Chủ Nhật, 1 tháng 7, 2018

Test chấn thương tai mũi họng


Triệu chứng vỡ xương chính mũi:
A. Chảy nước não tuỷ
B. Chảy nước hồng
C. Chảy máu
D. Chảy mủ nhầy

C

Triệu chứng vỡ xương chính mũi
A. Biến dạng ổ mắt – mũi
B. Biến dạng vùng trán – mũi
C. Biến dạng vùng hố nanh
D. Biến dạng tháp mũi
D

Triệu chứng vỡ xoang đơn thuần
A. Bầm tím quanh ổ mắt
B. Bầm tím tháp mũi
C. Bầm tím vùng gò má
D. Bầm tím lan rộng toàn bộ mặt
C

Triệu chứng vỡ xoang hàm phối hợp vùng mặt
A. Không có khoang tỉnh
B. Có khoảng tỉnh
C. Không sốc
D. Có sốc
D

Triệu chứng vỡ xoang hàm phối hợp vùng mặt
A. Bầm tím vùng hố nanh
B. Bầm tím tháp mũi
C. Bầm tím vùng mặt và ổ mắt
D. Bầm tím vùng trán - mũi
C

Chảy nước não tuỷ qua mũi có thể gặp trong
A. Vỡ xoang trán hở
B. Vỡ xương chính mũi
C. Vỡ xoang hàm đơn thuần
D. Vỡ xoang hàm phối hợp khối xương mặt
A

Rách màng não có thể gặp trong
A. Vỡ xương chính mũi
B. Vỡ nát xoang hàm
C. Vỡ xoang hàm phối hợp khối xương mặt
D. Vỡ xoang trán
D

Chấn thương xương đá là:
A. Chấn thương giập nát
B. Chấn thương hở
C. Loại đâm xuyên
D. Chấn thương kín
D

Chảy máu ống tai ngoài gặp trong
A. Chấn thương vành tai
B. Vỡ khối xương mặt
C. Chấn thương sọ não
D. Vỡ xương đá
D

Chảy nước não tuỷ ở trong ống tai ngoài gặp trong
A. Chấn thương sọ não
B. Chấn thương tai ngoài
C. Vỡ xương đá
D. Vỡ khối xương mặt
C

Triệu chứng của vỡ xương đá
A. Bầm tím vùng chẩm
B. Bầm tím vùng vùng trước tai
C. Bầm tím vùng vành tai
D. Bầm tím vùng xương chũm
D

Liệt mặt ngoại biên gặp trong.
A. Vỡ khối xương mặt
B. Chấn thương tai ngoài
C. Chấn thương sọ não
D. Vỡ xương đá
D

Chóng mặt và nghe kém gặp trong
A. Chấn thương tai ngoài
B. Vỡ xương đá
C. Vỡ khối xương mặt
D. Chấn thương sọ não
B

Chẩn đoán chấn thương TMH cần nhất:
A. Xét nghiệm khẳng định dịch não tuỷ chảy ra
B. Chụp X.quang
C. Xét nghiệm tìm dấu hiệu sốc mất máu
D. Đo điếc.
B

Đ/S
A. Chảy máu mũi thường gặp trong vỡ xương chính mũi
B. Chảy nước não tuỷ thường gặp trong vỡ xương chính mũi
C. Biến dạng tháp mũi gặp trong vỡ xương chính mũi
D. Biến dạng gò má gặp trong vỡ xương chính mũi
Đ S Đ S

Đ/S
A. Tràn khí dưới da có thể gặp do vỡ xương chính mũi
B. Ấn tháp mũi đau gặp trong vỡ xương chính mũi
C. Tụ máu vách ngăn có thể gặp trong vỡ xương chính mũi
D. Chụp x.quang xương chính mũi để chẩn đoán xác định gẫy
S Đ S Đ

Đ/S
A. Bầm tím vùng gò má gặp trong vỡ xoang hàm đơn thuần
B. Bầm tím vùng góc trong mắt gặp trong vỡ xoang hàm đơn thuần
C. Biến dạng vùng gò má gặp trong vỡ xoang hàm đơn thuần
D. Tràn khí dưới da mặt có thể gặp trong vỡ xoang hàm đơn thuần
Đ S Đ Đ

Đ/S
A. BN bị sốc nặng khi có vỡ xoang hàm kèm theo vỡ khối xương mặt
B. Bầm tím quanh ổ mắt gặp trong vỡ tầng giữa mặt
C. Di lệch khớp cắn gặp trong vỡ tầng giữa mặt
D. Vỡ tầng giữa mặt có thể có đường vỡ kiểu Lefort I,II,III
E. vỡ tầng giữa mặt được xếp theo 2 loại đường vỡ kiểu Lefort I, II
Đ Đ Đ Đ S

Đ/S
A. Bầm tím vùng trán là dấu hiệu của vỡ xoang trán kín
B. Lõm vùng trán có thể gặp do vỡ xoang trán
C. Vỡ xoang trán kín có thể gặp chảy nước não tuỷ qua mũi
D. Tràn khí dưới da vùng mặt có thể do vỡ xoang trán kín
Đ Đ Đ Đ

Đ/S
A. Chảy máu mũi có thể gặp trong vỡ xoang trán hở
B. Chảy nước não tuỷ qua mũi có thể gặp trong vỡ xoang trán hở
C. Tổn thương màng não không gặp trong vỡ xoang trán
D. Film Blondeau có giá trị chẩn đoán vỡ xoang trán
Đ Đ S Đ

Đ/S
A. Vỡ xương đá được canxi hoá liền hẳn
B. Vỡ xương đá gây chảy máu tai
C. Vỡ xương đá thường kèm vỡ nền sọ, chấn thương sọ não
D. Vỡ xương đá không bao giờ gây liệt mặt
S Đ Đ S

A. Đường vỡ đi qua mê nhĩ gây ra triệu chứng …chóng mặt…
B. Đường vỡ kiểu Lefort I gây ra di lệch …khớp cắn…
C. Vỡ xoang trán có rách màng não gây ra chẩy …nước não tủy…
D. Vỡ xương chính mũi gây ra biến dạng …tháp mũi…

Điều trị gãy xương chính mũi có di lệch thông thường bằng cách:
A. nhét Mèches mũi đơn thuần
B. phẫu thuật mở cạnh mũi
C. nâng xương chính mũi, nhét mèches mũi 2 bên
D. điều trị nội khoa
C

Chấn thương học chia khối xương mặt ra làm 3 tầng:
A. tầng cao - tầng giữa - tầng thấp
B. tầng trên - tầng giữa - tầng dưới
C. tầng 1 - tầng 2 - tầng 3
D. tầng trán - tầng hàm - tầng răng
B

kể tên 3 xương con theo thứ tự từ ngoài vào trong của hòm tai:
A. xương đe, xương bàn đạp, xương búa
B. xương búa, xương đe, xương bàn đạp
C. xương đe, xương búa, xương bàn đạp
D. xương đe, xương bàn đạp, xương búa
B