Thứ Năm, 28 tháng 6, 2018

Test xơ gan



1.       Hình ảnh giải phẩu bệnh của xơ gan cho thấy tổ chức liên kết ở khoảng cửa tăng sinh mạnh , mạch máu trong gan ngoằn ngoèo nhưng chức năng gan bị giảm .

@A. Đúng.

B. Sai


2.       Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:

      A.Do chất độc.

B. Do rượu.

C. do suy tim

D.Do suy dưỡng

@E. Do viêm gan siêu vi

3.       Virus viêm gan B, C, Ebstein Barr thường gây viêm gan mạn và xơ gan:

@A. Đúng.

B. Sai

4.       Những bệnh di truyền như bệnh Marfan, bệnh Wilson, bệnh Hirchsprung có thể dẫn đến xơ gan

A. Đúng.

@B. Sai

5.       Tăng áp lực tĩnh mạch cửa trong xơ gan là do:

1.  Tĩnh mạch cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát  triển.

2.  Các nốt tế bào gan tân tạo chèn vào tĩnh mạch  cửa.

3.  Do tăng áp tĩnh mạchchủ dưới

4.  Tăng áp tĩnh mạch lách.

A.   Tất cả các nguyên nhân trên.

B. 1,2,3 đúng.    .

C.   2,3 đúng.

D.   3,4 đúng

@E. 1 2,4 đúng                                .

6.       Trên lâm sàng gọi là xơ gan mất bù khi có  giãn mạch, hồng ban.tĩnh mạch trướng  thực quản

A. Đúng.

@B. Sai

7.       Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào: A.Lâm sàng.                                          .

@B. Sinh thiết gan

C.   Siêu âm gan

D.  Soi ổ bụng.

E.   Sinh hóa

8.       Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do:

A.Giảm tỷ prothrombin.

B. Men SGOT,SGPT tăng.

C. Giảm fibrinogen.

@D. Các chất trung gian gĩan mạch, Oestrogen không được giáng hóa

E. Thành mạch dễ vỡ.



9.       Trong xơ gan, chảy máu dưới da và niêm mạc là do:

A. Tăng áp thủy tĩnh.

B. Giảm áp lực keo.

C. Oestrogen không bị giáng hóa.

D. Chất giãn mạch nội sinh

@E. Giảm yếu tố V.

10.   Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:

A. Thiếu máu động mạch gan.

@B. Tổ chức xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng.

C.   Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn.

D.   Chèn ép tĩnh mạch chủ dưới.

E.   Do huyết tán.

11.   Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là :

A. Chủ- chủ.

@B. Cửa- chủ.                                 .

C.   Thận- chủ dưới

D.   Tĩnh mạch lách- tĩnh mạch cửa.

E.   Tĩnh mạch thận- tĩnh mạch chủ

12.   Thiếu máu trong xơ gan là do:

A. Kém hấp thu.

@B. Chảy máu, giảm tổng hợp albumin, do miễn dịch.

C.   Rối loạn Prothrombin.       .

D.   Huyết tán

E.   Thiếu vitamin K

13.   Báng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:

A.Tăng áp lực cửa.

B. Giảm áp lực keo.

@C. Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành mạch.

D. Ứ máu hệ tĩnh mạch tạng, giảm thể tích tuần hoàn hiệu lực.

E Tăng Aldosteron thứ phát.

14.   Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:

A. Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi.

@B. Giảmba dòng tế bào máu ngoại vi.

C.   Giảm hồng cầu,nhưng bạch cầu và tiểu cầu bình thường.

D.   Giảm ba dòng tế bào máu ở ngoại vi và ở tủy.

E.   Tiểu cầu giảm, tủy hoạt động mạnh.

15.   Trong xơ gan, xét nghiệm nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ có hội chứng viêm:

A. Điện di protein có albumin máu giảm. @B. Điện di protein có globulin tăng.

C.   Điện di protein có globulin giảm

D.   Fibrinogen giảm

E.   Bổ thể giảm

16.   Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin

A. Suy gan kèm lách lớn.

B. Tăng áp tĩnh mạch cửa       .

@C. Tắc mật hoặc suy gan.

D.   Liệt ruột

E.   Albumin máu giảm   .

17.   Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là:

1.  Viêm phổi.

2.  Nhiễm trùng báng.

3.  Viêm ruột.

4.  Nhiễm trùng đường tiểu.

A.   Tất cả các nhiễm khuẩn trên.

B.   3,4 đúng.                   .

@C. 3,2,1.

D 1,2.3 đúng

E. 1,2 đúng

18.   Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do:

1.  Tăng áp lực cửa nặng

2.  Tắc mật

3 Suy gan nặng.

4.  Viêm, loét dạ dày

A.   Tất cả các nguyên nhân trên.

B.   1,2,3 đúng.

@C. 1,3,4.

D .1,2 đúng

E. 2, 3 đúng

19.   Chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản có đặc điểm:

A. Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức

B. Nôn máu kèm nuốt nghẹn

@C.      Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng baúo trước

D.   Có hội chứng nhiễm trùng đi trước.

E.   Đi cầu phân máu tươi trước khi nôn máu tươi.

20.   Hội chứng não gan thường do:

1.  Tăng áp cửa nặng.

2.  Suy gan nặng.

3.  Rối loạn điện giải.

4.  Nhiễm khuẩn

5.  Tắc mật nặng và kéo dài.

A.   1,2,3 đúng B. 1,2,3,4 đúng

C. 2,4 đúng.

@D.      2,3,4 đúng

E. Tất cả đều đúng

21.   Các biểu hiện của hôn mê gan là do:

A.           Thiếu máu não cục bộ.

@B.Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả.

C.  Não thiếu năng lượng.

D.   Tăng Kali máu.

E.   Tăng Aldosteron thứ phát.

22.   Triệu chứng sớm của hôn mê gan là : @A. Rối loạn định hướng, ngủ gà.

B. Run tay

C.Hoa mắt

D.Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh,huyết áp tăng

E. Yếu nữa người.

23.   Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:

A. Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai bên.

@B. Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều, không đối xứng. C Bàn tay rủ xuống, không đối xứng

D.   Cử động cánh tay liên tục.

E.   Tay bắt chuồn chuồn.

24.   Hôn mê gan thường  có đặc điểm:

A. Liệt nửa người đi kèm

B.   Mất phản xạ gân xương

C.    Có dấu Babinski 1 bên

@D. Tăng phản xạ gân xương , không có dấu thần kinh khu trú

E. Kèm liệt mặt

25.   Điều trị đặc hiệu suy gan là:

A. Vitamin B12 liều cao.

B. Thuốc tăng đồng hóa protein.

C. Vitamin B1,C,A.

D. Colchicin liều cao.

@E. Không có điều trị đặc hiệu.

26.   Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan:

1.  Nghĩ ngơi, tiết thực, lợi tiểu.

2.  Chọc tháo báng    .

3.  Dùng kích thích tố nam .

4.  Truyền albumin lạt

A.  1,2 đúng

B.     1,2,3 đúng

@C.       1,2,4 đúng

D.    2,4 đúng

E.     Tất cả các biện pháp trên

27.   Xét nghiệm để theo dõi khi điều trị lợi tiểu ở bệnh nhân xơ gan mất bù:

      A.Tỷ prothrombin

B. Điện não đồ.

C. Dự trữ kiềm                  .

@D. Điện giải đồ máu và nước tiểu

E. NH3 máu

28.   Thuốc lợi tiểu thải Kali là thuốc được chọn  lựa đầu tiên khi điều trị báng trong xơ  gan.

A. Đúng.

@B. Sai

29.   Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch trướng thực quản thường áp dụng theo thứ tự:

A.           Thuốc cầm máu, chẹn giao cảm , truyền máu.

B. Truyền máu, đặt xông Blakemore, chích xơ-, Sandostatin.

@C. Truyền máu- sandostatin- Đặt xông Blake - more - chích xơ- chẹn giao cảm

D.   Đăt xông Blakemore- chẹn giao cảm 

E.     Nối thông cửa- chủ vào giai đoạn sớm.

30.   Thuốc ứ chế dẫn truyền thần kinh giả hiện nay được ưa chuộng:

A. L-dopa.

B. Dopamin.

C. 5- hydroxytryptamin.

@D. Flumazenil

E. Corticoides.

Dùng cho câu 31, 32: Bệnh nhân nữ 45 tuổi, xơ gan mất bù. Vào viện vì sốt, đau  bụng. Khám thực thể cho thấy: da vàng, sốt (38,1 độ C), mạch 100l/phút. Bụng to, căng bè, đau, phù chân. Cận lâm sàng: Bilirubin máu: 13,6 mg%, Hb: 12,2 g%. Bạch cầu máu: 14.500/mm3. Tiểu cầu: 98.000/mm3. tỷ Prothrombin 64%. Albumin máu 28g/lít. Dịch báng: Albumin 9g/l. BC: 650/mm3. Neutro: 90% Mono: 10%. Nhuộm Gram không có vi khuẩn.

31.   Điều nào sau đây là đúng :

A. Phải đợi đến khi điều chỉnh được thời gian Prothrombin ( bằng vitamin K hay tủa lạnh) mới được chọc dò báng để chẩn đóan.

B. Cổ trướng là thứ phát do tăng áp cửa.

@C. Xét nghiệm tế bào gợi ý có viêm phúc mạc và có chỉ định dùng kháng sinh phổ rộng.

D.  Chọc dò báng chỉ được thực hiện dưới sự hướng dẫn của siêu âm.

E.   Một khi đã kiểm sóat nhiễm trùng, có chỉ định ghép gan.

32.   Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực hiện khi nào ?

A. Không cần chọc lại.

B. Chỉ chọc lại sau 2 ngày điều trị mà bệnh nhân chưa hết sốt. @C.    Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị

D.  Không cần chọc lại mà phải chuẩn bị ghép gan.

E.   Cần chọc hằng ngày để theo dõi

33.   Điều trị báng mức độ trung bình ở bệnh nhân xơ gan: A.Hạn chế Natri <80mg/ngày.

B.   Rút nước báng và bù lại bằng truyền albumin sẽ cải thiện tỷ lệ sống.

C.   Hạn chế năng lượng : 1500 calori/ngày. @D. Lợi tiểu để giảm cân 2kg/ngày.

E. Cho protein vaò ít nhất 60g/ngày (trừ khi bệnh nhân bị não gan).

34.   Thuốc kháng sinh được chọn hiện nay trong điều trị nhiễm trùng báng là các thuốc thuộc nhóm Aminoside, các Cephalosporine thế hệ 3.

A. Đúng.

@B. Sai

35.   Nhiễm trùng, rối loạn điện giải, chảy máu tiêu hoá, phẩu thuật bụng là các yếu tố  thuận lợi dễ dẫn đến hôn mê gan ở bệnh nhân bị xơ gan mất bù

@A. Đúng.

B. Sai

36.   Ở bệnh nhân xơ gan mất bù, khi có đau bụng , sốt , đi cầu phân lỏng thì phải chú ý  đến nhiễm trùng báng .

@A. Đúng.

B. Sai

37.   Vi khuẩn hay gặp nhất trong nhiễm trùng báng là:

A. Phế cầu.

B. Liên cầu.

C. Tụ cầu vàng.

@D. E.Coli.

E. Pseudomonas.

38.   Điều trị nhiễm khuẩn báng nhưng cấy dịch báng âm tính là:

A.Kháng sinh có hoạt phổ rộng.bằng đường uống

B. Kháng sinh diệt khuẩn gram (+) và kỵ khí.

C. Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí.

@D.Kháng sinh diệt khuẩn gram (-) và kỵ khí bằng đường tiêm.

E. Dùng kháng sinh tại chổ.

39.   Trong dịch báng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:

A. Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine.80 mg/ngày trong 5 ngày

B. Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ngày và Ampicilline 2gr/ ngày trong 5 ngày

C. Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ngày trong 5 ngày

D. Cephadroxil 1,5 gr/ngày. trong 5 ngày @E.Claforan 2 gr mỗi 8 giờ trong 5 ngày.

40.   Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ tĩnh mạch trướng thực quản tốt nhất là:

A. Chích xơ tĩnh mach trướng định kỳ mỗi 3 tháng.

B. Thắt tĩnh mạch trướng mỗi 6 tuần.

C. Uống thuốc chẹn ß giao cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide hằng ngày.

@D.Phối hợp thắt tĩnh mạch trướng với chẹn ß giao cảm và thuốc  giãn mạch 5  Mono- Isosorbide .

E.Thắt tĩnh mạch trướng xen kẻ với chích xơ