1.Bệnh mạch vành thường hay gặp ở
A.
Trẻ nhỏ
B.
10-15 tuổi
C.
15-30 tuổi
D.
30-50 tuổi
E.
>
50 tuổi
2.Nhận định nào sau đây là đúng
A.
Tỉ
lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao hơn phụ nữ mãn kinh
B.
Tỉ
lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
C.
Tỉ
lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con bú
D.
Tỉ
lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh.
E.
Tất
cả đều sai.
3.Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây suy vành
A.
Xơ
vữa mạch vành
B.
Co
thắt mạch vành
C.
Viêm
mạch vành
D.
Bất
thường bẩm sinh
E.
Lupus
ban đỏ
4.Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng
A.
Xơ
vữa mạch vành
B.
Bất
thường bẩm sinh
C.
Thuyên
tắc mạch vành
D.
Viêm
mạch vành
E.
Hở
van động mạch chủ
5.Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim
A.
Giảm
tần số tim
B.
Giảm
co bóp cơ tim
C.
Tăng
huyết áp
D.
Huyết
áp bình thường
E.
Nghỉ
ngơi
6.Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành
A.
Đau
như châm chích
B.
Đau
nóng bỏng
C.
Đau
như dao đâm
D.
Đau
như có vật đè nặng, co thắt
E.
Đau
như xé lồng ngực
7.Vị trí cơn đau thắt
ngực trong suy mạch vành
A.
Vùng
mỏm tim
B.
Vùng
sau xương ức
C.
Cánh
tay trái
D.
Vùng
xương hàm
E.
Vùng cổ
8.Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi
A.
Sóng
T âm tính
B.
ST
chênh xuống
C.
ST
chênh lên
D.
ST
bình thường
E.
ST
chênh xuống và hết chênh sau khi nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin
9.
Chẩn
đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào
A.
Lâm sàng
B.
Điện
tim
C.
Siêu
âm
D.
Chụp
nhấp nháy cơ tim.
E.
Chụp
mạch vành
10. Đau do nhồi máu cơ tim có đặc điểm
A.
Hầu
như chẳng bao giờ gây đau
B.
Đau
luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
C.
Đau
luôn hết sau khi nghỉ ngơi
D.
Đau
kéo dài > 30 phút
E.
Đau
ít hơn cơn đau thắt ngực
10. Người nữ trẻ tuổi đau vùng trước tim
hay gặp nhất là do
A.
Rối
loạn thần kinh tim
B.
Đau
thắt ngực không ổn định
C.
Đau
thắt ngực ổn định
D.
Co
thắt mạch vành
E.
Nhồi
máu cơ tim
11. Đau thắt ngực trong nhồi máu cơ tim
có cơn đau kéo dài trên 30 phút và giảm khi bệnh nhân dùng thuốc dãn vành thông
thường đường uống.
A.
Đúng.
B.
Sai
12. Bệnh nhân có cơn đau thắt ngực xảy ra
khi gắng sức nhưng gần đây tăng cường
độ đau và tần suất được xếp loại ............ : ( Cơn đau thắt ngực khi nghĩ ngơi)
13. Chẩn đoán xác định co thắt vành dựa
trên ........ : ( chụp động mạch vành)
14. Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng
có thể dùng
A.
Ức
chế bêta uống
B.
Thuốc
trợ tim
C.
Nitroglycerin
dưới lưỡi
E. An thần
D. Kháng sinh
15. Đau thắt ngực ổn định được chỉ định
A.
Thuốc
ức chế canxi đơn thuần
B.
Ức
chế canxi + nitrat chậm
C.
Ức
chế bêta + nitrat chậm
D.
Ức
chế men chuyển
E.
Tất
cả đều sai
16. Đau thắt ngực không ổn định cho
A.
Thuốc
ức chế canxi
B.
Thuốc
ức chế beta
C.
Nirat chậm
D.
Cả
3 nhóm trên
E.
Tất
cả đều sai.
17. Co thắt mạch vành cho
A.
Aspirin
đơn thuần
B.
Ức
chế bêta
C.
Ức
chế men chuyển
D.
Nitrat
chậm + ức chế canxi
E.
Thuốc
tiêu sợi huyết.
18.
Chẹn
bêta là thuốc chọn lọc trong:
A.
Cơn
đau thắt ngực gắng sức
B.
Nhồi
máu cơ tim
C.
Cơn
đau thắt ngực nghĩ ngơi
D.
Hội
chứng Prizmetal
E.
Hội
chứng X.
19. Metoprolol là loại chẹn bêta có đặc điểm:
A.
Không
chọn lọc
B.
Không
có hoạt tính giao cảm nội tại
C.
Chọn
lọc
D.
Có
hoạt tính giao cảm nội tại
E.
Chọn
lọc không có hoạt tính giao cảm nội tại.
20. Liều dùng thông dụng của atenolol
(TenorminE. trong cơn đau thắt ngực ổn định là:
A.
50
mg
B.
100 mg
C. 50-100mg
D.
200mg
E.
5
mg-10 mg.
21. Đặc điểm sau không phù hợp với hiện
tượng dung nạp nitres:
A.
Hiện
tượng trên xẩy ra khi dùng liều cao, kéo dài
B.
Hiện
tượng giảm đi nếu tôn trọng khoảng trống nitres
C.
Nên
phối hợp với chẹn bêta hoặc ức chế canxi
D.
Hiện
tượng trên xẩy ra khi dùng liều thấp.
E.
Có
thể dự phòng khi không uống nitres sau 18 giờ.
22. Liều thông dụng của isosorbide
dinitrate là:
A.
10
mg
B. 20-40 mg
C. 40-80 mg D. 80-100mg E. 100-200mg.
23. Loại thuốc nào không có hiện tượng
dung nạp nitres:
A.
Risordan
B.
Monicor
C.
Corvasal
D.
Lenitral
E.
Tất
cả các loại đã nêu.
24.
Nguyên
nhân sau đây không phải là chống chỉ định của diltiazem bêta trong suy vành:
A.
Suy
nút xoang
B.
Bloc
nhĩ thất độ 2
C.
Suy
tim trái
D.
Nhịp
nhanh xoang
E.
Có
thai.
25. Phừng mặt, phù chân, hạ huyết áp,
nhịp nhanh là tác dụng phụ thường gặp của thuốc nào trong điều trị suy vành:
A.
Propranolol
B.
Nitroglycerin
C.
Nifedipine
D.
Molsidomine
E.
Tildiem.
26. Loại ức chế canxi được dùng ngoại lệ
trong thể đau thắt ngực gắng sức đề kháng điều trị là:
A.
Nifedipine
B.
Diltiazem
C.
Verapamil
D.
Pexid
E.
Câu
c và d đều đúng.
27. Điều trị cơn đau thắt ngực không ổn
định do co thắt mạch vành nên cho :
A.
Nitres
B.
Ức
chế canxi
C.
Ức
chế bêta
D.
Câu
a và b đều đúng
E.
Câu
b và c đều đúng.
28. Liều Nitroglycerine( Lenitral ) thông
dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định là:
A.
1
mg/ giờ
B.
5
mg/ giờ
C.
10
mg/
giờ
D.
15
mg/ giờ
E.
20
mg/ giờ.
29. Liều Heparine thông dụng dùng qua bơm
điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định là:
A. 400-800mg/kg/24 giờ
B.
200-400 mg/kg/24giờ
C. 100-200 mg/kg/24 giờ
D. 50-100mg/kg/24 giờ
E. 800-1000 mg/kg/24 giờ.
30. Trước khi vào viện bệnh nhân nhồi máu
cơ tim ở tuyến cơ sở có thể cho
A.
Morphin
tĩnh mạch
B.
Ức
chế bêta
C.
Thuốc
trợ tim
D.
Tất
cả đều đúng
E.
Tất
cả đều sai
31. Trước khi vào viện nếu nhồi máu cơ
tim nhịp tim chậm và huyết áp tụt có thể cho
A.
Atropin
0.25-1mg tĩnh mạch/lần tiêm TM
B.
Hạ
thấp chân người bệnh
C.
Digoxin
tĩnh mạch
D.
Atropin
tĩnh mạch 2mg / lần tiêm TM
E.
Tất
cả đều sai
32. Thuốc điều trị tối ưu để tái thông
mạch vành: A.Heparin phân tử trọng thấp
B. Tiêu sợi huyết
C. Heparin phân đoạn
D. Aspirin
E. Clopidogrel
33. Thuốc nào sau đây giúp hạn chế lan
rộng nhồi máu:
A.
Lipathyl
B.
Cholesteramin
C.
Ức
chế Coenzym A
D.
Ức
chế beta
E.
Tất
cả đều sai
34. Ngoài thuốc dãn vành nitré chỉ định
lựa chọn của thuốc điều trị đau thắt ngực ổn định là thuốc ......... : chẹn bêta.
35. Tiêu chuẩn mổ bắc cầu nối mạch vành
là ...................... : tổn thương nhiều
nơi.
36. Verapamil không được khuyên dùng với
thuốc nào trong điều trị đau thắt ngực ổn định....... : chẹn bêta.