Thứ Bảy, 30 tháng 6, 2018

Test Bệnh do Leptospira , Bệnh sốt mò , Bệnh cúm


Bệnh do Leptospira

* Bệnh leptospira thường hay gặp vào mùa:
A. Mùa Thu-Đông
B. Mùa Đông-Xuân
C. Mùa Xuân-Hè
D. Mùa Hè-Thu

D

* Leptospira là một loài
A. Cầu khuẩn bắt màu Gr (+)
B. Xoắn khuẩn bắt màu Gr(-)
C. Trực khuẩn bắt màu Gr (-)
D. Cầu - Trực khuẩn bắt màu Gr(-)
B

* Leptospira được thải từ người bệnh ra môi trường qua đường:
A. Phân
B. Nước tiểu
C. Nước bọt
D. Mồ hôi
B
(p155)

* Cấy nước tiểu tìm Leptospira sẽ bắt đầu dương tính:
A. Ngay trong tuần đầu kể từ khi khởi phát
B. Sau khởi phát 2 tuần
C. Sau khởi phát 3 tuần
D. Sau khởi phát 4 tuần
B

* Hóa chất nào dưới đây là chất sát khuẩn với xoắn khuẩn Leptospira:
A. Dung dịch Biclorua Hg 1/2000
B. Nước Javen
C. Dung dịch Acid Phenic
D. Dung dịch NaCl 0,9%
A, B, C

* Từ môi trường, Leptospira có thể xâm nhập vào cơ thể qua:
A. Da bị xây xước
B. Niêm mạc đường hô hấp
C. Niêm mạc miệng, đường tiêu hóa
D. Niêm mạc mắt
A, C, D

* Súc vật nuôi nào dưới đây có thể tham gia vào việc truyền bệnh
A. Chó Mèo
B. Trâu, Bò
C. Gà, Vịt
D. Lợn
A, B, D

* Động vật hoang dã nào dưới đây là ổ chứa Lepstospira:
A. Chuột
B. Sóc, Cầy
C. Rắn
D. Chim
A, B

* Đặc điểm của sốt trong bệnh Leptospira thể không vàng da ở giai đoạn toàn phát là:
A. Sốt cao, cách 48h một cơn
B. Sốt cao, xung huyết da kèm theo đau cơ bắp chân
C. Sốt về chiều
D. Sốt rét sau đó sốt nóng, vã nhiều mồ hôi
B

* Đau cơ trong Leptospira không vàng da xuất huyết có đặc điểm:
A. Sưng, nóng, đỏ, viêm mô dưới da
B. không sưng, nóng, đau cơ tăng lên khi thăm khám
C. Đau cơ kèm theo rối loạn cảm giác nông
D. Đau cơ kèm theo ban xuất huyết hoại tử
B

* Viêm màng não trong Leptospira không vàng da xuất huyết có đặc điểm:
A. Viêm màng não mủ
B. Viêm màng não tăng bạch cầu ái toan
C. Viêm màng não kèm theo xuất huyết não
D. Viêm màng não nước trong tăng bạch cầu lympho
D

* Công thức máu trong Leptospira không vàng da xuất huyết thấy:
A. Tăng bạch cầu mono
B. Tăng bạch cầu lympho
C. Tăng bạch cầu đa nhân trung tính
D. Tăng bạch cầu ưa axit
C

* Bệnh nhân nữ có thai 3 tháng được chẩn đoán là mắc Leptospira thể nhẹ không vàng da suy thận. Chọn kháng sinh phù hợp trong số kháng sinh sau:
A. Cephalosporin III tiêm TM
B. Doxycyclin
C. Azithromycin
D. Lincomycin
C

* Những triệu chứng lâm sàng nào dưới đây là của bệnh Leptospira
A. Phát ban dạng sởi ở tuần đầu tiên
B. Gan, lách có thể to
C. Sốt hai pha
D. Ho, hắt hơi, viêm long ở đường hô hấp
A, B, C

* Những triệu chứng xét nghiệm nào dưới đây là của bệnh Leptospira:
A. Tăng cholesterol máu > 5mmo/l
B. Tăng đường máu lúc đói > 7 mmol/l
C. Tăng ure máu, lượng nước tiểu 24h bình thường
D. Xuất hiện myoglobin trong nước tiểu
C, D

* Lựa chọn đúng các kháng sinh quan trọng điều trị bệnh Leptospira:
A. Penixilin G
B. Streptomycin
C. Doxycyclin
D. Ciprofloxacin
A, C

* Kháng sinh nào có thể thay thế Penixilin, Doxycyclin:
A. Ampixilin
B. Erythromycin
C. Tetraxyclin
D. Cipro Bay
A, B

* Chủng Lepstospira nào dưới đây gây bệnh thể vàng da, suy gan thận:
A. Icterohaemorrhagiae
B. Javanica
C. Canicola
D. Hebdomadis
A

* Triệu chứng xuất huyết ở thể vàng da xuất huyết, suy gan thận cấp là do:
A. Hạ tiểu cầu đơn thuần
B. Tăng ure máu do suy thận cấp đơn thuần
C. Giảm tỷ lệ protrombin do suy tế bào gan đơn thuần
D. Do tổn thương nội mạc mao mạch kết hợp suy tế bào gan
D
(p157)

* Hình ảnh X Quang tổn thương phổi ở thể vàng da xuất huyết là:
A. Đám mờ hình tam giác giống viêm phổi điển hình do Phế cầu
B. Các microabces (nốt mờ nhỏ rải rác 2 phế trường)
C. Đám mờ như đám mây lan tỏa một bên hoặc cả hai phế trường
D. Nhiều nốt mờ nhỏ như hạt kê hai phế trường phổi
C
tổn thương phế nang do xuất huyết, thường thấy ở thùy dưới, ngoại vi của phổi, thường ở ngày 3-9 sau khi bệnh khởi phát.
(p158)

* Rối loạn điện giải ở thể Leptospira có suy gan thận cấp sẽ gây ngừng tim do:
A. Tăng Na+máu
B. Tăng Ca+ máu
C. Tăng K+ máu
D. Giảm K+ máu
C
(p159)

* Chẩn đoán xác định thể suy gan thận cấp của bệnh Leptospira:
A. Dựa vào dấu hiệu vàng da, Protrombin giảm, men gan tăng cao
B. Dựa vào dấu hiệu thiểu niệu, vô niệu (đo lượng nước tiểu 24h)
C. Dựa vào xét nghiệm Creatinin tăng cao
D. Dựa vào huyết thanh chẩn đoán và các dấu hiệu trên
D

* Xét nghiệm dịch não tủy trong viêm màng não do Leptospira sẽ thấy:
A. Dịch đục, Protein tăng cao, nhiều BC đa nhân trung tính thoái hóa
B. Dịch trong, Protein bình thường hoặc hơi tăng, nhiều BC lympho
C. Dịch vàng tranh, Protein tăng cao, nhiều BC lympho
D. Dịch hồng, nhiều tế bào HC
B

* Trong Leptospira thể suy Gan - Thận cấp thường gặp triệu chứng của:
A. Suy thận là triệu chứng nổi bật
B. Suy gan là nổi bật so với các triệu chứng của suy thận
A

* Bệnh nào dưới đây có Hội chứng Gan-Thận cần phân biệt với Leptospira thể vàng da suy gan thận cấp:
A. Sốt rét có biến chứng phủ tạng
B. Viêm gan nhiễm độc
C. Viêm gan virus giai đoạn đái ít
D. Nhiễm khuẩn huyết do nhiễm trùng đường mật
A, B, D

* Cần phân biệt dấu hiệu xuất huyết dưới da trong Leptospira với:
A. Bệnh Dengue xuất huyết
B. Bệnh nhiễm khuẩn huyết do não mô cầu
C. Bệnh nhiễm khuẩn huyết do liên cầu lợn
D. Xuất huyết trong xơ gan giai đoạn cuối
A

* Kĩ thuật chẩn đoán huyết thanh học Leptospira hiện đang sử dụng là:
A. Kĩ thuật ELISA
B. Kĩ thuật ngưng kết hồng cầu thụ động MAT
C. Kĩ thuật PCR
D. Kĩ thuật Mactin-pettite
A, C

* Thuốc dùng dự phòng cho người đi công tác ở vùng có bệnh leptospira là:
A. Erythromycin
B. Ampicilline
C. Co-trimoxazol
D. Doxycycline
D
doxycyclin 200mg (2 viên)/tuần
(p161)

* Quy trình tiêm Vaccine phòng bệnh leptospira là
A. Tiêm 1 mũi duy nhất
B. tiêm 2 mũi cách nhau 15 ngày
C. tiêm 3 mũi cách nhau 15 ngày
D. Tiêm 2 mũi đầu cách 15 ngày, 6 tháng sau tiêm mũi 3
D

* Có thể thấy leptospira trong các bệnh phẩm nào từ ngày thứ 12 của bệnh:
A. Máu
B. Dịch não tủy
C. Dịch mật
D. Nước tiểu
D

* Đối tượng nào sau đây cần áp dụng các biện pháp phòng lây nhiễm bệnh do leptospira:
A. Công nhân công ty vệ sinh môi trường
B. Người làm ở các lò mổ gia súc
C. Lái xe đường dài
D. Nhân viên y tế ở khoa điều trị bệnh truyền nhiễm
A, B, D

* Đề phòng sự xâm nhập của xoắn khuẩn qua da, niêm mạc cần:
A. Sử dụng găng tay, ủng cao su khi làm việc trong vùng đang có dịch
B. Không sử dụng chung khăn mặt với người bệnh
C. Không tắm rửa ở ao, hồ có nhiễm bẩn từ cống rãnh
D. Sử dụng găng cao su khi chăm sóc và xử lý nước tiểu bệnh nhân đang điều trị Leptospira tại bệnh viện
A, C, D

* Những hóa chất nào có thể dùng sát khuẩn môi trường, dụng cụ khi có dịch bệnh leptospira:
A. Dung dịch sát khuẩn Biclorua Hg 1/2000
B. Nước Javen
C. Dung dịch Acid Phenic
D. Dung dịch NaCl 0,9 %
A, B, C

====================
P162
Bệnh sốt mò

* đường lây truyền của sốt mò: qua côn trùng đốt
Người mắc bệnh là do bị ấu trùng mò có mang mầm bệnh đốt và truyền bệnh.
(p163)

* xét nghiệm thường dùng để chẩn đoán sốt mò:
- phân lập mầm bệnh (lấy máu lúc sốt cao)
- huyết thanh chẩn đoán
- realtime PCR
- ELISA
(p166)

* công thức máu ở bệnh nhân sốt mò tuần thứ 2: bạch cầu bình thường hoặc tăng, tỷ lệ bạch cầu lympho và mono thường tăng, tiểu cầu có thể hạ.
(!) tuần thứ 2 có thể thấy gan, lách to.
(p165)

* bệnh sốt mò:
a. miễn dịch bền vững
b. gây dịch
c. xảy ra quanh năm
d. xảy ra ở mọi lứa tuổi
c, d
(p163)

* đặc điểm nào sai về sốt mò:
a. gram (+)
b. ký sinh bắt buộc nội bào
c. phát triển tự do trong nguyên sinh chất
a
(p162)

* Rickettsia orientalis phân biệt với các Rickettsia khác ở điểm nào:
a. vector truyền bệnh
b. cấu trúc kháng nguyên
c. dịch tễ
d. cả 3 ý trên
b
(p162)

* bệnh sốt mò
- là bệnh do viêm mao mạch hệ thống (phổi, gan, thận có hệ thống mao mạch dày đặc)
- mò hay đốt ở những nếp lằn da
- miễn dịch không bền vững

====================

P177
Bệnh cúm

* bệnh cúm thường xảy ra vào mùa nào:
a. xuân hè
b. hè thu
c. thu đông
d. đông xuân
d
(!) thời tiết lạnh, mùa mưa (p179)

* cúm nào gây bệnh được cho cả người và động vật: cúm A
(p177)

* cúm nào gây được dịch: cúm A
(p179)

* bệnh cúm A có dưới type (subtype)
A. đúng
B. sai
A
(p179)

* triệu chứng không thường gặp trong cúm là:
a. ho
b. tiêu chảy
c. sốt
d. khó thở
b