Chủ Nhật, 1 tháng 7, 2018

Test ung thư dạ dày


DS

ung thư dạ dày phổ biến nhất ở:
a. đông Á
b. Bắc Mỹ
c. Tây Âu
d. Châu Phi
A

d/s. ung thư dạ dày ít phổ biến tại Việt Nam s

các yếu tố nguy cơ của ung thư dạ dày, trừ:

a. polyp tuyến dạ dày
b. viêm dạ dày thể teo đét mạn tính và dị sản ruột
c. tiền sử cắt dạ dày
d. tiền sử cắt đại tràng
D

yếu tố nguy cơ của ung thư dạ dày:
a. Helicobacter pylori
b. thiếu máu do thiếu vitamin B12
c. chế độ ăn nhiều thịt hun khói, nướng
d. chế độ ăn nhiều thực phẩm sống
A

yếu tố gia đình và một số hội chứng di truyền liên quan đến ung thư dạ dày:
a. hội chứng Li-Fraumeni
b. hội chứng MEN
c. hội chứng Lynch
d. tiền sử gia đình ung thư dạ dày
b MEN (Multiple endocrine neoplasia)

đặc điểm triệu chứng lâm sàng của ung thư dạ dày:
a. triệu chứng thường đặc hiệu
b. triệu chứng thường rõ rệt ngay cả ở giai đoạn sớm
c. triệu chứng thường không đặc hiệu
d. triệu chứng thường không đặc hiệu ở giai đoạn sớm
D

triệu chứng cơ năng giai đoạn sớm, trừ:
a. chán ăn
b. đầy hơi, khó tiêu
c. đau thượng vị
d. nôn thức ăn cũ
D

triệu chứng cơ năng giai đoạn muộn, trừ:
a. ỉa phân đen
b. nôn máu
c. nôn thức ăn cũ
d. nóng rát sau xương ức
D

triệu chứng ung thư dạ dày:
a. đi ngoài phân đen
b. đi ngoài phân nhày máu
c. đi ngoài táo
d. đi ngoài lỏng
A

ung thư dạ dày hay di căn nhóm hạch ngoại vi:
a. hạch thượng đòn phải
b. hạch thượng đòn trái
c. hạch cảnh cao phải
d. hạch cảnh cao trái
B

di căn buồng trứng (u Krukenberg) thường gặp nhất đối với:
a. ung thư vú
b. ung thư đại tràng
c. ung thư dạ dày
d. ung thư trực tràng
C

các cơ quan/tạng ha bị di căn trong ung thư dạ dày:
a. gan, phúc mạc, lách, phổi, xương, não
b. gan, tụy, phổi, xương, buồng trứng (nữ)
c. gan, phúc mạc, phổi, xương, não, vú (nữ)
d. gan, phúc mạc, buồng trứng (nữ), phổi, xương
D

thăm dò, xét nghiệm cận lâm sàng có ý nghĩa nhất đối với chẩn đoán ung thư dạ dày:
a. nội soi dạ dày kèm sinh thiết
b. chụp X quang dạ dày có thuốc cản quang
c. siêu âm bụng
d. chụp cắt lớp vi tính
A

một số hình ảnh nghi ngờ ung thư dạ dày trên phim chụp dạ dày hàng loạt, trừ:
a. hình khuyết hay cắt cụt
b. hình thấu kính
c. hình mảng cứng
d. hình củ cải
D

một số kỹ thuật giúp phát hiện tổn thương sớm ung thư trên nội soi dạ dày:
a. sử dụng ánh sáng đơn sắc
b. sử dụng kỹ thuật khuếch đại hình ảnh
c. siêu âm nội soi
d. lấy dịch dạ dày làm xét nghiệm tế bào
A

các phương pháp cận lâm sàng giúp chẩn đoán giai đoạn ung thư dạ dày trước điều trị:
a. giải phẫu bệnh
b. nội soi dạ dày
c. chụp X quang dạ dày có thuốc cản quang
d. siêu âm nội soi
A

vai trò của các chất chỉ điểm u đối với ung thư dạ dày:
a. chẩn đoán xác định
b. tiên lượng bệnh
c. chẩn đoán giai đoạn
d. theo dõi sau điều trị
D

phương pháp thăm dò/ cận lâm sàng giúp đánh giá khả năng phẫu thuật triệt căn ung thư dạ dày là:
a. nội soi dạ dày
b. siêu âm ổ bụng
c. nội soi ổ bụng
d. mô bệnh học
D

các hệ thống phân loại giai đoạn ung thư dạ dày:
a. hệ thống TNM theo UICC
b. phân loai Adachi (Dukes)
c. phân loại Barcelona
d. phân loại FIGO
A

theo phân loại UICC 2010, ung thư xâm lấn lớp cơ được xếp loại
a. T1
b. T2
c. T3
d. T4
A

theo phân loại UICC 2010, xếp loại N2 là di căn bao nhiêu hạch khu vực:
a. 1 hạch
b. 2 hạch
c. 3-6 hạch
d. > 6 hạch
C

vai trò của phẫu thuật đối với ung thư dạ dày:
a. là phương pháp điều trị chính
b. là phương pháp điều trị triệt căn
c. là phương pháp bổ trợ
d. là phương pháp điều trị phụ
A

nguyên tắc của phẫu thuật ung thư dạ dày:
a. cắt rộng tổn thương nguyên phát
b. vét hạch khu vực
c. lập lại lưu thông tiêu hóa
d. cả 3 ý trên
d

diện cắt trên đối với ung thư dạ dày tối thiểu là:
a. 4 cm
b. 5 cm
c. 6 cm
d. 7 cm
C

diện cắt dưới đối với ung thư dạ dày:
a. trên môn vị 2 - 3 cm
b. dưới môn vị 2 - 3 cm
c. ngang môn vị
d. dưới u 2 - 3 cm
B

có bao nhiêu nhóm hạch khu vực đối với ung thư dạ dày theo phân loại của Nhật Bản:
a. 14 nhóm
b. 15 nhóm
c. 16 nhóm
d. 17 nhóm
C

thế nào là ung thư dạ dày sớm:
a. chưa di căn hạch
b. chưa di căn xa
c. chưa xâm lấn cơ quan kế cận
d. chưa vượt quá lớp niêm mạc
D

khái niêm R0 trong phẫu thuật ung thư dạ dày:
a. không còn sót tế bào ung thư về mặt vi thể
b. không còn ung thư về mặt đại thể nhưng còn ung thư trên vi thể
c. còn ung thư trên đại thể
A

chỉ định phẫu thuật đối với ung thư giai đoạn IV:
a. có biến chứng hẹp môn vị
b. có biến chứng xuất huyết dạ dày
c. có biến chứng thủng dạ dày
d. tất cả các ý trên
D

vai trò của hóa chất đối với ung thư dạ dày:
a. hầu như không có tác dụng
b. có nhưng ít
c. vai trò ngày càng quang trọng
d. vai trò quan trọng nhất
B

vai trò của hóa chất đối với ung thư dạ dày:
a. bổ trợ sau phẫu thuật
b. bổ trợ trước phẫu thuật
c. điều trị triệu chứng
d. cả 3 ý trên
D

hóa chất chính trong điều trị ung thư dạ dày:
a. 5-FU
b. nhóm Platin
c. nhóm Taxan
d. nhóm Campto
A

vai trò xạ trị đối với ung thư dạ dày:
a. vai trò rất quan trọng
b. không có vai trò
c. vai trò hạn chế
d. là phương pháp điều trị chính
C

vai trò chủ yếu của xạ trị đối với ung thư dạ dày:
a. là phương pháp điều trị chính
b. điều trị bổ trợ
c. điều trị triệu chứng
d. không có vai trò
C

theo dõi sau điều trị đối với ung thư dạ dày:
a. 3 tháng/lần trong 2 năm đầu, sau đó cứ mỗi 6 tháng
b. mỗi 6 tháng
c. mỗi 3 tháng
d. hàng năm
A

tỉ lệ sống thêm 5 năm chung cho các giai đoạn của ung thư dạ dày:
a. 15%
b. 25%
c. 35%
d. 45%
A