Chủ Nhật, 1 tháng 7, 2018

Test bệnh da và niêm mạc ở bệnh nhân HIV/AIDS


Câu hỏi đúng sai
giang mai I ở HIV có thể: đau và hoại tử (chancre đau, loét, bội nhiễm)
d/s. đặc điểm dịch tễ HIV2 gặp trên toàn cầu. s
d/s. vị trí u sarcome Kaposi trên bệnh nhân AIDS thường gặp ở thân mình. D
d/s. bạch sản lông ở lưỡi là đám sừng màu trắng ngà, trên có lông tơ nằm ở hai bên bờ lưỡi. d
d/s. HIV có thể lây qua sữa mẹ khi cho con bú. d
d/s. sùi mào gà ở bệnh nhân HIV có biểu hiện rất ngứa. s


biểu hiện đầu tiên của nhiễm HIV: hội chứng giả cúm

HIV chuyển sang AIDS khi TCD4 ở mức: < 200

Bệnh gì hay gặp ở bệnh nhân AIDS:
a. viêm da cơ địa
b. viêm da dầu
c. viêm da tiếp xúc
d. vảy nến
b

Khi virus HIV vào cơ thể, giai đoạn I có thể biểu hiện bằng triệu chứng:
a. ỉa chảy
b. các nhiễm trùng cơ hội
c. các khối u
d. loét niêm mạc miệng - sinh dục, hồng ban, sẩn có vảy ở lòng bàn tay - chân.
D

Bệnh cần chẩn đoán phân biệt với u mềm lây: penicillium marneffei

Tổn thương da, niêm mạc ở bệnh nhân HIV chỉ thấy ở giai đoạn:
a. I, II
b. I, III
c. II, IV
d. I, IV
d

Tổn thương nào sau đây ở bệnh nhân HIV không phải do nấm:
a. Histoplasmose
b. Pityrosporum obiculare
c. Molluscum contagiosum
d. Penicillium marneffei
c (tên bệnh u mềm lây, do Pox virus)

Đặc điểm sùi mào gà ở người nhiễm HIV/AIDS (đúng/sai)
1. đám sùi lớn
2. có thể tái phát liên tục
3. đau rát
4. ngứa nhiều
? d - d - d - s

Đặc điểm sarcoma Kaposi trên người AIDS (đúng/sai)
1. sarcoma kaposi chỉ gặp trên người nhiễm AIDS
2. thường gặp ở thân mình
3. có thể gặp ở niêm mạc miệng
4. thường chỉ ở các chi
S - d - d - s
(thân mình, mặt, hốc miệng, tứ chi, có khi ở trên da)

Đặc điểm tổn thương ghẻ Nauy trên bệnh nhân HIV/AIDS (đúng/sai)
1. khu trú ở vùng kẽ, sinh dục
2. tổn thương vảy dày
3. gây sốt cao
4. thường đáp ứng tốt với thuốc bôi
? S - d - s - s

Thời kỳ nhiễm HIV có triệu chứng ngoài da ở người lớn thường bắt đầu khi số lượng CD4 giảm xuống dưới mức:
a. 800
b. 1000
c. 700
d. 500
d

Người nhiễm HIV chuyển sang giai đoạn AIDS thật sự khi số lượng CD4 dưới:
a. 100
b. 200
c. 300
d. 400
b

Khi HIV vào cơ thể giai đoạn III biểu hiện bằng các triệu chứng sau:
a. loét niêm mạc, sinh dục
b. hồng ban
c. sẩn có vảy ở lòng bàn tay bàn chân
d. các nhiễm trùng cơ hội
d (3 biểu hiện còn lại là ở giai đoạn I)

Nhiễm HIV cấp tính thường không gặp các triệu chứng sau:
a. đau cơ bắp
b. đau đầu
c. phát ban đỏ ở da
d. xuất huyết tiêu hóa
d

Bệnh không phải nhiễm trùng cơ hội trong nhiễm HIV/AIDS là:
a. nhiễm cytomegalovirus
b. nhiễm H.Pylori
c. nhiễm HPV
d. nhiễm nấm candida
b

Nhiễm trùng cơ hội hay gặp ở người HIV/AIDS là:
a. nhiễm khuẩn tiết niệu
b. nhiễm liên cầu hầu họng
c. Penicillium marneifei
d. nhiễm khuẩn huyết
c

Vị trí tổn thương thường gặp trong nhiễm Herpes simplex ở người HIV/AIDS là:
a. sinh dục
b. tay
c. hậu môn
d. thân mình
a

Nguyên nhân gây bệnh Herpes simplex:
a. HSV 1
b. HSV 2
c. HSV 1, 2
d. HSV 1, 3
c

Trong các bệnh da dưới đây, bệnh nào hay gặp trên người HIV/AIDS:
a. viêm da tiếp xúc dị ứng
b. viêm da cơ địa
c. chốc
d. viêm da dầu
d

Trong các bệnh da dưới đây, bệnh nào hay gặp trên người HIV/AIDS:
a. viêm nang lông
b. zona
c. trứng cá
d. lichen đơn dạng mạn tính
b

Bệnh zona trên người nhiễm HIV/AIDS có đặc điểm:
a. mụn nước thành chùm
b. đau rát tại tổn thương
c. loét lâu lành, lan tỏa, hay tái phát
d. tổn thương ở nửa bên cơ thể
c

Dấu hiệu gợi ý bệnh zona gặp trên người HIV/AIDS:
a. đau buốt như kim châm
b. ngứa nhiều
c. bọng nước lớn, xuất huyết, hoại tử
d. đau rát tại tổn thương
c

Căn nguyên gây bệnh zona là:
a. Varicella zoster virus
b. Herpes simplex virus
c. Cytomegalo virus
d. Human papiloma virus
a

Nhiễm penicillium marneifei ở người HIV/AIDS thường gặp ở:
a. châu Phi
b. châu Âu
c. châu Mỹ
d. Đông Nam Á
d

Căn nguyên gây bệnh u mềm lây là:
a. HPV
b. Pox virus
c. Varicella zoster virus
d. Enterovirus
b

Thương tổn da giống u mềm lây thường gặp trong bệnh:
a. Penicillium marneifei
b. sẩn ngứa
c. u mềm treo
d. viêm nang lông
a

Bệnh lây truyền qua đường tình dục hay gặp nhất ở người nhiễm HIV/AIDS:
a. giang mai
b. lậu
c. hạ cam
d. sùi mào gà
d

Chủng virus thường gặp gây bệnh sùi mào gà là:
a. HPV type 1, 2
b. HPV type 3, 4
c. HPV type 5, 12
d. HPV type 6, 11
d

Vi khuẩn gây bệnh giang mai trên người nhiễm HIV/AIDS là:
a. Treponema pallidum
b. Treponema pentenue
c. Treponema cataterium
d. Leptospira
a

Biểu hiện tổn thương mảng niêm mạc trong bệnh giang mai II ở người HIV/AIDS có đặc điểm:
a. không ngứa
b. loét sâu, hoại tử
c. bờ đều đặn
d. mềm
b
(bình thường là vết trợt nông)

Tiến triển của bệnh giang mai II trên người HIV/AIDS có thể:
a. chuyển sang giang mai III sau 1 năm
b. chuyển sang giang mai III sau 2 năm
c. chuyển sang giang mai III sau 3 năm
d. chuyển sang giang mai III sau 4 năm
a

Bệnh u bạch mạch trực khuẩn trên người HIV/AIDS là do:
a. nhiễm Richketsia
b. Rochalimea quintana
c. R.Henselae
d. tất cả các ý trên
d

Tổn thương nấm trên người HIV/AIDS không gặp ở:
a. da
b. niêm mạc
c. thực quản
d. xương
d

Bệnh gây ra do virus là, trừ:
a. sarcoma Kaposi
b. u mềm lây
c. zona
d. sùi mào gà
a.
(!) sarcoma Kaposi <= human herpesvirus 8

Bệnh gây ra do ký sinh trùng là, trừ:
a. ghẻ
b. Chlamydia
c. Nấm
d. Demodex
b

Đặc điểm nào sau đây đúng về zona/HIV trừ:
a. tổn thương lan rộng
b. tái phát
c. tế bào Tzanck không có tế bào gai lệch hình
d. loét, hoại tử
c

Đặc điểm nào sau đây về u mềm lây/HIV đúng:
a. tổn thương đau
b. tổn thương loét, hoại tử nhiều
c. tổn thương ngứa nhiều
d. tổn thương hay gặp ở sinh dục, hậu môn
d (mặt, sinh dục, hậu môn)

Bệnh nhân nam 30 tuổi vào viện vì vết loét không đau ở hậu môn, bệnh diễn biến 2 tuần nay:
*khi hỏi bệnh thì thông tin về tiền sử nào sau đây quan trọng nhất:
a. tiền sử dùng thuốc
b. tiền sử quan hệ tình dục đồng giới
c. tiền sử loét trước đó
d. tiền sử gia đình
b

*khám thấy 3 vết loét cạnh nhau, sờ cứng, đáy sạch. Hạch bẹn bên trái sưng to không đau. Bệnh nào sau đây cần nghĩ đến:
a. Herpes simplex
b. loét áp
c. giang mai I
d. Hạ cam
c

Bệnh nhân nam 30 tuổi vào viện vì nổi mụn nước tập trung thành từng đám phân bố từ nách tới cẳng tay trái, một số tổn thương đã vỡ, để lại loét sâu, đau nhiều.
*bệnh nào sau đây cần được nghĩ đến:
a. Herpes simplex
b. Zona
c. Viêm da tiếp xúc kích ứng
d. Thủy đậu
b

*Xét nghiệm nào cần được thực hiện:
a. test nhanh HIV
b. test nhanh giang mai
c. công thức máu
d. PCR HPV
a

Bệnh nhân nữ 30 tuổi vào viện vì ngứa toàn thân. Khám thấy nhiều vảy da, vảy tiết màu vàng dày phân bố toàn thân, tập trung nhiều ở nách, bẹn, kẽ tay.
*Tiền sử nào sau đây quan trọng, trừ:
a. tiền sử dùng thuốc
b. tiền sử gia đình
c. tiền sử bệnh suy giảm miễn dịch
d. tiền sử dùng corticoid toàn thân
b

*Xét nghiệm nào sau đây cần làm:
a. công thức máu
b. miễn dịch huỳnh quang gián tiếp
c. test nhanh giang mai
d. test nhanh HIV
d

*Điều trị nào sau đây đúng nhất:
a. bôi DEP
b. uống albendazol
c. uống kháng histamin
d. uống ivermectin
a

Bệnh nhân nam vào viện vì đau rát trong miệng. Bệnh 5 ngày nay. Khám thấy tổn thương cơ bản có khoảng 20 vết loét nhỏ kích thước < 0.5 cm. Loét đáy sạch, phân bố khắp miệng.

*Bệnh nào sau đây có thể nghĩ tới nhất:
a. loét áp nhỏ
b. Herpes simplex
c. viêm quanh răng hoại tử
d. nấm candida
b

*Xét nghiệm cần làm:
a. công thức máu
b. sinh thiết nhuộm HE
c. làm tế bào Tzanck
d. tất cả các xét nghiệm trên
d