ung thư đại trực tràng
d/s. Ung thư đại trực
tràng liên quan chặt chẽ với chế độ ăn nhiều thịt, mỡ động vật. d
d/s. ung thư đại trực
tràng không liên quan tới thức ăn chứa benzopyren. s
d/s. vitamin A, B, C, E
không liên quan tới nguy cơ ung thư đại trực tràng. s
d/s. bệnh crohn không
liên quan tới ung thư đại trực tràng. s
d/s. yếu tố di truyền đóng
vai trò quan trọng trong sinh bệnh ung thư đại trực tràng. d
d/s. cơ chế sinh ung
thư đại trực tràng hiện nay chưa được sáng tỏ qua cơ chế gen sinh ung thư. s
d/s. rối loạn lưu thông
ruột là dấu hiệu sớm, báo động ung thư đại trực tràng. d
d/s. hội chứng ỉa lỏng
hay gặp ở ung thư đại tràng trái. s => táo bón
d/s. đi ngoài nhày máu
là dấu hiệu quan trọng báo hiệu ung thư đại tràng. d
d/s. thăm trực tràng là
phương pháp thăm khám không quan trọng đối với ung thư đại tràng. s
d/s. đau vùng hạ vị là
triệu chứng hiếm gặp của của ung thư đại trực tràng. s
d/s. soi trực tràng ống
cứng cho đến nay không còn quan trọng đến chẩn đoán ung thư trực tràng. s
d/s. soi trực tràng ống
cứng tuy rẻ tiền nhưng cho biết không chính xác vị trí của u so với rìa hậu môn.
s
d/s. soi ống cứng không
thể phát hiện tổn thương ở đoạn thấp đại tràng sigma. s
d/s. soi ống cứng không
thể đánh giá được mức độ xâm lấn của ung thư trực tràng d => phải đặt đầu dò
siêu âm nội soi trực tràng để đánh giá mức độ xâm lấn của ung thư trực tràng
d/s. tỉ lệ biến chứng của
soi đại tràng ống mềm thấp hơn so với soi trực tràng ống cứng. s => cao
d/s. chụp khung đại tràng
cản quang không còn là phương pháp quan trọng để chẩn đoán ung thư đại tràng. s
trong những trường hợp
ung thư trực tràng thể thâm nhiễm (thể chai) rất khó chẩn đoán bằng …
a. thăm trực tràng
b. chụp x quang khung đại
tràng
c. nội soi đại tràng
d. chụp cắt lớp
C
chụp công hưởng từ tiểu
khung hiện đại ngày nay hiển thị … rất rõ nét.
a. hạch tiểu khung
b. di căn gan
c. di căn buồng trứng
d. mạc treo trực tràng.
D
chụp cộng hưởng từ tiểu
khung có giá trị cao hơn … trong đánh giá giai đoạn khối u (T) và di căn hạch
(N).
a. siêu âm nội trực tràng
b. chụp PET
c. chụp cắt lớp
d. chụp bạch mạch
C
CEA là kháng nguyên …
a. không đặc hiệu
b. không nhiều lợi ích
c. biểu mô phôi
d. chính
C
trong ung thư đại trực
tràng … mối tương quan giữa tỉ lệ CEA và phân loại Dukes.
a. không có
b. ít có
c. đôi khi có
d. có.
D
CEA có giá trị để chẩn đoán
… ung thư đại trực tràng.
a. sớm
b. biến chứng
c. phân biệt
d. tái phát sau điều trị.
D
xét nghiệm máu tiềm ẩn
trong phân là … trong phòng chống ung thư đại trực tràng.
a. test sàng lọc ít giá
trị
b. test sàng lọc không
có giát trị
c. biện pháp thăm khám
d. test sàng lọc có giá
trị.
D
hiện nay có 3 phương pháp
thử test FOB: test thử giấy thấm bão hòa Guanac, … , thử nghiệm Porphyrin-Hem.
a. phương pháp điện di
miễn dịch
b. phương pháp hóa mô
miễn dịch
c. phương pháp huỳnh
quang miễn dịch
d. phương pháp PCR
B
giải phẫu bệnh lý không
chỉ giúp cho chẩn đoán xác định mà còn cho biết … và … để giúp điều trị và đánh
giá tiên lượng bệnh.
a. thể mô bệnh học và các
bất thường về gen
b. độ mô học và các chỉ
điểm sinh học phân tử
c. thể mô bệnh học và
biệt hóa
d. phân nhóm mô bệnh học
và các bất thường về nhiễm sắc thể
C
ung thư đại trực tràng.
biệt hóa cao là …
a. trên 95% tế bào tạo
cấu trúc ống tuyến
b. trên 90% tế bào tạo
cấu trúc ống tuyến
c. trên 80% tế bào tạo
cấu trúc ống tuyến
d. trên 85% tế bào tạo
cấu trúc ống tuyến
A
ung thư biểu mô tuyến
nhầy, ung thư biểu mô tế bào nhẫn được xếp loại …
a. ung thư biểu mô không
biệt hóa
b. ung thư biểu mô kém
biệt hóa
c. ung thư biểu mô biệt
hóa vừa
d. ung thư không biệt hóa
B
ung thư thể tủy có
MSI-H được xếp vào loại …
a. ung thư biểu mô kém
biệt hóa
b. ung thư không biệt hóa
c. ung thư biểu mô không
biệt hóa
d. ung thư biểu mô biệt
hóa vừa
C
xét nghiệm gen được chỉ
định cho các đối tượng có hội chứng di truyền gia đình như: gen … trong hội chứng
đa polyp đại tràng gia đình.
a. hMSH 6
b. EGFR
c. APC
d. hMLH1
C
ung thư đại trực tràng
không cần chẩn đoán phân biệt với …
a. bệnh Crohn
b. trĩ
c. viêm loét đại trực
tràng
d. u mạc treo
D
ung thư đại trực tràng.
Dukes B là u xâm lấn …
a. tổ chức xung quanh đại
trực tràng
b. di căn hạch
c. xâm lấn tổ chức xung
quanh nhưng chưa di căn hạch
d. u còn giới hạn ở niêm
mạc ruột
C
ung thư đại trực tràng.
Dukes C1 là u …
a. di căn xa
b. xâm lấn vượt qua lớp
cơ
c. u giai đoạn B1 có hạch
có hạch vùng bị di căn
d. di căn hạch không phải
hạch vùng
C
ung thư đại trực tràng.
T3 là …
a. u xâm lấn lớp dưới
niêm mạc
b. u xâm lấn lớp cơ
c. u xâm lấn qua thanh
mạc
d. u xâm lấn qua lớp cơ
vào lớp dưới thanh mạc hoặc đến vùng mô quanh đại tràng hoặc trực tràng không được
phủ phúc mạc.
D
ung thư đại trực tràng:
T4a là:
a. u xâm lấn qua thanh
mạc
b. u xâm lấn qua lớp cơ
c. u xâm lấn tới thanh
mạc
d. u xâm lấn tới lớp cơ
a u xâm lấn cơ quan kế
cận
ung thư đại trực tràng:
T3 là:
a. u xâm lấn tới lớp cơ
b. u xâm lấn tới thanh
mạc
c. u xâm lấn qua thanh
mạc
d. u xâm lấn qua lớp cơ
nhưng chưa tới lớp thanh mạc.
d a => T2, b =>
T4a, c => T4b
ung thư đại trực tràng.
di căn xa:
a. M0: không thể đánh
giá được di căn xa
b. M1a: di căn hạch không
phải hạch vùng
c. M1a: di căn chỉ một
cơ quan
d. M1b: di căn xa và hạch
vùng
C
ung thư đại trực tràng.
M1: di căn xa
- M1a: di căn chỉ một
cơ quan
- M1b: di căn từ 2 cơ
quan hoặc di căn lan tràn phúc mạc
ung thư đại trực tràng.
giai đoạn II:
a. IIA: T2N0M0
b. IIB: T3N0M0
c. IIC: T4aN0M0
d. IIB: T4aN0M0.
D
ung thư đại trực tràng.
giai đoạn IIIC:
a. N2 với T bất kỳ
b. N2b với T bất kỳ
c. N2 với T4a hoặc T4b
d. N2 với T3
C
ung thư đại trực tràng.
giai đoạn IVa:
a. T2N1M1
b. T3N2M1
c. T3N1M1a
d. T4N3M1
C
ung thư đại trực tràng.
phẫu thuật:
a. là một trong các
phương pháp điều trị ung thư đại trực tràng
b. nguyên tắc phẫu thuật
ung thư đại trực tràng là lấy hết tổ chức ung thư và lập lại lưu thông tiêu hóa
c. xu hướng là phẫu thuật
ngày càng rộng rãi để đảm bảo lấy hết tổn thương ung thư
d. ít có thay đổi gần đây
B
vét hạch trong ung thư đại
trực tràng:
a. phải thắt mạch sát gốc
trước khi giải phóng đoạn đại tràng có u
b. không đụng chạm tới
khối u khi giải phóng đại tràng
c. phải thắt mạch sát gốc
d. cả B và C.
D
với phẫu thuật ung thư đại
tràng ngang:
a. phải thắt mạch đại
tràng giữa và mạc treo đại tràng ngang
b. thắt động mạch đại
tràng trái
c. thắt nhánh trái của động
mạch đại tràng giữa
d. thắt động mạch mạc
treo tràng dưới
A
phẫu thuật ung thư trực
tràng:
a. việc đánh giá và xếp
giai đoạn trước mổ cũng quan trọng như ung thư đại tràng
b. phải cắt toàn bộ mạc
treo trực tràng (TME)
c. trong lúc phẫu tích
TME không thể bảo tồn được hệ thần kinh tự động vùng tiểu khung
d. kỹ thuật TME giảm
thiểu nguy cơ di căn xa
B
ung thư đại trực tràng.
các phương pháp phẫu
thuật bảo tổn cơ thắt:
a. cắt cụt trực tràng đường
bụng
b. phẫu thuật Miles
c. phẫu thuật cắt đoạn
trực tràng parks-Malafosse
d. phẫu thuật Hartzman
C
ung thư đại trực tràng.
các phương pháp phẫu thuật
phá hủy cơ thắt:
a. phẫu thuật
Babcok-Bacon
b. phẫu thuật cắt cụt
trực tràng
c. phẫu thuật lấy u đường
hậu môn
d. phẫu thuật cắt trực
tràng xuyên cơ thắt
B
ung thư đại trực tràng.
xạ trị:
a. xạ tiền phẫu cho ung
thư trực tràng cao di căn hạch
b. xạ hậu phẫu cho ung
thư trực tràng thấp xâm lấn lớp cơ
c. xạ hậu phẫu cho ung
thư trực tràng trung bình xâm lấn vượt quá lớp cơ
d. hóa xạ tiền phẫu cho
ung thư trực tràng thấp di căn hạch.
D
ung thư đại trực tràng.
hóa trị:
a. chỉ định cho ung thư
đại trực tràng cao xâm lấn qua màng đáy
b. chỉ định cho ung thư
đại trực tràng giai đoạn II, III
c. chỉ định cho ung thư
đại trực tràng giai đoạn III, IV
d. chỉ định cho ung thư
đại trực tràng xâm lấn hạ niêm mạc
b hóa trị cho giai đoạn
II có yếu tố nguy cơ cao hoặc giai đoạn III
Bevacizumab:
a. là kháng thể đơn dòng
gắn vào yếu tố nội mô mạch máu
b. lá kháng thể đơn dòng
gắn vào yếu tố phát triển biểu mô
c. là kháng thể đơn dòng
gắn vào phần trong của yếu tố phát triển biểu mô
d. là phân tử nhỏ gắn vào
phần ngoài của các yếu tố phát triển biểu mô
A
Cetuximab:
a. là phân tử nhỏ gắn vào
phần trong của yếu tố phát triển biểu mô
b. là kháng thể đơn dòng
gắn với phần ngoài màng tế bào của yếu tố phát triển biểu mô
c. là phân tử nhỏ gắn vào
phần ngoài của yếu tố phát triển biểu mô
d. là kháng thể đơn dòng
hoàn toàn của người
B