TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
DUNG BỆNH LÝ NÃO THIẾU KHÍ
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
2687. Nguyên nhân nào sau đây hay gây ngạt ở trẻ sơ
sinh đủ tháng:
A. @ Chuyển dạ khó quá dài
B. Chuyển dạ nhanh
C. Ngôi chẩm thế sau
D. Ngôi mông
2688. Phân độ ngạt ở trẻ ngay sau sinh dựa vào:
A. @ Chỉ số Apgar
B. Tổn thương não
C. Tình trạng khóc
D. Dựa vào nhịp thở
2689. Nhuyễn hóa chất trắng là bệnh thiếu máu cục bộ
do thiếu oxy thường gặp ở trẻ sơ sinh:
A. @Đẻ non
B. Đẻ yếu
C. Đẻ già tháng
D. Đủ tháng có ngạt sau sinh
2690. Xuất huyết trong não thất ở trẻ sơ sinh đủ tháng
thường gặp trong bệnh cảnh nào nhất:
A. Dị dạng bẩm sinh mạch máu não
B. Bệnh Hemophillie
C. @Xuất huyết do giảm tỷ lệ prothrombine
D. Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn
2691. Xuất huyết dưới màng cứng thường gặp trong, ngoại
trừ:
A. Do sinh bằng forcep
B. Do sinh bằng giác hút
C. @ Do dây rau quấn cổ
D. Sinh ngược
2692. Điện não đồ thường biểu hiện bệnh lý trong trường
hợp:
A. Apgar 3 điểm phút thứ 1
B. Apgar 5 điểm phút thứ 5
C. @ Bệnh não thiếu khí
D. Suy thai cấp
E. Thai già tháng
2693. Chẩn đoán mức độ ngạt sơ sinh dựa vào:
A. Tần số tim thai
B. @ Chỉ số APGAR
C. Chỉ số Silverman
D. Tần số thở
E. Tần số tim của trẻ sơ sinh
2694. Tiến triển bệnh não thiếu khí giai đoạn đầu:
A. @Hôn mê, co giật 48 giờ
B. Hôn mê , co giật 24 giờ
C. Hôn mê, co giật 12 giờ
D. Hôn mê, co giật 6 giờ
E. Hôn mê , co giật 8 giờ
2695. Tử vong bệnh não thiếu khí thường xảy ra:
A. @< 1 tuần
B. > 1 tuần
C. 12 ngày
D. 14 ngày
2696. Mức độ tổn thương não trong giải phẫu bệnh bệnh
não - thiếu khí phụ thuộc vào:
A. @Thời gian ngạt
B. Rối loạn nhịp tim thai trong chuyển dạ
C. Mức độ ối xanh
E. Thời gian rặn đẻ
2697. Trong bệnh ngạt nặng, tổn thương giải phẫu bệnh
thường gặp nhất là:
A. Phù não
B. Tổn thương chất trắng
C. Hoại tử cuống não
D. Hoại tử nhân não
E. @ Hoại tử vỏ não
2698. Bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm có thể gây ngạt nặng
sau sinh:
A. @Đúng
B. Sai
2699. Chỉ dựa vào chỉ số APGAR có thể chẩn đoán bệnh
não thiếu khí ở trẻ sơ sinh:
A. Đúng
B. @Sai
2700. Ngạt nặng và bệnh não thiếu khí là đồng nghĩa:
A. Đúng
B. @Sai
2701. Trong bệnh não thiếu khí, chọc dịch não tủy là
thủ thuật cần làm để xác định chẩn đoán:
A. Đúng
B. @Sai
II. Câu hỏi mức độ hiểu
2702. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh ngạt nặng
thiếu máu cục bộ do thiếu oxy ở trẻ sơ sinh đủ tháng:
A. @Suy hô hấp, co giật, hôn mê
B. Co giật, hôn mê
C. Hôn mê, rối loạn tiêu hóa
D. Thiếu máu, co giật.
2703. Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần tuổi có suy hô hấp
nặng trong 48 giờ đầu, cần phải theo dõi bệnh cảnh:
A. Xuất huyết não màng não
B. Bệnh nhuyễn hóa chất trắng
C. Nhiễm trùng sơ sinh
D. @ Bệnh màng trong
2704. Thể 2 Sarnat của bệnh não thiếu khí sẽ phục hồi
sau:
A. 2- 12 giờ
B. 12- 24 giờ
C. @ 2- 14 gày
D. 2- 12 ngày
E. Sau 24 giờ
2705. Thể 1 Sarnat của bệnh não thiếu khí sẽ phục hồi
sau:
2- 12 giờ
12- 24 giờ
2- 14 gày
2- 12 ngày
@Trước 24 giờ
2706. Hậu quả của bệnh não thiếu máu cục bộ thiếu oxy
là do:
A. Ngạt nặng ở phút thứ 1
B. @Ngạt nặng ở phút thứ 5
C. Tần số tim thai < 80 lần /phút
D. Tần số tim thai > 140 lần / phút
E. pH máu cuốn rốn > 7,4
2707. Triệu chứng co giật trong bệnh não thiếu khí phân
loại trung bình:
A. @ Toàn thân
B. Kín đáo, khu trú
C. Cục bộ
D. 1 tay, 1 chân
E. Miệng môi chúm chím
2708. Trong bệnh não thiếu khí, dấu hiệu cho phép đánh
giá lâm sàng bệnh đang tiến triển vào giai đoạn phục hồi:
A. Trương lực cơ tăng dần lên
B. Hết khó thở
C. Đại tiện phân vàng
D. Hết co giật
E. @ Bú, nuốt được
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
2709. Di chứng thường gặp trong bệnh cảnh ngạt nặng ở
trẻ sơ sinh, ngoại trừ:
A. Tật đầu nhỏ
B. Chậm phát triển vận động và tinh thần nặng
C. Rối loạn giác quan
D. Liệt tứ chi co cứng
E. @Tật đầu to
2710. Một trẻ sơ sinh đẻ non 32 tuần, sau sinh có
những cơn ngừng thở kèm tím trên lâm sàng,
xét nghiệm nào cần làm trước tiên để chẩn đoán bệnh nhuyễn hóa chất trắng ở trẻ
đẻ non:
A. Scanner
B. @Siêu âm qua thóp
C. X.Q sọ não
D. Chụp động mạch não
2711. Một trẻ sơ sinh 32 tuần thai, có suy hô hấp
với chỉ số Silverman 4 điểm, trẻ xanh tái
sau đó, Hb giảm, siêu âm qua thóp cho hình ảnh xuất huyết + giãn não thất 2 bên.
Vậy xuất huyết trong não thất ở trẻ thuộc giai đoạn nào:
A. Giai đoạn I
B. Giai đoạn II
C. @Giai đoạn III
D. Giai đoạn IV
2712. Tính chất dịch não
tủy trong xuất huyết dưới màng nhện:
A. Dịch hồng đều lắc nhẹ khó tan
B. @Dịch hồng đều lắc nhẹ dễ tan
C. Số lượng hồng cầu < 3000/mm3
D. Dich màu vàng đậm
E. Dịch màu vàng chanh
2713. Tiến triển giai đoạn
sững sờ trong bệnh não thiếu khí, các
triệu chứng giảm trương lực cơ, giảm vận
động kéo dài:
A. < 1 tuần
B. @ > 1 tuần
C. 12 giờ
D. 6 giờ
E. 8 giờ
2714. Thời gian phục hồi
lâu nhất của bệnh não thiếu khí theo phân độ Sarnat:
A. < 1 Ttuần
B. > 1 tuần
C. 12 ngày
D. @ 14 ngày
E. 8 ngày