DS
ung thư dạ dày phổ biến
nhất ở:
a. đông Á
b. Bắc Mỹ
c. Tây Âu
d. Châu Phi
A
d/s. ung thư dạ dày ít
phổ biến tại Việt Nam s
các yếu tố nguy cơ của
ung thư dạ dày, trừ:
a. polyp tuyến dạ dày
b. viêm dạ dày thể teo đét
mạn tính và dị sản ruột
c. tiền sử cắt dạ dày
d. tiền sử cắt đại tràng
D
yếu tố nguy cơ của ung
thư dạ dày:
a. Helicobacter pylori
b. thiếu máu do thiếu
vitamin B12
c. chế độ ăn nhiều thịt
hun khói, nướng
d. chế độ ăn nhiều thực
phẩm sống
A
yếu tố gia đình và một
số hội chứng di truyền liên quan đến ung thư dạ dày:
a. hội chứng
Li-Fraumeni
b. hội chứng MEN
c. hội chứng Lynch
d. tiền sử gia đình ung
thư dạ dày
b MEN (Multiple
endocrine neoplasia)
đặc điểm triệu chứng lâm
sàng của ung thư dạ dày:
a. triệu chứng thường đặc
hiệu
b. triệu chứng thường rõ
rệt ngay cả ở giai đoạn sớm
c. triệu chứng thường
không đặc hiệu
d. triệu chứng thường
không đặc hiệu ở giai đoạn sớm
D
triệu chứng cơ năng
giai đoạn sớm, trừ:
a. chán ăn
b. đầy hơi, khó tiêu
c. đau thượng vị
d. nôn thức ăn cũ
D
triệu chứng cơ năng
giai đoạn muộn, trừ:
a. ỉa phân đen
b. nôn máu
c. nôn thức ăn cũ
d. nóng rát sau xương ức
D
triệu chứng ung thư dạ
dày:
a. đi ngoài phân đen
b. đi ngoài phân nhày máu
c. đi ngoài táo
d. đi ngoài lỏng
A
ung thư dạ dày hay di căn
nhóm hạch ngoại vi:
a. hạch thượng đòn phải
b. hạch thượng đòn trái
c. hạch cảnh cao phải
d. hạch cảnh cao trái
B
di căn buồng trứng (u
Krukenberg) thường gặp nhất đối với:
a. ung thư vú
b. ung thư đại tràng
c. ung thư dạ dày
d. ung thư trực tràng
C
các cơ quan/tạng ha bị
di căn trong ung thư dạ dày:
a. gan, phúc mạc, lách,
phổi, xương, não
b. gan, tụy, phổi,
xương, buồng trứng (nữ)
c. gan, phúc mạc, phổi,
xương, não, vú (nữ)
d. gan, phúc mạc, buồng
trứng (nữ), phổi, xương
D
thăm dò, xét nghiệm cận
lâm sàng có ý nghĩa nhất đối với chẩn đoán ung thư dạ dày:
a. nội soi dạ dày kèm
sinh thiết
b. chụp X quang dạ dày
có thuốc cản quang
c. siêu âm bụng
d. chụp cắt lớp vi tính
A
một số hình ảnh nghi ngờ
ung thư dạ dày trên phim chụp dạ dày hàng loạt, trừ:
a. hình khuyết hay cắt
cụt
b. hình thấu kính
c. hình mảng cứng
d. hình củ cải
D
một số kỹ thuật giúp phát
hiện tổn thương sớm ung thư trên nội soi dạ dày:
a. sử dụng ánh sáng đơn
sắc
b. sử dụng kỹ thuật khuếch
đại hình ảnh
c. siêu âm nội soi
d. lấy dịch dạ dày làm
xét nghiệm tế bào
A
các phương pháp cận lâm
sàng giúp chẩn đoán giai đoạn ung thư dạ dày trước điều trị:
a. giải phẫu bệnh
b. nội soi dạ dày
c. chụp X quang dạ dày
có thuốc cản quang
d. siêu âm nội soi
A
vai trò của các chất chỉ
điểm u đối với ung thư dạ dày:
a. chẩn đoán xác định
b. tiên lượng bệnh
c. chẩn đoán giai đoạn
d. theo dõi sau điều trị
D
phương pháp thăm dò/ cận
lâm sàng giúp đánh giá khả năng phẫu thuật triệt căn ung thư dạ dày là:
a. nội soi dạ dày
b. siêu âm ổ bụng
c. nội soi ổ bụng
d. mô bệnh học
D
các hệ thống phân loại
giai đoạn ung thư dạ dày:
a. hệ thống TNM theo
UICC
b. phân loai Adachi
(Dukes)
c. phân loại Barcelona
d. phân loại FIGO
A
theo phân loại UICC
2010, ung thư xâm lấn lớp cơ được xếp loại
a. T1
b. T2
c. T3
d. T4
A
theo phân loại UICC
2010, xếp loại N2 là di căn bao nhiêu hạch khu vực:
a. 1 hạch
b. 2 hạch
c. 3-6 hạch
d. > 6 hạch
C
vai trò của phẫu thuật đối
với ung thư dạ dày:
a. là phương pháp điều
trị chính
b. là phương pháp điều
trị triệt căn
c. là phương pháp bổ trợ
d. là phương pháp điều
trị phụ
A
nguyên tắc của phẫu thuật
ung thư dạ dày:
a. cắt rộng tổn thương nguyên
phát
b. vét hạch khu vực
c. lập lại lưu thông tiêu
hóa
d. cả 3 ý trên
d
diện cắt trên đối với
ung thư dạ dày tối thiểu là:
a. 4 cm
b. 5 cm
c. 6 cm
d. 7 cm
C
diện cắt dưới đối với
ung thư dạ dày:
a. trên môn vị 2 - 3 cm
b. dưới môn vị 2 - 3 cm
c. ngang môn vị
d. dưới u 2 - 3 cm
B
có bao nhiêu nhóm hạch
khu vực đối với ung thư dạ dày theo phân loại của Nhật Bản:
a. 14 nhóm
b. 15 nhóm
c. 16 nhóm
d. 17 nhóm
C
thế nào là ung thư dạ dày
sớm:
a. chưa di căn hạch
b. chưa di căn xa
c. chưa xâm lấn cơ quan
kế cận
d. chưa vượt quá lớp niêm
mạc
D
khái niêm R0 trong phẫu
thuật ung thư dạ dày:
a. không còn sót tế bào
ung thư về mặt vi thể
b. không còn ung thư về
mặt đại thể nhưng còn ung thư trên vi thể
c. còn ung thư trên đại
thể
A
chỉ định phẫu thuật đối
với ung thư giai đoạn IV:
a. có biến chứng hẹp môn
vị
b. có biến chứng xuất
huyết dạ dày
c. có biến chứng thủng
dạ dày
d. tất cả các ý trên
D
vai trò của hóa chất đối
với ung thư dạ dày:
a. hầu như không có tác
dụng
b. có nhưng ít
c. vai trò ngày càng quang
trọng
d. vai trò quan trọng
nhất
B
vai trò của hóa chất đối
với ung thư dạ dày:
a. bổ trợ sau phẫu thuật
b. bổ trợ trước phẫu
thuật
c. điều trị triệu chứng
d. cả 3 ý trên
D
hóa chất chính trong điều
trị ung thư dạ dày:
a. 5-FU
b. nhóm Platin
c. nhóm Taxan
d. nhóm Campto
A
vai trò xạ trị đối với
ung thư dạ dày:
a. vai trò rất quan trọng
b. không có vai trò
c. vai trò hạn chế
d. là phương pháp điều
trị chính
C
vai trò chủ yếu của xạ
trị đối với ung thư dạ dày:
a. là phương pháp điều
trị chính
b. điều trị bổ trợ
c. điều trị triệu chứng
d. không có vai trò
C
theo dõi sau điều trị đối
với ung thư dạ dày:
a. 3 tháng/lần trong 2
năm đầu, sau đó cứ mỗi 6 tháng
b. mỗi 6 tháng
c. mỗi 3 tháng
d. hàng năm
A
tỉ lệ sống thêm 5 năm
chung cho các giai đoạn của ung thư dạ dày:
a. 15%
b. 25%
c. 35%
d. 45%
A