp
c. Dính khớp
d. Hiếm khi có chảy máu sau nhồi
máu
7. Các đặc điểm sau đây đều phù hợp
với kén ấu trùng sán lợn trong não, TRỪ:
a. Có 4 giai đoạn trên ảnh CLVT
b. Thể hoạt động thường có phù não
xung quanh
c. Thể di chứng thường có phù não
d. Thường biểu hiện động kinh
8. Các đặc điểm sau đây phù hợp với
viêm não – mãng não do lao, TRỪ:
a. Tổn thương nhu mô dạng nốt
b. Có thể tổn thương việm dạng củ
lao
c. Thường có tổn thương dày màng
não vùng nền sọ
d. Thường có tổn thương dày màng
não vùng vòm sọ
9. Sỏi đường tiết niệu trên siêu âm:
a. Sỏi trên 3mm mới tạo được bóng
cản. Bóng cản của sỏi phụ thuộc nhiều vào sỏi cản quang hay không cản quang
b. Siêu âm có thể đánh giá chức năng
thận
c. Hình đậm âm kèm tăng âm phía
sau
d. Hình đậm âm kèm bóng cản phía
sau
10. Trên siêu âm, sỏi đường mật điển
hình có một dấu hiệu không hoàn toàn đúng trong các dấu hiệu sau:
a. Hình đậm âm
b. Luôn thấy bóng cản phía sau
c. Nằm dọc theo đường mật ở khoảng
cửa
d. Đường mật phía trên sỏi luôn bị
giãn
11. Hình mờ khu trú dựa vào thành
ngực và hợp với thành ngực một góc tù trong tư duy chẩn đoán có thể nghĩ đến:
a. Tràn khí màng phổi khu trú
b. Tràn dịch màng phổi khu trú hoặc
u màng phổi
c. U nhu mô phổi
d. Tràn khí thành ngực
12. Bể thận:
a. Luôn nằm trong xoang thận
b. Luôn nằm ngoài xoang thận
c. Luôn nằm một trong xoang thận,
một phần ngoài xoang thận
d. Có thể nằm ở trong một trong
ba trường hợp trên
13. Phản ứng dị ứng thuốc mức độ
nặng:
a. Dùng corticoide và histamine tối
đa 24 giờ
b. Có thể dẫn đến hôn mê và tử
vong
c. Chỉ ảnh hưởng lên hệ tim mạch
d. Chỉ ảnh hưởng lên hệ hô hấp
14. Dấu hiệu siêu âm có thể thấy
trong chấn thương gan hoặc lách là:
a. Đụng dập trong nhu mô thường
thấy là ổ giảm âm khu trú
b. Máu tụ dưới bao luôn có hình
thấu kính tăng âm đè đẩy nhu mô
c. Đường vỡ là đường rách bao tạng
d. Dịch ổ bụng thường chỉ nằm khu
trú quanh đường vỡ tạng
15. Các kỹ thuật Xquang bụng không
chuẩn bị sau đây, kỹ thuật nào hay được áp dụng nhất để chẩn đoán thủng tạng rỗng:
a. Chụp bụng nằm lấy được vòm hoành
b. Chụp bụng tư thế đứng lấy từ
khớp mu
c. Chụp bụng nằm nghiêng phải với
tia X đi ngang
d. Chụp bụng tư thế đứng lấy từ vòm
hoành đi xuống
16. U phổi thể ngoại vi ta có thể
thấy hình ảnh:
a. Hình ảnh tăng sáng của nhu mô
phổi xung quanh u do thở bù
b. U phát triển ở phế quản thùy
c. Xẹp phổi phía sau u
d. Hình ảnh khối u
17. Các đặc điểm sau đều đúng trên
phim chụp X quang trong chấn thương sọ não, TRỪ:
a. Tụ dịch trong xoang hàm gợi ý
vỡ xương
b. Không chẩn đoán được lún xương
sọ
c. Đường vỡ xương là đường sáng làm
mất liên tục xương
d. Cần phân biệt đường gãy xương
với đường khớp và đường ấn lõm mạch máu trên bản trong xương sọ
18. Tràn dịch màng phổi thể tự do
trên phim đứng thẳng là:
a. Hình quá sáng đỉnh phổi
b. Hình mờ không đồng đêu đáy phổi
c. Hình mờ đồng đều vùng đáy phổi
d. Hình mờ tam giác đáy phổi
19. Các kỹ thuật Xquang bụng không
chuẩn bị sau đây, kỹ thuật nào có thể được áp dụng trong bệnh cảnh tắc ruột:
a. Chụp bụng tư thế đứng lấy được
vòm hoành
b. Chụp bụng nằm nghiêng trái với
tia X đi ngang
c. Chụp bụng tư thế nằm sấp lấy từ
khớp mu
d. Chụp bụng tư thế nằm ngửa lấy
từ khớp mu
20. Các hình cản quang có thể thấy
trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị:
a. Nang gan, thận không vôi hóa
b. Xơ hóa tĩnh mạch
c. Sỏi hệ tiết niệu
d. Sỏi phân, hạch mạc treo không
vôi hóa
21. Tổn thương chảy máu não KHÔNG
do chân thương trên CLVT:
a. Thường không có viền giảm tỷ
trọng xung quanh
b. Có hình giảm tỷ trọng tự nhiên
trong nhu mô
c. Có hình tăng tỷ trọng tự nhiên
trong nhu mô
d. Thường không gây hiệu ứng khối
22. Tổn thương tiêu xương ác tính
có đặc điểm:
a. Không có viền đặc xương
b. Bờ mờ
c. Có viền đặc xương dày
d. Có viền đặc xương mỏng
23. U tuyến (Adenome):
a. Có hình sẹo xơ trung tâm khối
u kém bắt thuốc sau tiêm
b. Có thể có vôi hóa trong u
c. Các tiêu chuẩn để phân biệt với
u tế bào tuyến hay ung thư tế bào tuyến không rõ, ít giá trị, vì vậy khi u to
quá 3cm được coi là u ác tính nếu chưa có kết quả giải phẫu bệnh khác
d. Có thể thấy huyết khối tĩnh mạch
thận kèm theo
24. Các dấu hiệu của chấn thương
thận trên siêu âm:
a. Máu tụ dưới bao thận thời kỳ đầu
rất giảm âm đều rồi dần dần đậm âm không đều
b. Hình ảnh ổ dụng dập: thường biểu
hiện bởi ổ trống âm
c. Hình đường vỡ: làm mất liên tục
đường bờ thạn và nhu mô thận, thường là giảm âm
d. Khối máu tụ trong nhu mô, luôn
giảm âm
25. Phim chụp phổi KV cao phải đạt
được:
a. Không thấy rõ mạng lưới phổi
b. Thấy được rõ ba đốt sống ngực
trên và các khe khớp
c. Nhìn rõ mạng lưới phổi cách thành
ngực xa nhất 15mm
d. Không nhìn thấy mạng lưới phổi
chạy sau vòm hoành và vùng sau tim
26. Điều kiện để BN có thể chụp được
hệ tiết niệu không chuẩn bị là:
a. Bệnh nhân chụp đại tràng có
Baryte có thể chụp được ngay hệ tiết niệu không chuẩn bị
b. BN chụp dạ dày có Baryte không
thể chụp được ngay hệ tiết niệu không chuẩn bị
c. BN phải ăn no trước khi chụp
d. BN không được dùng thuốc tẩy
trước khi chụp
27. Các tổn thương nhu mô não sau
đây đều đúng trên CLVT, TRỪ:
a. Phù não toàn bộ có thể gây xẹp
hệ thống não thất và xóa các bể não
b. Chảy máu não thất ít sẽ tạo mức
ngang dịch- máu trong não thất
c. Phù nề có đặc điểm giảm tỷ trọng
d. Khối máu tụ cấp tính có hình
giảm tỷ trọng
28. Bất thường đường bài xuất với
đường bài xuất chẽ đôi hoàn toàn
a. Đường bài xuất của thận dưới
hay có trào ngược bàng quang niệu quản
b. Đường bài xuất của thận trên
hay có hội chứng hẹp vị trí nối
c. Đường bài xuất của thận dưới
hay có sa lồi niệu quản
d. Đường bài xuất của thận trên
hay có niệu quản hay dài, đổ thấp, lạc chỗ
29. Viêm xương tủy cấp có thể có
tổn thương
a. ổ khuyết xương với viền xương đặc
dày, phản ứng màng xương
b. bong màng xương (dấu hiệu
Codman)
c. Ổ khuyết xương bờ mờ viền đặc
xương mỏng
d. Phá vỡ vỏ xương, xâm lấn phần
mềm
30. Siêu âm thường dùng để thăm
khám tổn thương tại:
a. Thành ngực, màng phổi
b. Trung thất
c. Nhu mô phổi
d. Cả ba thành phần trên
31. Trên phim chụp CLVT sọ não:
a. Đánh giá được tổn thương của sương
sọ và nhu mô não
b. Chất xám giảm tỷ trọng hơn so
với chất trắng
c. Tổn thương xương được xem trên
cửa sổ nhu mô
d. Tổn thương nhu mô được xem trên
cửa số xương
32. Ổ khuyết xương dưới sụn của
khớp có thể do:
a. Tổn thương sụn khớp trong thoái
khớp, viêm
b. Chấn thương
c. Nhu mô phổi
d. Cả ba thành phần trên
33. Áp xe phổi giai đoạn điển hình
có thể thấy
a. Bờ ngoài nhẵn đều, liên tục
b. Bờ trong nhẵn đều, liên tục
c. Bờ trong không đều, có nhiều nụ
sùi
d. Khối mờ đồng đều, bờ ngoài nhẵn
34. Cấu trúc giải phẫu có thể thấy
được trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
a. 5 xương sườn cuối
b. Bóng của cơ đái chậu
c. Bóng đường mật
d. Bóng niệu quản
35. U sác-côm xương ở Việt Nam thường
thấy ở
a. Mọi lứa tuổi, vị trí các xương
nhỏ
b. Tuổi trẻ, vị trí cổ xương dài
c. Tuổi già, vị trí chỏm xương dài
d. Vị trí xương nhỏ, xương sọ, cột
sống
36. Hình mờ không đồng đêu khu trú
hay lan tỏa có thể gặp trong bệnh:
a. Viêm phổi thùy thoái triển
b. Lao phổi cấp tính
c. Ung thư phế quản nguyên phát
d. U phổi di căn thể nốt giai đoạn
tiến triển
37. Gan nhiễm mỡ trên siêu âm có
một ý sai trong các ý sau:
a. Cơ hoành kém tăng âm hơn do chùm
sóng âm bị suy giảm
b. Khó thấy nhu mô ở sâu do chùm
sóng âm bị giảm
c. Nhu mô gan tăng âm hơn so với
nhu mô tạng kế cận (thận, lách, tụy).
d. Có thể thấy đảo gan lành giảm âm
trên gan nhiễm mỡ tăng âm
38. Niệu quản:
a. Đoạn bụng lồi vào trong và ra
sau
b. Đoạn chậu cong lồi ra trước và
ra ngoài
c. Luôn nhìn thấy toàn bộ niệu quản
bình thường trên phim UIV không ép
d. Trên UIV lòng niệu quản luôn
thay đổi kích thước do nhu động, đôi khi chỉ nhìn thấy một số đoạn tùy từng thời
điểm một
39. Chẩn đoán chảy máu não trên
CLVT:
a. Vị trí chảy máu não thường liên
quan đến nguyên nhân
b. Chẩn đoán vị trí chảy máu não ít
quan trọng
c. Tuổi ít liên quan với nguyên
nhân gây chảy máu não
d. Khó phân biệt chảy máu não với
nhồi máu não trên chụp CLVT
40. Nhận biết vòm hoành bên trái
trên phim chụp nghiêng trái dựa vào:
a. Vòm hoành trái thấy liên tục từ
trước ra sau
b. Vòm hoành bám vào cung xương sườn
sau phía ngoài
c. Vòm hoành nằm xa túi hơi dạ dày
d. Vòm hoành mất đi ở 1/3 trước
41. Chẩn đoán xác định tràn dịch
màng ngoài tim hiện nay thường dùng:
a. Chụp phim Xquang thường quy
b. Chụp CHT
c. Chụp CLVT
d. Siêu âm 2D
42. Trên phim Xquang chụp bụng không
chuẩn bị tư thế đứng, tắc cơ giới đại tràng có một đặc điểm đúng là
a. Luôn thấy hình mức nước vòm hơi
nằm ở bị trí đại tràng góc gan và góc lách
b. Niêm mạc đại tràng thưa dày
c. Có hình chất phân trong đại tràng
bị giãn
d. Có thể thấy hình mức nước vòm
hơi ruột non kèm theo
43. Còn ống động mạch trên phim
Xquang ta có thể thấy hình ảnh
a. Cung ĐMC nhỏ
b. Cung giữa trái lõm
c. Thất phải to
d. Phân bố lại lưu lượng máu
trong phổi
44. Khi thấy loãng xương khu trú
cần tìm:
a. Nguyên nhân tại vùng tổn thương
b. Nguyên nhân toàn thân
c. Nguyên nhân chuyển hóa
d. Bất thường bẩm sinh
45. Hẹp khe khớp khu trú có thể gặp
trong
a. Bênh lý vi tinh thể
b. Viêm khớp
c. Thoái khớp
d. Chấn thương
46. Viêm phổi thùy thường gặp ở:
a. Hình mờ tròn hay bầu dục
b. Tổn thương dựa vào rãnh liên
thùy
c. Tổn thương thường gặp ở thùy
trên
d. Người cao tuổi
47. Đặc điểm tổn thương có thể gặp
trong chấn thương sọ não
a. Không bao giờ có khí trong não
b. Các tổn thương thường phối hợp
nhau
c. Tổn thương đụng dập não thường
cùng bên chấn thương
d. Có thể thấy dị vật hoặc mảnh xương
bên trong khi vết thương sọ não kín
48. Phì đại thể nốt khu trú điển
hình có một đặc điểm đúng là:
a. Cộng hưởng từ: khối đồng tín
hiệu trên T1, đồng và tăng nhẹ trên T2, và ngấm thuốc đối quang từ trên T1 tương
tự như chụp CLVT
b. CLVT: khối ngấm thuốc mạnh và đồng
nhất ở thì tĩnh mạch
c. Siêu âm: khối thường đồng âm,
luôn thấy sẹo sao hình trung tâm
d. Doppler: không thấy tín hiệu mạch
trong khối
49. Tổn thương không gặp trong viêm
đĩa đệm cột sống do lao:
a. Xẹp thân đốt sống, các khe đĩa
đệm bình thường\
b. Hẹp khe khớp liên thân đốt sống,
phản ứng đặc xương hai bờ khớp
c. Áp-xe lạnh cạnh cột sống
d. Bờ khớp nham nhờ do có các ổ
khuyết xương dưới mặt khớp
50. Tổn thương nào sau đây ít liên
quan trong CTSN trên CLVT:
a. Máu tụ các khoang màng não
b. Đụng dập nhu mô
c. Tổn thương sợi trục
d. Vôi hóa tuyến tùng
51. Tổn thương nhiều nốt mờ nhỏ dạng
kê tập trung nhiều vùng đỉnh phổi hơn vùng đáy phổi thường gặp trong bệnh
a. Ung thư phổi thứ phát thể kê
b. ứ huyết phổi
c. lao phổi thể kê
d. bụi phổi
52. dấu hiệu đặc xương biểu hiện
trên phim Xquang bằng:
a. thớ xương mỏng và thưa
b. tăng mật độ, vỏ xương dày, thớ
xương dày
c. giảm mật độ xương, vỏ xương mỏng
d. rộng ống tủy
53. ý nào sau đây KHÔNG phù hợp với
tổn thương viêm nhiễm nội sọ do vi khuẩn
a. Chụp CLVT không có giá trị
trong chẩn đoán biến chứng viêm màng não nhiễm khuẩn
b. Có thể phải thực hiện chụp có
tiêm thuốc cản quang
c. Thường lan truyền từ đường kế
cận hoặc đường máu
d. Liên quan viêm xoang hàm mặt
hoặc tai xương chũm
54. Các dấu hiệu của sỏi đường tiết
niệu trên chụp niệu đồ tĩnh mạch
a. Dấu hiệu phù nề niêm mạc chỉ có
khi còn có sỏi niệu quản (dấu hiệu Vespignani).
b. Hình nhu mô thận mỏng
c. Sỏi không cản quang là hình
khuyết trong lòng đường bài xuất (hình lõi táo)
d. Trên các phim chụp niệu đồ tĩnh
mạch thì bài xuất, sỏi không cản quang sẽ dễ nhìn hơn
55. Hình ảnh Xquang thường quy
cho phép quan sát được tối đa
a. 3 mật độ khác nhau: xương, phần
mềm, không khí
b. 4 mật độ khác nhau: xương, phần
mềm, không khí
c. 2 mật độ khác nhau: xương, không
khí
d. 5 mật độ khác nhau: xương, phần
mềm, nước, mỡ, không khí
56. Chống chỉ định chụp niệu đồ tĩnh
mạch:
a. U gan
b. Sốt
c. Đái nhạt
d. Suy gan, tim mức độ nặng
57. Dấu hiệu triệu chứng đúng nhất
của siêu âm gan:
a. Cấu trúc rỗng âm: là một vùng đen
đồng nhất (không có âm vang), có thể kèm bóng cản âm phía sau
b. Cấu trúc đồng âm: là một vùng
có âm không đều và không có giới hạn với nhu mô gan lành xung quanh
c. Cấu trúc giảm âm: là một vùng ít
âm vang hơn so với nhu mô gan xung quanh, có thể kèm tăng sáng phía sau
d. Cấu trúc tăng âm: là một vùng
sáng (nhiều âm vang) luôn kèm bóng cản phía sau
58. Tên khác của u xương sụn là
a. U xương
b. U sụn
c. Chồi xương
d. U xơ không vôi hóa
59. Phương pháp thường dùng đầu
tiên để chẩn đoán phân biệt u màng phổi hay tràn dịch màng phổi khu trú là:
a. Chụp phổi KV cao
b. Siêu âm
c. Chụp phổi theo quy ước
d. Chụp CLVT
60. Phương pháp nào ít được sử dụng
để thăm khám thường qui bệnh lý sọ não:
a. Chụp mạch số hóa xóa nền
b. Chụp CHT
c. Chụp Xquang sọ
d. Chụp CLVT