Câu hỏi đúng sai
giang mai I ở HIV có thể:
đau và hoại tử (chancre đau, loét, bội nhiễm)
d/s. đặc điểm dịch tễ
HIV2 gặp trên toàn cầu. s
d/s. vị trí u sarcome
Kaposi trên bệnh nhân AIDS thường gặp ở thân mình. D
d/s. bạch sản lông ở lưỡi
là đám sừng màu trắng ngà, trên có lông tơ nằm ở hai bên bờ lưỡi. d
d/s. HIV có thể lây qua
sữa mẹ khi cho con bú. d
d/s. sùi mào gà ở bệnh
nhân HIV có biểu hiện rất ngứa. s
biểu hiện đầu tiên của
nhiễm HIV: hội chứng giả cúm
HIV chuyển sang AIDS
khi TCD4 ở mức: < 200
Bệnh gì hay gặp ở bệnh
nhân AIDS:
a. viêm da cơ địa
b. viêm da dầu
c. viêm da tiếp xúc
d. vảy nến
b
Khi virus HIV vào cơ thể,
giai đoạn I có thể biểu hiện bằng triệu chứng:
a. ỉa chảy
b. các nhiễm trùng cơ hội
c. các khối u
d. loét niêm mạc miệng
- sinh dục, hồng ban, sẩn có vảy ở lòng bàn tay - chân.
D
Bệnh cần chẩn đoán phân
biệt với u mềm lây: penicillium marneffei
Tổn thương da, niêm mạc
ở bệnh nhân HIV chỉ thấy ở giai đoạn:
a. I, II
b. I, III
c. II, IV
d. I, IV
d
Tổn thương nào sau đây ở
bệnh nhân HIV không phải do nấm:
a. Histoplasmose
b. Pityrosporum
obiculare
c. Molluscum
contagiosum
d. Penicillium
marneffei
c (tên bệnh u mềm lây,
do Pox virus)
Đặc điểm sùi mào gà ở
người nhiễm HIV/AIDS (đúng/sai)
1. đám sùi lớn
2. có thể tái phát liên
tục
3. đau rát
4. ngứa nhiều
? d - d - d - s
Đặc điểm sarcoma Kaposi
trên người AIDS (đúng/sai)
1. sarcoma kaposi chỉ gặp
trên người nhiễm AIDS
2. thường gặp ở thân mình
3. có thể gặp ở niêm mạc
miệng
4. thường chỉ ở các chi
S - d - d - s
(thân mình, mặt, hốc miệng,
tứ chi, có khi ở trên da)
Đặc điểm tổn thương ghẻ
Nauy trên bệnh nhân HIV/AIDS (đúng/sai)
1. khu trú ở vùng kẽ,
sinh dục
2. tổn thương vảy dày
3. gây sốt cao
4. thường đáp ứng tốt với
thuốc bôi
? S - d - s - s
Thời kỳ nhiễm HIV có
triệu chứng ngoài da ở người lớn thường bắt đầu khi số lượng CD4 giảm xuống dưới
mức:
a. 800
b. 1000
c. 700
d. 500
d
Người nhiễm HIV chuyển
sang giai đoạn AIDS thật sự khi số lượng CD4 dưới:
a. 100
b. 200
c. 300
d. 400
b
Khi HIV vào cơ thể giai
đoạn III biểu hiện bằng các triệu chứng sau:
a. loét niêm mạc, sinh
dục
b. hồng ban
c. sẩn có vảy ở lòng bàn
tay bàn chân
d. các nhiễm trùng cơ hội
d (3 biểu hiện còn lại
là ở giai đoạn I)
Nhiễm HIV cấp tính thường
không gặp các triệu chứng sau:
a. đau cơ bắp
b. đau đầu
c. phát ban đỏ ở da
d. xuất huyết tiêu hóa
d
Bệnh không phải nhiễm
trùng cơ hội trong nhiễm HIV/AIDS là:
a. nhiễm
cytomegalovirus
b. nhiễm H.Pylori
c. nhiễm HPV
d. nhiễm nấm candida
b
Nhiễm trùng cơ hội hay
gặp ở người HIV/AIDS là:
a. nhiễm khuẩn tiết niệu
b. nhiễm liên cầu hầu họng
c. Penicillium
marneifei
d. nhiễm khuẩn huyết
c
Vị trí tổn thương thường
gặp trong nhiễm Herpes simplex ở người HIV/AIDS là:
a. sinh dục
b. tay
c. hậu môn
d. thân mình
a
Nguyên nhân gây bệnh
Herpes simplex:
a. HSV 1
b. HSV 2
c. HSV 1, 2
d. HSV 1, 3
c
Trong các bệnh da dưới đây,
bệnh nào hay gặp trên người HIV/AIDS:
a. viêm da tiếp xúc dị ứng
b. viêm da cơ địa
c. chốc
d. viêm da dầu
d
Trong các bệnh da dưới đây,
bệnh nào hay gặp trên người HIV/AIDS:
a. viêm nang lông
b. zona
c. trứng cá
d. lichen đơn dạng mạn
tính
b
Bệnh zona trên người
nhiễm HIV/AIDS có đặc điểm:
a. mụn nước thành chùm
b. đau rát tại tổn
thương
c. loét lâu lành, lan tỏa,
hay tái phát
d. tổn thương ở nửa bên
cơ thể
c
Dấu hiệu gợi ý bệnh
zona gặp trên người HIV/AIDS:
a. đau buốt như kim châm
b. ngứa nhiều
c. bọng nước lớn, xuất
huyết, hoại tử
d. đau rát tại tổn
thương
c
Căn nguyên gây bệnh
zona là:
a. Varicella zoster
virus
b. Herpes simplex virus
c. Cytomegalo virus
d. Human papiloma virus
a
Nhiễm penicillium
marneifei ở người HIV/AIDS thường gặp ở:
a. châu Phi
b. châu Âu
c. châu Mỹ
d. Đông Nam Á
d
Căn nguyên gây bệnh u mềm
lây là:
a. HPV
b. Pox virus
c. Varicella zoster
virus
d. Enterovirus
b
Thương tổn da giống u mềm
lây thường gặp trong bệnh:
a. Penicillium
marneifei
b. sẩn ngứa
c. u mềm treo
d. viêm nang lông
a
Bệnh lây truyền qua đường
tình dục hay gặp nhất ở người nhiễm HIV/AIDS:
a. giang mai
b. lậu
c. hạ cam
d. sùi mào gà
d
Chủng virus thường gặp
gây bệnh sùi mào gà là:
a. HPV type 1, 2
b. HPV type 3, 4
c. HPV type 5, 12
d. HPV type 6, 11
d
Vi khuẩn gây bệnh giang
mai trên người nhiễm HIV/AIDS là:
a. Treponema pallidum
b. Treponema pentenue
c. Treponema cataterium
d. Leptospira
a
Biểu hiện tổn thương mảng
niêm mạc trong bệnh giang mai II ở người HIV/AIDS có đặc điểm:
a. không ngứa
b. loét sâu, hoại tử
c. bờ đều đặn
d. mềm
b
(bình thường là vết trợt
nông)
Tiến triển của bệnh
giang mai II trên người HIV/AIDS có thể:
a. chuyển sang giang
mai III sau 1 năm
b. chuyển sang giang
mai III sau 2 năm
c. chuyển sang giang
mai III sau 3 năm
d. chuyển sang giang
mai III sau 4 năm
a
Bệnh u bạch mạch trực
khuẩn trên người HIV/AIDS là do:
a. nhiễm Richketsia
b. Rochalimea quintana
c. R.Henselae
d. tất cả các ý trên
d
Tổn thương nấm trên người
HIV/AIDS không gặp ở:
a. da
b. niêm mạc
c. thực quản
d. xương
d
Bệnh gây ra do virus là,
trừ:
a. sarcoma Kaposi
b. u mềm lây
c. zona
d. sùi mào gà
a.
(!) sarcoma Kaposi
<= human herpesvirus 8
Bệnh gây ra do ký sinh
trùng là, trừ:
a. ghẻ
b. Chlamydia
c. Nấm
d. Demodex
b
Đặc điểm nào sau đây đúng
về zona/HIV trừ:
a. tổn thương lan rộng
b. tái phát
c. tế bào Tzanck không
có tế bào gai lệch hình
d. loét, hoại tử
c
Đặc điểm nào sau đây về
u mềm lây/HIV đúng:
a. tổn thương đau
b. tổn thương loét, hoại
tử nhiều
c. tổn thương ngứa nhiều
d. tổn thương hay gặp ở
sinh dục, hậu môn
d (mặt, sinh dục, hậu môn)
Bệnh nhân nam 30 tuổi vào
viện vì vết loét không đau ở hậu môn, bệnh diễn biến 2 tuần nay:
*khi hỏi bệnh thì thông
tin về tiền sử nào sau đây quan trọng nhất:
a. tiền sử dùng thuốc
b. tiền sử quan hệ tình
dục đồng giới
c. tiền sử loét trước đó
d. tiền sử gia đình
b
*khám thấy 3 vết loét cạnh
nhau, sờ cứng, đáy sạch. Hạch bẹn bên trái sưng to không đau. Bệnh nào sau đây
cần nghĩ đến:
a. Herpes simplex
b. loét áp
c. giang mai I
d. Hạ cam
c
Bệnh nhân nam 30 tuổi vào
viện vì nổi mụn nước tập trung thành từng đám phân bố từ nách tới cẳng tay trái,
một số tổn thương đã vỡ, để lại loét sâu, đau nhiều.
*bệnh nào sau đây cần được
nghĩ đến:
a. Herpes simplex
b. Zona
c. Viêm da tiếp xúc kích
ứng
d. Thủy đậu
b
*Xét nghiệm nào cần được
thực hiện:
a. test nhanh HIV
b. test nhanh giang mai
c. công thức máu
d. PCR HPV
a
Bệnh nhân nữ 30 tuổi vào
viện vì ngứa toàn thân. Khám thấy nhiều vảy da, vảy tiết màu vàng dày phân bố
toàn thân, tập trung nhiều ở nách, bẹn, kẽ tay.
*Tiền sử nào sau đây
quan trọng, trừ:
a. tiền sử dùng thuốc
b. tiền sử gia đình
c. tiền sử bệnh suy giảm
miễn dịch
d. tiền sử dùng
corticoid toàn thân
b
*Xét nghiệm nào sau đây
cần làm:
a. công thức máu
b. miễn dịch huỳnh
quang gián tiếp
c. test nhanh giang mai
d. test nhanh HIV
d
*Điều trị nào sau đây đúng
nhất:
a. bôi DEP
b. uống albendazol
c. uống kháng histamin
d. uống ivermectin
a
Bệnh nhân nam vào viện
vì đau rát trong miệng. Bệnh 5 ngày nay. Khám thấy tổn thương cơ bản có khoảng
20 vết loét nhỏ kích thước < 0.5 cm. Loét đáy sạch, phân bố khắp miệng.
*Bệnh nào sau đây có thể
nghĩ tới nhất:
a. loét áp nhỏ
b. Herpes simplex
c. viêm quanh răng hoại
tử
d. nấm candida
b
*Xét nghiệm cần làm:
a. công thức máu
b. sinh thiết nhuộm HE
c. làm tế bào Tzanck
d. tất cả các xét nghiệm
trên
d