Thứ Năm, 28 tháng 6, 2018

Test Suy tim


1.  Suy tim là:
A.  Một trạng thái bệnh lý.
B.   Tình trạng cơ tim suy  yếu nhưng còn  khả năng cung cấp máu theo  nhu cầu của cơ  thể.
@C. Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghĩ ngơi.
D.  Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu.
E.  Do tổn thương tim toàn bộ.

2.  Điền các cụm từ sau vào chỗ trống thích hợp: cơ tim, gắng sức, cung cấp máu, nghỉ ngơi, trạng thái.
Suy tim là .............. bệnh lý, trong đó .................mất khả năng ...............theo yêu cầu cơ
thể, lúc đầu khi.................rồi sau đó cả khi.......................
3.  Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
A.  Tăng huyết áp.
B.  Hở van hai la.ï
C.  Còn ống động mạch.
D.  Hở van hai lá. 
@E. Thông liên nhĩ.
4.  Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:
A.  Hẹp hai lá.
B.  Tứ chứng FALLOT.
C.  Viêm phế quản mạn.
D.  Tổn thương van ba lá.
D. Hẹp động mạch phổi.
@E. Bệnh van động mạch chủ.
5.  Cung lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
A.  Huyết áp động mạch.
B.  Huyết áp tĩnh mạch.
C.  Chiều dầy cơ tim. 
@D. Tần số tim.
E. Trọng lượng tim.
6.  Tiền gánh là:
@A. Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
B.  Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương.
C.  Sức căng của thành tim tâm thu.
D.  Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
E.  Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm thu.
7.  Hậu gánh là:
A.   Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất.
@B. Lực cản mà cơ tim gặp phải trong quá trình co bóp tống máu , đứng đầu là sức cản ngoại vi.
C.  Sức căng của thành tim tâm trương.
D.  Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút.
E.  Độ kéo dài của các sợi cơ tim tâm trương.
8.  Suy tim xẩy ra do rối loạn chủ yếu :
A.  Tiền gánh.
B.  Hậu gánh.
@C. Sức co bóp tim.
D.  Tần số tim.
E.  Thể tích tim.
9.  Triệu chứng cơ năng chính của suy tim trái là:
A.  Ho khan.
B.  Ho ra máu.
@C. Khó thở.
D.  Đau ngực.
E.  Hồi hộp.
10.  Khó thở kịch phát : xẩy ra ban đêm, biểu hiện suy tim trái, có hai dạng thường gặp là hen tim, phù phổi cấp.
@A. Đúng
B. Sai.
11.  Triệu chứng thực thể sau không thuộc về hội chứng suy tim trái:
A.  Mõm tim lệch trái.
B.  Tiếng ngựa phi trái.
C.  Nhịp tim nhanh.
D.  Thổi tâm thu van hai lá. @E. Xanh tím.
12.  Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
A.  Cung trên phải phồng.
B.  Cung dưới phải phồng.
C.  Cung trên trái phồng.
D.  Cung giữa trái phồng. 
@E. Cung dưới trái phồng.
13.  Triệu chứng chung về lâm sàng của hội chứng suy tim phải là:
A.  Khó thở dữ dội.
B.  Gan to.
C.  Bóng tim to.
@D. Ứ máu ngoại biên.
E. Phù tim.
14.  Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:
A.  Gan to đau.
B.  Kèm dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ.
C.  Gan đàn xếp.
@D. Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghĩ ngơi.
E. Gan bờ tù, mặt nhẵn.
15.  Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong hội chứng suy tim phải:
A.  Phù thường ở hai chi dưới.
B.  Phù tăng dần lên phía trên.
C.  Phù có thể kèm theo cổ trướng.
D.  Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng. @E. Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu .
16.  Dấu Harzer là dấu sờ thấy thất phải đập ở vùng dưới mũi ức do phì đại.
A.  Đúng.
B.  Sai.
17.  Cách phát hiện dấu phản hồi gan tĩnh mạch cổ: bệnh nhân nằm tư thế Fowler, nín thở, người khám dùng lòng bàn tay ấn vào hạ sườn phải, nếu tĩnh mạch cổ nổi quá 1 cm là dương tính.
A.  Đúng.
B.  Sai.
18.  Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:
A.  Suy tim phải nặng. 
@B. Suy tim trái nặng
C.  Suy tim toàn bộ
D.  Tim bình thường ở người lớn tuổi
E.  Tim bình thường ở người trẻ tuổi.
19.  X quang tim phổi thẳng trong suy tim phải thường gặp:
A.  Cung trên trái phồng
B.  Viêm rãnh liên thùy
C.  Tràn dịch đáy phổi phải 
@D. Mõm tim hếch lên
E. Phổi sáng
20.          Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ :
A.  khó thở gắng sức.
B.  khó thở kịch phát
C.  khó thở khi nằm 
@D. gan lớn
E. ho khi gắng sức.
21.          Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ:
A.  ran ẩm ở phổi
B.  khạc đàm bọt hồng
@C. không có khó thở khi nằm
D.  co kéo trên xương ức
E.  những cơn ho
22.  Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức, ít làm hạn chế các hoạt động  thể lực. Theo Hội tim mạch NewYork (NYHA) đó là giai đoạn suy tim :
A.  Độ I . 
@B. Độ II.
C.  Độ III.
D.  Độ IV.
E.  Độ I và độ II.
23.  Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A.  Tăng co bóp tim.
@B. Tăng dẫn truyền tim .
C.  Chậm nhịp tim .
D.  Tăng kích thích tại tim.
E.  Tăng độ bloc tim nếu dùng liều cao kéo dài .
24.  Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A.  Nên bắt đầu bằng liều cao .
B.  Nên bắt đầu bằng liều thấp.
C.  Chỉ định tốt trong suy tim do đái tháo đường.
D.  Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim.
E.  Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác.
25.  Furosemid có tác dụng phụ mà nhóm lợi tiểu thiazide có thể làm mất tác dụng đó là:
A.  Mất Natri
B.  Mất kali
C.  Nhiễm kiềm
@D. Nhiễm canxi thận
E. Tất cả đều đúng.
26.  Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay là:
A.  Hydralazin
B.  Prazosin
C.  Nitrate
@D. Ức chế men chuyển
E. Ức chế canxi
27.  Tác dụng sau đây không phải là của Digoxin:
A.  Ức chế men phosphodiesterase hoạt hoá bơm Na-K.
B.  Giảm tính tự động của nút xoang
C.  Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất @D. Giảm tính kích thích cơ tim
E. Gia tăng sự co bóp cơ tim.

28.  Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin: A.Có tác dụng anpha.
B.  Có tác dụng bêta 1.
C.  Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và tăng huyết áp.
D.  Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận. 
@E. Tác dụng không phụ thuôc liều lượng.
29.  Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là: A.Hạ huyết áp
B. Giảm nhịp tim
@C. Rối loạn nhịp tim
D.  Sốt cao
E.  Co giật.
30.  Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn bêta trong điều trị suy tim là không đúng: 
@A.Chống chỉ định hoàn toàn trong suy tim
B.  Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
C.  Chỉ có một số thuốc được xử dụng
D.  Metoprolol là thuốc đã áp dụng
E.  Carvedilol là thuốc mới tỏ ra ưu thế.
31.  Theo phác đồ điều trị suy tim giai đoạn II có thể dùng Digoxin viên 0.25mg theo công thức sau:
A.Ngày uống 2 viên
B. Ngày uống 1 viên
@C. Ngày uống 1 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần.
D.  Ngày uống 2 viên, uống 5 ngày nghĩ 2 ngày mỗi tuần
E.  Uống 2 viên trong 5 ngày, 1 viên trong 2 ngày mỗi tuần.
32.    Đặc điểm sau không phải là của Digital:
A. Tăng co bóp tim.
@B. Tăng dẫn truyền tim.
C.  Chậm nhịp tim.
D.  Tăng kích thích tại tim.
E.  Tăng bloc nhĩ thất và bloc nhánh trái hoàn toàn.
33.    Liều Digoxine viên 0.25 mg đề xuất dùng trong suy tim độ II là:
A.  2 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày
B.  1 viên/ ngày trong 2 ngày nghĩ 5 ngày 
@C. 1 viên/ ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
D.  2 viên/ngày trong 5 ngày nghĩ 2 ngày
E.  2 viên/ ngày
34.    Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
A. Nên bắt đầu bằng liều thấp. 
@B. Liều đầu tiên là 2.5mg/ngày.
C.  Liều duy trì là 12.5 - 25mg/ngày.
D.  Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
E.  Có thể kết hợp các phương tiện điều trị suy tim khác.
35.  Theo phác đồ điều trị suy tim, để tăng cường hiệu quả ghép tim thường áp dụng ở giai đoạn rất sớm.
A.  Đúng.
@B. Sai.
36.  Theo phác đồ điều trị suy tim hiện nay có thể xử dụng chẹn bêta chọn lọc hoặc chẹn bêta dãn mạch thế hệ 3 trong điều trị suy tim.
@A. Đúng.
B. Sai.