Thứ Năm, 28 tháng 6, 2018

Test goute


1.  Bệnh nhân bị bệnh gút có tỉ lệ nam/nữ là : A.2/1
B. 5/1 
C. 8/1
 D. 10/1 
E. 20/1

2.Bệnh gút nguyên phát thường chiếm tỉ lệ : 
   A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
E. > 95%
3.  Loại thuốc chính thường gây bệnh gút thứ phát ở phụ nữ là :
A.  ciclosprin
B.  Ethambutol
C.  Pyrazynamid
D.  Salycylat
E.  Lợi tiểu
4.  Điều trị bệnh gút, thuốc làm giảm sinh tổng hợp acid uric là:
A.  Colchicin
B.  Probenecid
C.  Benzioda ron
D.  Allopurinol
E.  U ricozym
5.  Gọi là tăng acid u ric máu khi nồng độ trong máu lớn hơn :
A.  150umol/l
B.  200umol/l
C.  250umol/l
D.  316.5umol/l 
E 416.5umol/l
6.  Ở người bình thường tổng lượng acid u ric trong cơ thể là : A. 600 - 1600mg
B. 1600- 4000mg 
C. 4000-5000mg 
D. 5000- 6000mg
E. 6000- 7000mg
7.  Ở bệnh nhân gút không có tophi tổng lượng acid uric trong cơ thể là : A. 600- 1600mg
B. 1600- 4000mg
C, 4000- 5000mg
D. 5000- 6000mg 
E. 6000-7000mg
8.  Trong các nguyên nhân làm tăng acid uric máu không có :
A.  Suy thận
B.  Suy tim
C.  Đa hồng cầu D.Thiếu máu tan máu E.Thuốc lợi tiểu
9.  Trong các thuốc có thể gây bệnh gút thứ phát không có thuốc :
A.  Thiazid
B.  Ciclosporin
C.  Ethambutol
D.  Pyrazynamid
E.  Salazopyrin
10.          Trong cơn gút cấp tính viêm khớp bàn ngón chân cái chiếm tỉ lệ : A. 40-50%
B. 50-60%
C. 60-70%
D. 70-80%
E. 80-90%
11.  Cơn gút cấp tính thường kéo dài :
A.  2-3 ngày
B.  5-7 ngày
C.  2-3 tuần 
D.3-4 tuần
E. > 1 tháng
12.  Sỏi urat trong bệnh gút có điểm không phù hợp là :
A.  Chiếm 10-20% các trường hợp gút
B.  Dễ tạo sỏi khi pH nước tiểu quá toan
C.  Nồng độ acid u ric niệu cao
D.  Không cản quang
E.  Kích thước lớn
13.  Thể nặng của bệnh gút thường xảy ra ở tuổi A. < 30
B. 30-40
C. 40-50
D. 50-60
E. > 60
14.  Tiên lượng bệnh gút thường dựa vào :
A.  Nồng độ acid u ric máu
B.  Số lượng hạt tophi C.Bệnh khớp do u rat
D.  Chức năng thận
E.  Chức năng gan
15.  Viêm khớp trong bệnh gút,hiếm gặp ở khớp : A.Bàn ngón chân
B.Cổ chân C.Gối D.Khuỷu tay E.Vai
16.  Tăng acid uric máu bệnh nhân suy thận mãn được chỉ định allopurinol khi nồng độ
A.U vượt quá :
A.  240umol/l
B.  340umol/l
C.  440umol/l
D.  540umol/l
E.  640umol/l
17.  Các thuốc lợi tiểu có thể gây bệnh gút thứ phát, không có :
A.  Novurit
B.  Furosemid C.Thiazid D.Acetazolamid E.Acidetacrinic
18.          Trong gút thứ phát,có thể gặp nhiều bệnh nhưng không có : A.Tăng HA
B.Vảy nến C.Suy giáp
D.Cường cận giáp E.Bệnh van tim
19.          Tác dụng phụ thường gặp nhất của Colchicin là : A.Ức chế tủy xương
B.Rụng tóc C.Suy gan
D.Ức chế hô hấp
E.Tăng nhu động đường tiêu hóa
20.          Trong các thuốc làm tăng đào thải acid uric niệu, không có thuốc :
A.Probenecid B.Sunfinpyrazol C.Benziodaron D.Benzbromaron E.Thiopurinol