DS
d/s. ung thư lưỡi là
ung thư thường gặp nhất trong các ung thư khoang miệng. d
d/s. nguy cơ gây ung
thư khoang miệng phụ thuộc vào số lượng và thời gian uống rượu. d
d/s. ăn trầu là yếu tố
nguy cơ của ung thư khoang miệng. d
d/s. vitamin A, beta
carotene trong hoa quả tươi làm tăng nguy cơ ung thư khoang miệng. s
d/s. phần lớn ung thư
lưỡi nằm ở hai mặt của lưỡi. s bờ tự do: 80%
mặt dưới: 10%
mặt trên: 8%
đầu lưỡi: 2%
d/s. giai đoạn đầu của
ung thư lưỡi triệu chứng nghèo nàn, dễ bị bỏ qua. d
d/s. ung thư lưỡi giai đoạn
toàn phát không ảnh hưởng nhiều đến toàn trạng. s
d/s. thăm khám bằng ngón
tay không thể đánh giá được ung thư đã xâm lấn vào sàn miệng, rãnh lưỡi, amidal
hay chưa. s
d/s. đa số các trường hợp
ung thư lưỡi là ung thư biểu mô vảy. d
d/s.điều trị phẫu thuật
ung thư lưỡi T1 thì diện cắt phải cách rìa khối u tối thiểu 1 cm. d
d/s. ung thư lưỡi. vét
hạch cổ chức năng bao gồm vét 1 hay nhiều nhóm hạch có nguy cơ di căn cao. Quyết
định vét nhóm nào dựa vào vị trí u nguyên phát và dẫn lưu bạch huyết tương ứng.
d
đối với ung thư khoang
miệng, các tổn thương sau là tổn thương tiền ung thư, ngoại trừ:
a. bạch sản
b. hồng sản
c. mảng lichen hóa
d. u nhú bờ lưỡi
C
ung thư lưỡi di căn hạch
cổ duy nhất cùng bên kích thước 7 cm được xếp loại.
a. N1
b. N2a
c. N2b
d. N3
D
với ung thư lưỡi, nhóm
hạch nào hay bị di căn nhất:
a. dưới cằm, dưới hàm,
cảnh cao
b. dưới cơ hai bụng
c. thượng đòn
d. cảnh giữa và dưới
A
bệnh nhân ung thư lưỡi
giai đoạn T2N0M0 được điều trị bằng:
a. cắt u bằng laser
b. cắt nửa lưỡi, vét hạch
cổ chọn lọc
c. hóa chất đường động
mạch lưỡi
d. xạ trị ngoài
B
điều trị hóa chất trong
ung thư lưỡi, chọn câu sai:
a. có thể dùng đường toàn
thân hoặc đường động mạch lưỡi
b. sử dụng đa hóa chất
cho kết quả đáp ứng tốt hơn đơn hóa chất
c. điều trị hóa chất
trước là điều trị hóa chất trước phẫu thuật nhằm mục đích thu nhỏ tổn thương, tạo
thuận lợi cho phẫu thuật xạ trị
d. có nhiều tác dụng không
mong muốn như khô miệng, khít hàm
D
điều trị tia xạ trong
ung thư lưỡi, chọn câu sai:
a. xạ trị có thể đóng
vai trò triệt căn hoặc bổ trợ, hoặc tạm thời.
b. xạ trị ngoài đơn thuần
liều cao đơn thuần có thể điều trị triệt căn bệnh ở giai đoạn sớm.
c. với giai đoạn T1, T2
N0, cần xạ trị hạch cổ một cách hệ thống
d. xạ trị đơn thuần được
áp dụng cho ung thư lưỡi giai đoạn III, IV không còn chỉ định phẫu thuật.
B
theo dõi sau điều trị
ung thư lưỡi, chọn ý sai:
a. khám định kỳ 3 tháng/lần
trong 2 năm đầu tiên.
b. khám lâm sàng tại chỗ,
tại vùng, toàn thân
c. chụp CT và MRI mặt -
cổ 6 tháng hoặc 1 năm/lần
d. chụp PET - CT 6 tháng
1 lần trong 2 năm
D
u lưỡi được đánh giá N2
là hạch có kích thước 3 < u ≤ 6 cm và …, chọn ý sai:
a. N2a di căn 1 hạch cùng
bên
b. N2a di căn nhiều hạch
đối bên
c. N2a di căn nhiều hạch
cùng bên hoặc hai bên.
A
những trường hợp hút
thuốc trên 40 năm nguy cơ ung thư khoang miệng cũng tăng lên bao nhiêu lần:
a. 5
b. 10
c. 15
d. 20
B
ung thư lưỡi hay gặp nhất
ở vị trí …, chiếm tới 80%:
a. mặt trên lưỡi
b. mặt dưới lưỡi
c. bờ lưỡi
d. đầu lưỡi
C
độ biệt hóa … u có xu
hướng biệt hóa với ≥ 75% tế bào biệt hóa:
a. độ II
b. độ I
c. độ IV
d. độ III
B
ung thư lưỡi.
u xâm lấn cấu trúc cơ,
xương, da được xếp vào giai đoạn:
a. T3
b. T4
c. M1
d. N1
B
u di căn nhiều hạch cổ
cùng bên, kích thước hạch … được xếp vào giai đoạn N2b:
a. < 3 cm
b. (3 - 6] cm
c. > 9 cm
d. 6 - 9 cm
B
phẫu thuật triệt căn u
lưỡi phải đảm bảo diện cắt cách rìa khối u trên … cm
a. 0.5
b. 1
c. 1.5
d. 2
B
vét hạch cổ … là vét toàn
bộ hệ thống hạch cổ từ nhóm I đến nhóm V cùng bên, cắt bỏ dây thần kinh XI,
tĩnh mạch cảnh trong, cơ ức đòn chũm và các cơ quan hạch xâm lấn tới.
a. chức năng
b. chọn lọc
c. triệt căn
d. mở rộng
C
điều trị hóa chất theo
TCF, khoảng cách giữa 2 chu kỳ là … tuần. 3 tuần (21 ngày)