Câu 1: Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ suy thận cấp đang
ở giai đoạn đái trở lai:
a. Lượng nước tiểu tăng dần
b. Bệnh nhân ăn ngon miệng hơn
c. Bệnh nhân tăng cân
d. Lượng nước tiểu dần trở về bình thường
Câu 2: Trong suy thận cấp do giảm thể tích tuần hoàn
cần phải:
a. Bổ xung lippid và glucid để bù lại thể tích tuần
hoàn
b. Dùng thuốc hạ huyết áp
c. Bù đủ khối lượng tuần hoàn sớm
d. Cho bệnh nhân hạn chế muối và nước
Câu 3: Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất khi
dùng thuốc chống viêm không Steroid là:
a. Viêm loét dạ dày , tá tràng
b. Suy thận
c. Suy tủy
d. Tăng huyết áp
Câu 4: Bệnh nhân suy thận mạn trong chế độ ăn cần tăng
cường loại thức ăn nào sau đây:
a. Hoa quả sấy khô
b. Tinh bột ít đạm như các loại khoai, sắn
c. Các loại đường, mật ong, nước mía
d. Cả B và C
Câu 5: Theo dõi tình trạng thiếu máu của bệnh nhân
trong quá trình điều trị bằng các dấu hiệu lâm sàng:
a. Cân nặng
b. Biểu hiện xuất huyết dưới da
c. Màu sắc da và niêm mạc
d. Tần số thở
Câu 6: Khi chăm sóc bệnh nhân suy thận mạn, những dấu
hiệu nào sau đây cần phải theo dõi hàng ngày, TRỪ:
a. Xét nghiệm tổng phân tích nước tiểu
b. Số lượng và màu sắc nước tiểu
c. Tình trạng phù
d. Cân nặng
Câu 7: Đặc điểm triệu chứng ho trong bệnh phổi tắc
nghẽn mạn tính là:
a. Ho khan mạn tính
b. Ho ra máu mạn tính
c. Ho, khạc đờm đục lẫn máu đỏ tươi
d. Ho, khạc đờm mạn tính
Câu 8: Thời điểm uống thuốc cloroquin tốt nhất trong
ngày:
a. Sáng
b. Chiều
c. Trưa
d. Tối
Câu 9: Kích thước trung bình hồng cầu thể hiện bằng
chữ:
a. MCHC
b. MCH
c. MCV
d. Hb
Câu 10: Mục đích của kẹp sonde dẫn lưu nước tiểu ngắt
quãng:
a. Tránh kích thích bàng quang
b. Tránh tắc sonde
c. Tránh nhiễm khuẩn
d. Tránh hội chứng bàng quang …..
Câu 11: Các vị trí có thể tiêm Insulin dưới da, TRỪ:
a. Vùng mông
b. Vùng bụng trong vòng bán kính 3 cm xung quanh rốn
c. Vùng mặt trước ngoài đùi 2 bên
d. Vùng mặt trước ngoài cánh tay 2 bên
Câu 12: Biểu hiện lâm sàng của thiếu máu phụ thuộc vào:
a. Mức độ thiếu máu
b. Điều kiện
nhiệt độ môi trường
c. Trọng lượng cơ thể
d. Giới tính của bệnh nhân
Câu 13: Bệnh lý sau gây tình trạng mất máu mạn tính:
a. Tai biến mạch máu não
b. Hen phế quản
c. Loét dạ dày- tá tràng
d. Viêm gan do Virus
Câu 14: Xét nghiệm tế bào máu ngoại vi của bệnh nhân
thiếu máu thiếu sắt có biểu hiện sau:
a. Giảm cả 3 loại tế bào máu trên
b. Giảm số lượng bạch cầu
c. Giảm số lượng hồng cầu
d. Giảm số lượng tiểu cầu
Câu 15: Nếu bệnh nhân không có phù toàn thân do suy
tim nặng, lượng dịch đưa vào cơ thể hàng ngày:
a. Không nên vượt quá 100 ml/ 24h
b. Không nên vượt quá 300 ml/ 24h
c. Không nên vượt quá 700 ml/ 24h
d. Không nên vượt quá 500 ml/ 24h
Câu 16: Những định nghĩa sau là rối loạn thể tích nước
tiểu có thể gặp trong suy thận cấp, TRỪ:
a. Đái ít khi lượng nước tiểu < 500 ml/ 24h
b. Đái nhiều khi lượng nước tiểu > 2,5 l/ 24h
c. Vô niệu khi lượng nước tiểu < 100 ml/ 24h
d. Bí đái chứng tỏ thận không bài tiết được nước tiểu
Câu 17: Biểu hiện lâm sàng thường gặp của bệnh tai
biến mạch máu não:
a. Mất cảm giác
b. Hôn mê
c. Giảm thị lực
d. Liệt nửa người
Câu 18: Chế độ thở Oxy dành cho bệnh nhân phù phổi cấp:
a. Thở Oxy 4- 6 l/p
b. Thở Oxy 2- 4 l/p
c. Thở Oxy 6- 12 l/p
d. Thở Oxy 1- 2 l/p
Câu 19: Thuốc dùng đường tĩnh mạch sử dụng trong điều
trị bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa do vỡ giãn tĩnh mạch thực quản:
a. Esomeprazole
b. Octreotide
c. Transamin
d. Ranitidine
Câu 20: Ở bệnh nhân suy tim, khó thở khi gắng sức
nhiều tương ứng với mức độ suy tim:
a. NYHA 3
b. NYHA 4
c. NYHA 1
d. NYHA 2
Câu 21: Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp được can thiệp
qua đường ĐM đùi, sử dụng sheath 6F,. Khi về bệnh phòng theo dõi, điều dưỡng sẽ
dặn bệnh nhân phải tiếp tục bất động chân bên làm can thiệp trong khoảng thời
gian:
a. 24 giờ
b. 2 giờ
c. 12 giờ
d. 6 giờ
Câu 22: Triệu chứng quan trọng nhất cần theo dõi thường
xuyên để cân bằng nước điện giải cho bệnh nhân:
a. Tình trạng phù và thể tích nước tiểu
b. Hội chứng Ure máu cao
c. Tình trạng nhiễm khuẩn
d. Dấu hiệu thiếu máu
Câu 23: Trong điều trị suy thận mạn, erythropoietin
tái tổ hợp dùng để:
a. Điều trị thiếu máu
b. Điều trị tăng huyết áp
c. Bổ xung Canxi
d. Điều trị cường cận giáp thứ phát
Câu 24: Phù trong suy tim phải thường thấy ở:
a. Mặt
b. Chân
c. Tay
d. Phù cứng ở mặt trước xương chày
Câu 25: Xử trí đầu tiên khi điều dưỡng tiếp nhận bệnh
nhân được chẩn đoán là nhồi máu cơ tim cấp:
a. Xịt ngay Nitroglycerin dưới lưỡi
b. Thở Oxy
c. Làm điện tâm đồ
d. Tiêm ngay Morphin để giảm đau ngực
Câu 26: Trong điều trị xuất huyết tiêu hóa do loét dạ
dày- hành tá tràng, thuốc ức chế bơm
proton dùng đường tĩnh mạch cần duy trì trong:
a. 24h
b. 72h
c. 48h
d. Đến khi ngừng chảy máu
Case study từ 27- 28: Bệnh nhân nam, 35 tuổi, vào viện
vì nôn ra máu, chẩn đoán y khoa là xuất huyết tiêu hóa do giãn vỡ tĩnh mạch thực
quản- xơ gan. Bệnh nhân vừa được nội soi thắt búi giãn tĩnh mạch thực quản cầm
máu. Bạn tiếp nhận bệnh nhân trong tình trạng: Kích thích vật vã, mạch 120 l/p,
HA 80/50 mmHg, da niêm mạc rất nhợt, đi ngoài phân đen mùi thối khẳm
Câu 27: Theo bạn bệnh nhân này đang trong tình trạng:
a. Sốc mất máu
b. Thiếu máu mức độ nặng
c. Thiếu máu mức độ trung bình
d. Thiếu máu mức độ nhẹ
Câu 28: Dịch truyền tĩnh mạch nào tốt nhất cho bệnh
nhân trong tình trạng này:
a. Dung dịch đẳng trương
b. Huyết tương
c. Khối hồng cầu
d. Máu toàn phần
Câu 29: Để đánh giá hiệu quả điều trị ở bệnh nhân viêm
khớp dạng thấp cần theo dõi:
a. Tinh thần của bệnh nhân
b. Cân nặng của bệnh nhân
c. Tác dụng không mong muốn của thuốc
d. Mức độ đau, hạn chế vận động của khớp và số lượng
khớp bị viêm
Câu 30: Xét nghiệm cận lâm sàng giúp chẩn đoán xác định
nhồi máu cơ tim cấp:
a. Đường máu
b. Ure, creatinin máu
c. Men GOT, GPT, LDH
d. Men CPK, CPK- MB, và Troponin
Câu 31: Biện pháp thường được sử dụng trong nội soi
can thiệp cầm máu vỡ búi giãn tĩnh mạch thực quản:
a. Thắt vòng cao su
b. Tiêm dung dich adreanin 1/ 1000
c. Kẹp clip cầm máu
d. Đốt điểm chảy máu bằng Laser argone
Câu 32: Bệnh nhân viêm khớp dạng thấp có viêm nhiều
khớp, nhân viên y tế cần hướng dẫn bệnh nhân:
a. Xoa bóp khớp nhẹ nhàng
b. Vận động khớp nhẹ nhàng
c. Sử dụng dụng cụ hỗ trợ khi đi lại như: khung chống,
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 33: Khi phát thuốc cho bệnh nhân nhồi máu cơ tim
cấp, điều dưỡng sẽ dặn bệnh nhân uống thuốc chống ngưng tập tiểu cầu như:
Aspirin, Clopidogrel vào thời điểm nào:
a. Ngay trước bữa ăn
b. Trong bữa ăn
c. Sau khi ăn no
d. Lúc đói
Câu 34: Bệnh nhân nhồi máu cơ tim cấp cần được giữ bất
động nhằm mục đích:
a. Giảm đau ngực
b. Giảm tiêu thụ Oxy cơ tim
c. Cải thiện tưới máu động mạch vành
d. Giảm nguy cơ nhồi máu cơ tim tái phát
Câu 35: Bệnh nhân suy thận mạn cần phải được hướng dẫn:
a. Tăng cường sử dụng tất cả các loại hoa quả
b. Thực hiện chế độ ăn ít chua, ít Photpho
c. Tăng cường sử dụng các loại đậu đỗ
d. Ăn tăng cường protid
Câu 36: Tác dụng không mong muốn của nhóm thuốc giãn
phế quản nhóm kháng cholinergic:
a. Bí tiểu tiện
b. Nhịp tim chậm
c. Nấm miệng, nấm họng
d. Cả 3 ý đều đúng
Câu 37: Cần để bệnh nhân tai biến mạch máu não giai đoạn
cấp trong tư thế:
a. Nằm ngửa, đầu cao 30 độ
b. Nằm nghiêng trái
c. Nằm nghiêng phải
d. Nằm ngửa, đầu thấp
Câu 38: Đặc điểm của gan to trong suy tim Phải:
a. Gan cứng chặc, bề mặt lổn nhổn
b. Gan mềm, bờ tù, ấn đau khi sờ
c. Gan to, không đau khi sờ
d. Thường kèm theo túi mật to
Câu 39: Bệnh nhân tai biến mạch máu não cần được
theo dõi thân nhệt:
a. Khi họ sốt
b. Khi bệnh nhân yêu cầu
c. Khi bác sỹ yêu cầu
d. Thường quy, hàng ngày
Câu 40: Bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt lâu ngày sẽ có
tỷ lệ hồng cầu lưới:
a. Thay đổi theo nồng độ sắt huyết thanh
b. Giảm
c. Bình thường
d. Tăng
Câu 41: Dấu hiệu lâm sàng thường gặp ở bệnh nhân suy
tim Trái:
a. Phổi ran ẩm cả 2 bên
b. Cơn khó thở kịch phát, nhất là về đêm
c. Nhịp nhanh, tiếng ngựa phi
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 42: Đường máu tĩnh mạch được gọi là đường máu
khi đói khi:
a. Nhịn đói 3- 5h
b. Nhịn đói 6- 8h trước bữa ăn sáng
c. Nhịn đói 8- 12h trước bữa ăn sáng
d. Nhịn đói > 12h
Câu 43: Khi sử dụng thuốc Methotrexat trong điều trị
viêm khớp dạng thấp, nhằm phát hiện tác dụng không mong muốn của thuốc, cần phải
theo dõi các xét nghiệm sau, TRỪ:
a. Chụp X- quang phổi
b. Đo mật độ xương
c. Chức năng gan, thận
d. Tế bào máu ngoại vi
Câu 44: Điều trị quan trọng nhất trong cấp cứu bệnh
nhân nhồi máu cơ tim cấp, đến viện sớm trong vòng 6- 12 tiếng đầu là:
a. Can thiệp cấp cứu để tái tưới máu động mạch vành
b. Bất động và thở Oxy
c. Giảm đau bằng Morphin
d. Điều trị thuốc giãn động mạch vành như:
Nitroglycerin
Câu 45: Khi bệnh nhân suy thận cấp đang được điều trị
trong bệnh viện, người điều dưỡng cần tư vấn cho bệnh nhân và người nhà:
a. Biết được các nguyên nhân thường gặp, và các dấu
hiệu sớm của bệnh để phòng ngừa bệnh
b. Tư vấn cách dùng thuốc, nhất là thuốc độc cho thận,
thuốc nam không rõ nguồn gốc
c. Biết được tiến triển và các biến chứng của bệnh để
có thái độ hợp tác với thầy thuốc trong chăm sóc và điều trị bệnh nhân
d. Sau khi hồi phục cần khám sức khỏe định kỳ để kiểm
tra chức năng thận
Câu 46: Bệnh nhân dùng Glucocorticoid kéo dài cần thực
hiện chế độ ăn sau:
a. Nhiều chất béo
b. Giàu Calci
c. Ăn mặn
d. Uống nhiều nước
Câu 47: Để phòng ngừa đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn
tính do bội nhiễm cần phải:
a. Dùng thuốc kháng sinh đường uống kéo dài liên tục
b. Dùng corticoid đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch
c. Tiêm vacxin phòng cúm và phế cầu
d. Cả 3 ý trên đều đúng
Câu 48: Theo định nghĩa của hội Thận học Hoa kỳ
2002, bệnh thận mạn tính được xác định khi có tổn thương thận kéo dài:
a. ≥ 2 tháng
b. ≥ 4 tháng
c. ≥ 3 tháng
d. ≥ 5 tháng
Câu 49: Bệnh nhân đái tháo đường bị hạ đường huyết nặng,
lơ mơ nên xử trí ngay bằng:
a. Đổ nước đường vào miệng cho bệnh nhân uống nếu không
có Glucose tiêm truyền tĩnh mạch trong khi chuyển bệnh nhân
b. Cho bệnh nhân ăn hoặc uống sữa ngay
c. Chuyển ngay lên tuyến trên
d. Tiễm tĩnh mạch Glucose ưu trương và lặp lại nếu đường
huyết vẫn thấp
Câu 50: Các loại thuốc sau có tác dụng hạ Kali máu,
TRỪ:
a. Natribicarbonat
b. Kayexalat
c. Lợi tiểu kháng aldosteron
d. Glucose ưu trương.
Câu 51: Một điều dưỡng khám phát hiện tổn thương dây
thần kinh số VII cho một bệnh nhân nam, 62 tuổi, bị tai biến mạch não, người điều
dướng ấy cần:
a. Kiểm tra thính giác của bệnh nhân, hỏi bệnh nhân
xem có bị chóng mặt, ù tai không
b. Kiểm tra cảm giác đụng chạm trên da mặt của bệnh
nhân
c. Kiểm tra vị giác, quan sát sự co kéo cơ mặt của bệnh
nhân ( nhân trung, nếp nhăn…)
d. Kiểm tra phản xạ nuốt của bệnh nhân
Câu 52: Người điều dưỡng chuẩn bị cho bệnh nhân ăn
qua sonde dạ dày, động tác quan trọng cần làm là:
a. Xác định vị trí của sonde dạ dày
b. Kiểm tra nhiệt độ của dung dịch nuôi dưỡng
c. Kiểm tra thành phần của dịch nuôi dưỡng
d. Hút hết dịch tồn đọng trong dạ dày
Câu 53: Cách sử dụng bình phun hít đúng cách để thuốc
tới được phế quản là:
a. Thở ra, cho bình thuốc vào miệng, hít vào sâu, bơm
thuốc lúc bắt đầu hít vào, nín thở ở cuối thì hít vào trong 60s, rồi từ từ thở
ra
b. Thở ra, cho bình thuốc vào miệng, hít vào sâu, bơm
thuốc lúc bắt đầu hít vào, nín thở ở cuối thì hít vào trong 10s, rồi từ từ thở
ra.
c. Thở ra,
cho bình thuốc vào miệng, hít vào sâu, bơm thuốc lúc bắt đầu hít vào, rồi từ từ
thở ra.
d. Thở ra, cho bình thuốc vào miệng, hít vào sâu, bơm
thuốc lúc bắt đầu hít vào, nín thở ở cuối thì hít vào trong 90s, rồi từ từ thở
ra.
Câu 54: Các xét nghiệm máu cần theo dõi thường xuyên
ở bệnh nhân đái tháo đường, TRỪ:
a. Đường máu tĩnh mạch
b. Creatinin máu
c. Siêu âm ổ bụng
d. Điện tâm đồ
Câu 55: Điều trị bảo tồn trong suy thận mạn nhằm mục
đích:
a. Làm chậm tiến triển của suy thận mạn
b. Đưa chức năng thận trở về bình thường
c. Giảm số lượng thuốc phải dùng cho bệnh nhân
d. Tất cả các ý trên
Câu 56: Đối với những bệnh nhân cao tuổi, biến chứng
nào cần theo dõi khi đang bị xuất huyết tiêu hóa:
a. Viêm phổi
b. Nhồi máu cơ tim
c. Hẹp môn vị
d. Ung thư hóa
Câu 57: Loại Isulin nào sau đây là Isulin nền:
a. Insulatard
b. Insulin lente
c. Insulin lantus
d. Insulin Mixtard
Câu 58: Yếu tố nào ít gợi ý cần tìm biến chứng thận ở
người ĐTĐ:
a. Bệnh nhân tiểu nhiều lần
b. Bệnh nhân có biến chứng đáy mắt
c. Bệnh nhân có tăng huyết áp kháng trị
d. Bệnh nhân kiểm soát đường huyết không tốt
Câu 59: Các biện pháp sau giúp cải thiện giấc ngủ
trong bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, TRỪ:
a. Liệu pháp tâm lý
b. Dùng thuốc an thần gây ngủ
c. Dùng oxy trị liệu
d. Giữ thời gian biểu cân bằng giữa hoạt động – nghỉ
ngơi
Câu 60: Giáo dục sức khỏe cho bệnh nhân mắc bệnh phổi
tắc nghẽn mạn tính , cần chú ý:
a. Hướng dẫn cho bệnh nhân cách sử dụng thuốc cấp cứu
khi có cơn khó thở
b. Hướng dẫn bệnh nhân các động tác phục hồi chức năng
hô hấp
c. Tránh khói, bụi, thời tiết lạnh, ẩm
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
TEST NỘI II
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MẠN TÍNH
1. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính là:
a. Là 1 nhóm tình trạng bệnh lý đặc trưng bởi sự tăng
sức cản với luồng khí thở
b. Là 1 nhóm tình trạng bệnh lý hô hấp mạn tính.
c. Là bệnh VPQ mạn
2. VPQ mạn:
a. Là tình trạng viêm mạn đường hô hấp dưới.
b. Là sự tăng tiết dịch nhày niêm mạc PQ gây ho và
khạc đờm liên tục.
c. Là sự tăng tiết dịch nhày niêm mạc PQ gây ho và
khạc đờm liên tục hoặc tái phát từng đợt, ít nhất 3 tháng/ năm và ít nhất 2 năm.
d. A và B
e. A và C
3. Giãn PQ:
a. Là bệnh phổi có sự phá hủy các phế nang, thành
PQ, tăng rộng kích thước của các khoang chứa khí của các tiểu phế quản tận.
b. Là bệnh phổi có sự phá hủy các phế nang , thành
phế nang.
c. Là bệnh phổi có sự tăng kích thước của các khoảng
chứa khí của các tiểu phế quản tận.
4. Nguyên nhân gây COPD:
a. Hút thuốc lá, dị ứng thuốc
b. Nhiễm trùng
c. Ô nhiễm môi trường
d. Cơ địa di truyền lão hóa
e. A, B, C, D
5. Triệu chứng của VPQ mạn:
a. Phát triển âm ỉ qua nhiều năm, ho khạc đờm kéo dài
ít nhất 3 tháng/ năm và 2 năm liên tiếp.
b. Sốt, môi khô, lưỡi bẩn.
c. Ho khạc đờm nhiều mủ khối lượng nhiều hơn
d. Khó thở, nghe phổi có ral rít, ngáy, nổ, ẩm
e. A, B, C, D
6. Triệu chứng của giãn PQ:
a. Xuất hiện từ từ
b. Khó thở tăng làm giảm khả năng gắng sức
c. Ho ít trừ trường hợp bội nhiễm, khạc ít đờm
d. Lồng ngực hình thùng
e. A, B, C, D
7. Triệu chứng của VPQ mạn giai đoạn cấp:
a. Phát triển âm ỉ qua nhiều năm, ho khạc đờm kéo dài
ít nhất 3 tháng/ năm và 2 năm liên tiếp.
b. Sốt, môi khô, lưỡi bẩn.
c. Ho khạc đờm nhiều mủ khối lượng nhiều hơn
d. Khó thở, nghe phổi có ral rít, ngáy, nổ, ẩm
e. B, C, D
f. A, B, C, D
8. Biến chứng của COPD:
a. Suy hô hấp
b. Viêm phổi, nhiễm khuẩn hô hấp nặng, suy tim phải,
loạn nhịp tim
c. Trầm cảm
d. A, B
e. A, B, C
9. Chẩn đoán điều dưỡng:
a. Đường hô hấp không thông thoáng vì co thắt PQ, tăng
dịch nhầy, ho không có hiệu quả có thể có bội nhiễm phổi
b. Kiểu thở không có hiệu quả do COPD
c. Nguy cơ nhiễm trùng do rối loạn của cơ chế bảo vệ
và c/ n phổi
d. A và B
e. A, B, C
10. Chẩn đoán điều dưỡng
a. Rối loạn trao đổi khí do tắc nghẽn mạn tính rối
loạn cân bằng thông khí/ tưới máu
b. Rối loạn dinh dưỡng, không đủ so với nhu cầu cơ
thể tăng lên vì thở nhiều,, nuốt hơi, các tác dụng của thuốc
c. Giảm khả năng hoạt động liên quan tới giảm chức năng
phổi, dẫn đến khó thở, mệt mỏi
d. Rối loạn giấc ngủ liên quan tới thiếu O¬2 và tăng
CO2
e. Rối loạn tâm lý liên quan tới việc sông với tress
của bệnh mạn tính
f. A, B, C, D, E
11. Lập KHCS:
a. Cải thiện sự thông thoáng đường hô hấp, cải thiện
kiểu thở, cải thiện trao đổi khí
b. Kiểm soát nhiễm trùng
c. Cải thiện tình trạng dinh dưỡng, tăng cường khả năng
hoạt động, cải thiện giấc ngủ, cải thiện tình trạng tâm thần
d. A, C
e. A, B,C
f. B, C
12. Triệu chứng của COPD:
a. Ho nhiều về sáng, ho cơn or ho húng hắng có đờm
hoặc không
b. Đờm nhầy trong đợt cấp, có bội nhiễm thì màu vàng
c. Khó thở khi gắng sức, xuất hiện dần dần cùng với
ho or sau đó 1 thời gian, giai đoạn muộn có khó thở liên tục
d. A, B, C
13. Chỉ số Tiffeneau ( FEV1/ VC) xác định COPD:
a. < 70%
b. < 50%
c. < 60%
d. < 80%
14. Tiêu chuẩn vàng xác định COPD:
a. FEV1/ VC < 70%
b. FEV1/ VC < 70% or FEV1/ FVC < 70%
c. Ho khạc đờm kéo dài liên tục
d. Ho, khạc đờm kéo dài liên tục, khó thở
15. Các biện pháp phòng COPD:
a. Loại bỏ yếu tố kích thích
b. Giữ gìn sức khỏe, giữ ấm nhất là mùa lạnh
c. Tiêm vacxin phòng cúm
d. A, B
e. A, C
f. A, B, C
16. Các cách cải thiện kiểu thở:
a. Dạy kiểu thở bụng, hoành, phần dưới lồng ngực, sử
dụng kiểu thở chậm và thư giãn
b. Dùng kiểu thở mím môi ngắt quãng trong những lúc
khó thở để kiểm soát tần số, độ thở sâu và tăng cường phối hợp các cơ hô hấp
c. Luyện tập tăng cường sức mạnh cho cơ hoành và các
cơ thở ra để làm giảm công hô hấp
d. A, B, C
e. A, B
f. A, C
17. Các kiểu thở nên khuyến khích cho BN COPD thực hành:
a. Thở bụng, hoành
b. Thở bụng, hoành, phần dưới cơ thể, thở mím môi ngắt
quãng
c. Thở mím môi ngắt quãng trong những lúc khó thở để
kiểm soát tần số, độ thở sâu
d. A, B, C
VIÊM KHỚP DẠNG THẤP
18. Nguyên nhân gây VKDT:
a. Yếu tố tác nhân gây bệnh, yếu tố thuận lợi
b. Yếu tố cơ địa
c. Yếu tố di truyền
d. A, B,C
19. VKDT có mấy giai đoạn:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
20. Tính chất viêm của VKDT:
a. Đối xứng, sưng đau, hạn chế vận độn, ít nóng đỏ
b. Cứng khớp buổi sáng, đau tăng về đêm
c. Các ngón tay có hình thoi, nhất là các ngón 2, 3,
0
d. A, B
e. A, B, C
21. Biến chứng của VKDT:
a. Biến dạng khớp, dính khớp, lệch trục
b. Bàn tay gió thổi, ngón tay hình cổ cò
c. Khớp gối dính tư thể nửa co
d. A, B, C
22. Các biểu hiện ngoài khớp:
a. Da khô, teo và xơ nhất là các chi, gan bàn tay và
chân giãn mạch, đỏ hồng
b. Hạt dưới da, teo cơ, rối loạn dinh dưỡng và vận mạch
gây ổ loét vô khuẩn ở chân, có kéo vùng khoe chân
c. A, B
d. Gầy sút, mệt mỏi, ăn kém, da xanh, niêm mạc nhợt,
rối loạn thần kinh thực vật
e. C, D
23. Quá trình diễn biến bệnh VKDT qua mấy giai đoạn:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
24. Các thể lâm sàng:
a. Thể theo triệu chứng: thể khớp, thể có lách to,
thể xuất hiện sau bệnh bụi phổi
b. Thể theo tiến triển: lành tính, thể nặng, ác tính
c. Thể theo cơ địa: thể ở nam giới, người già, thể có
PƯ woaler- rose
d. A, B, C
25. Chẩn đoán Đ D của VKDT:
a. Thay đổi khả năng hoạt động và vai trò trong cuộc
sống do hậu quả biến dạng khớp của VKDT.
b. Giảm khả năng vận động do đau và biến dạng khớp
c. Lo lắng bệnh tiến triển kéo dài, giảm khả năng
lao động
d. A, B, C.
26. Lập KHCS:
a. CS toàn diện
b. Các thuốc điều trị
c. Chế độ nghỉ ngơi, tập luyện
d. Vật lý trị liệu, điều trị ngoại khoa
e. A, B, C,D
27. Chẩn đoán điều dưỡng của thoái hóa khớp gối:
a. Lo lắng các biến chứng của thoái hóa khớp
b. Giảm khả năng vận động do hủy hoại của khớp
c. Đau mạn tính do các hủy hoại tại khớp
d. A, B, C, D
TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO
28. TBMMN:
a. Là tổn thương các chức năng thần kinh xảy ra đột
ngột do nghẽn mạch máu não
b. Là các tổn thương thần kinh thường khu trú hơn là
lan tỏa, trên 24h và có diễn biến có thể dẫn tới tử vong or để lại di chứng
c. Là tổn thương các chức năng thần kinh xảy ra đột
ngột do nghẽ mạch máu não, các tổn thương thần kinh thường khu trú hơn là lan tỏa,
trên 24h và diễn biến có thể dẫn tới tử vong or để lại di chứng.
d. Là dấu hiệu phát triển nhanh chóng trên lâm sàng
của 1 rối loạn thần kinh khu trú chức năng của não kéo dài trên 24h
29. Các hình thức tổn thương mạch não:
a. Tắc mạch não
b. Xuất huyết não
c. Nhũn não
d. A, B
e. A, B, C
30. Nguyên nhân gây tắc mạch não:
a. Tiền sử tai biến thiếu máu não thoáng qua
b. Cơ địa
c. Yếu tố nguy cơ
d. A, B, C
31. Triệu chứng khởi phát của tắc mạch não:
a. Xuất hiện đột ngột triêu chứng thần kinh khu trú
b. Xuất hiện đột ngột đau đầu dữ dội, nôn
c. Rối loạn ý thức
d. Rối loạn cảm giác
32. Triệu chứng khởi phát của chảy máu não:
a. Xuất hiện đột ngột triệu chứng thần kinh khu trú
b. Xuất hiện đột ngột đau đầu dữ dội, nôn, rối loạn ý
thức
c. Hôn mê, liệt nửa người
d. Liệt nửa người
33. Lập KHCS:
a. Duy trì chức năng sống
b. CS tích cực, phòng biến chứng
c. PHCN, hạn chế di chứng
d. GDSK cho BN và gia đình
e. A, B, C, D
34. Các biện pháp chăm sóc tích cực:
a. Chống phù não, thông khí tốt, đủ oxy
b. ổn định thân nhiệt
c. Đảm bảo vệ sinh, phòng chống nhiễm khuẩn, vệ sinh
cơ thể, ống sonde
d. Chăm sóc mắt
e. A, B, C, D
35. Các biện pháp phòng chống loét:
a. Nằm đệm nước, giữ ga giường khô, không có nếp nhăn
b. Thay đổi tư thế 2h/ lần
c. Vệ sinh cơ thể: 2-3l/ngày, VS cá nhân
d. Đảm bảo dinh dưỡng, CS vết loét
e. Tất cả các ý trên
36. Các biện pháp phòng bội nhiễm
a. Vỗ dung, vận động hàng ngày, VS răng miệng, thay đổi
tư thế
b. Thực hiện các thủ thuật, CS vô khuẩn
c. Dùng kháng sinh ngay khi có dấu hiệu nhiễm khuẩn
d. A, B
e. A, B, C
37. Rửa sonde tiểu mấy ngày 1 lần
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
38. Thời gian lưu sonde tiểu
a. 1 tuần
b. > 1 tuần
c. 2 tuần
d. > 2 tuần
39. Thời gian kẹp sonde bàng quang :
a. 4 -6 h
b. 3-5h
c. 1-3h
d. 5-7h
40. Các biện pháp phòng TBMMN :
a. Pháp hiện và chữa xơ vữa động mạch, tăng HA 1 cách
căn bản
b. Phát hiện và xử trí những dị dạng mạch não
c. Tránh các yếu tố nguy cơ( stress, lạnh đột ngột,
rượu)
d. Khi có dấu hiệu báo trước ở người tăng HA cần xử
trí kịp thời
e. A, B, C, D
SUY THẬN MẠN
41. Chức năng của thận :
a. Thanh thải độc tố nội sinh, ngoại sinh
b. Cân bằng muối nước
c. Cân bằng kiềm toan
d. Diều hòa chuyển hóa xương
e. Tất cả
42. Nguyên nhân gây suy thận mạn :
a. Bệnh viêm cầu thận mạn
b. Bệnh viêm bể thận mạn
c. Bệnh viêm thận kẽ
d. Bệnh mạch thận
e. Bệnh thận bẩm sinh, di truyền or không di truyền
f. A, B, C, D, E
43. Triệu chứng lâm sàng của suy thận mạn:
a. Phù
b. Thiếu máu
c. Tăng HA, suy tim, xuất huyết
d. Ngứa, chuột rút, viêm TK ngoại biên
e. Hôn mê
f. Tất cả các ý trên
44. Biểu hiện CLS của suy thận mạn:
a. Mức lọc cầu thận giảm
b. Nito phi Protein cao
c. Tăng K máu, PH máu giảm
d. Rối loạn Ca và P máu
e. Bất thường về thể tích và thành phần nước tiểu
f. Siêu âm thận teo nhỏ
g. Tất cả
45. Triệu chứng của suy thận cấp:
a. Thiểu niệu
b. Tùy theo nguyên nhân suy thận
c. Cơn đau quặn thận, đau TL hông do sỏi, đau điểm
niệu quản
d. Suy thận cấp tại thận: sốt kéo dài, teo cơ vân,
tan máu cấp
e. A, B
46. Triệu chứng nào là của suy thận cấp:
a. Thiểu niệu
b. Mức lọc cầu thận giảm
c. Nito phi Protein cao
d. PL canxi, phospho
47. Triệu chứng nào xác định suy thận mạn:
a. Phù
b. Thận teo nhỏ
c. Mức lọc cầu thận
d. Nito phi Protein
48. Nguyên nhân gây suy thận cấp:
a. Sốc( giảm thể tích, NK, tim )
b. Hội chứng thận hư
c. Bệnh lý cầu thận cấp
d. Sỏi niệu quản
e. Tất cả các ý trên
49. Nguyên nhân gây suy thận cấp tại thận
a. Bệnh lý cầu thận cấp
b. Bệnh lý viêm cầu thận mạn
c. Bệnh lý viêm bể thận mạn
d. Bệnh viêm thận kẽ
50. Nguyên nhân gây suy thận mạn:
a. Hội chứng thận hư
b. Sỏi niệu quản
c. Bệnh lý viêm bể thận mạn
d. Bệnh ống kẽ thận cấp
51. Chẩn đoán suy thận cấp:
a. Đái ít, vô niệu
b. Đái nhiều
c. Ure, creatinin niệu thấp
d. Kali máu cao
52. Các giai đoạn của suy thận mạn:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
53. Biến chứng của suy thận mạn:
a. Tim mạch
b. Phổi
c. Thay đổi về huyết học
d. A, B
e. A, C
f. A, B, C
54. Biến chứng của suy thận mạn:
a. RL nội tiết
b. RL dinh dưỡng
c. Loạn dưỡng xương
d. Biến chứng tiêu hóa
e. Tất cả ý trên
55. Điều trị bảo tồn suy thận mạn khi mức lọc cầu thận
là:
a. > 15ml/p
b. > 20 ml/p
c. > 25 ml/p
d. > 30 ml/p
56. Điều trị thay khi mức lọc cầu thận:
a. < 10 ml/p
b. < 15 ml/p
c. < 20 ml/p
d. < 30 ml/p
57. Điều trị suy thận độ IV khi mức lọc cầu thận:
a. < 5 ml/p
b. < 10 ml/p
c. < 8 ml/p
d. 7 ml/p
58. Điều trị suy thận độ III khi mức lọc cầu thận:
a. 5- 10 ml/p
b. 11- 20 ml/p
c. < 10 ml/p
d. > 10 ml/p
59. Điều trị suy thận độ II khi mức lọc cầu thận:
a. 15- 18 ml/p
b. 11- 20 ml/p
c. 10 – 20 ml/p
d. 15- 20 ml/p
60. Chế độ ăn của bệnh nhân suy thận mạn giai đoạn bảo
tồn:
a. Giảm Protid cho đủ Protein tối thiểu cần thiết
b. Giàu năng lượng( tăng chất bột ít Protein)
c. Giảm thức ăn giàu Phosphat
d. Đảm bảo cân bằng muối nước, ít…, đủ canxi
e. Tất cả các ý trên
61. Thức ăn bệnh nhân suy thận mạn không nên ăn:
a. Trứng
b. Rau rền
c. Khoai tây, khoai lang, sắn, khoai sọ, bột sắn, miến
rong
d. Rau cải, dưa chuột, bầu, bí, su hào
62. Nhu cầu Protein ở người suy thận độ II:
a. 0,7 g/Kg cân nặng/ ngày
b. 0,6 g/Kg cân nặng/ ngày
c. 0,5 g/Kg cân nặng/ ngày
d. 0,4 g/Kg cân nặng/ ngày
63. Nhu cầu protein ở người suy thận độ IV:
a. 0,7 g/Kg cân nặng/ ngày
b. 0,6 g/Kg cân nặng/ ngày
c. 0,5 g/Kg cân nặng/ ngày
d. 0,4 g/Kg cân nặng/ ngày
64. Các biện pháp điều trị trong điều trị bảo tồn
suy thận mạn:
a. Khống chế huyết áp
b. Chế độ ăn, không dùng thuốc độc cho thận
c. Điều trị toan máu
d. Điều trị tăng K máu
e. Điều trị thiếu máu, loạn dưỡng xương, chống nhiễm
khuẩn và giải quyết ổ hoại tử
f. Tất cả các ý trên
65. Các giai đoạn của suy thận cấp:
a. Giai đoạn khởi đầu- đái ít- vô niệu- hồi phục
b. Giai đoạn khởi đầu- đái nhiều- hồi phục
c. Giai đoạn khởi đầu- đái ít- vô niệu- đái nhiều- hồi
phục
d. Giai đoạn khởi đầu- đái nhiều- đái ít- vô niệu- hồi
phục
66. Biến chứng của suy thận cấp
a. Tim mạch, thần kinh, tiêu hóa, chuyển hóa, nhiễm
trùng
b. Tim mạch, thần kinh, tiêu hóa, nhiễm trùng
c. Thần kinh, tiêu hóa, chuyển hóa, nhiễm trùng
d. Tim mạch, thần kinh, tiêu hóa, chuyển hóa
67. Nhu cầu protein trong suy thận cấp:
a. 0,4 g/Kg/ 24h
b. 0,5 g/Kg/ 24h
c. 0,6 g/Kg/ 24h
d. 0,7 g/Kg/ 24h
Thiếu máu
68. Thiếu máu là:
a. Tình trạng giảm nồng độ huyết sắc tố trong máu so
với người bình thường
b. Tình trạng giảm nồng độ HST trong máu so với người
bình thường cùng lứa tuổi
c. Tình trạng giảm nồng độ HST trong máu so với người
bình thường cùng hoàn cảnh địa lý
d. Tình trạng giảm nồng độ HST trong máu so với người
bình thường cùng lứa tuổi, hoàn cảnh địa lý
69. Triệu chứng của thiếu máu:
a. Da xanh niêm mạc nhợt, lòng bàn chân, bàn tay trắng
bạch
b. Hoa mắt, chóng mặt, ù tai nhẹ
c. Buồn nôn, chán ăn ( RLTH )
d. Hai chân có thể phù
70. Triệu chứng của thiếu máu mạn
a. Nhịp tim nhanh, có tiếng thở tâm thu cơ năng ở mỏm
tim
b. Hoa mắt, chóng mặt, ù tai có thể ngất khi gắng sức
c. Da xanh, niêm mạc nhợt, móng tay khô, có khía dễ
gãy
d. Da xanh, niêm mạc nhợt, lòng bàn tay, bàn chân trắng
bạch
71. Triệu chứng của chảy máu ồ ạt:
a. Mạch nhanh nhỏ, khó bắt, HA kẹt
b. Khó thở, da xanh tái, vã mồ hôi, niêm mạc trắng bạch
c. Bênh nhân hốt hoảng, lo sợ
d. Tất cả cá ý trên
72. Triệu chứng của bệnh Loxemi:
a. Hội chứng thiếu máu
b. Hội chứng nhiễm khuẩn
c. Hội chứng xuất huyết
d. Hội chứng gan, lách, hạch to
e. Hội chứng loét và hoại tử mồm họng
f. Tất cả
73. Đái tháo đường là:
a. Tăng đường huyết mạn tính
b. Rối loạn chuyển hóa Carbonhydrate, chất béo,
protein do thiếu Insulin có hoặc không kháng Insulin
c. Tăng đường huyết mạn tính và rối loạn chuyển hóa
Carbonhydrate, chất béo do thiếu Insulin
d. A, B
e. A, C
74. Các loại đái tháo đường:
a. ĐTĐ typ I
b. ĐTĐ typ II
c. ĐTĐ thai kỳ, ĐTĐ tự phát
d. Tất cả
75. Triệu chứng của ĐTĐ typ II:
a. Khát nhiều
b. Đái nhiều
c. Gầy sút cân
d. Mệt nhiều
e. Tất cả
76. Biến chứng của ĐTĐ:
a. Nhìn mờ
b. Dễ bị nhiễm khuẩn
c. Tê bì chân tay
d. Các vết thương chậm liền
e. Tất cả
77. Biến chứng của bệnh ĐTĐ:
a. Bệnh võng mạc
b. Bệnh thận
c. Đột quỵ
d. Bệnh tim mạch
e. Bệnh thần kinh
f. Tất cả
78. Các bệnh hay đi kèm với ĐTĐ trừ:
a. Tăng Insulin máu
b. RL lipid máu
c. Tăng HA
d. Viêm cầu thận
e. RL động máu
79. Phương pháp điều trị ĐTĐ:
a. Bắt buộc tiêm Insulin ngay từ đầu
b. Chế độ ăn và vận động là cơ bản
c. Thuốc hạ đường huyết và Insulin
d. Thuốc hạ đường huyết
80. Phương pháp điều trị ĐTĐ typ I:
a. Bắt buộc tiêm Insulin ngay từ đầu
b. Thuốc hạ đường huyết và Insulin
c. Chế độ ăn và vận động
d. Chế độ ăn và vận động là cơ bản, nếu không hiệu
quả kết hợp thuốc hạ đường huyết và Insulin
81. Tỷ lệ thành phần các chất trong chế độ ăn của người
ĐTĐ:
a. P = 15%, L = 30-35%, G = 50- 55%
b. P = 20%, L = 30-40%, G = 40- 50%
c. P = 15%, L = 35-40%, G = 45- 50%
d. P = 20%, L = 30-35%, G = 45- 50%
82. Vị trí tiêm Insulin:
a. Cánh tay, đùi, mông
b. Bụng, đùi, mông
c. Cánh tay, bụng, đùi
d. Cánh tay, bụng, đùi, mông
83. Khoảng cách giữa 2 mũi tiêm:
a. 3 cm
b. > 3 cm
c. 4 cm
d. 5 cm
e. ≥ 3 cm
84. Khoảng cách tiêm Insulin cách rốn:
a. ≥ 3 cm
b. ≥ 4 cm
c. ≥ 5 cm
d. ≥ 6 cm
85. Các triệu chứng của hạ đường máu:
a. Đói, đau đầu
b. Vã mồ hôi, đánh trống ngực, run
c. Lẫn lộn, nói khó, kích thích
d. Tất cả
86. Các biến chứng có thể gặp tại nơi tiêm Insulin:
a. Thoái hóa mỡ, áp xe, teo cơ tại chỗ, phì đại mỡ dưới
da
b. Thoái hóa mớ, teo cơ tại chỗ, phồng rộp
c. Thoái hóa mỡ, ngứa, áp xe
d. Áp xe, teo cơ tại chỗ, phì đại mỡ dưới da
87. Các bước chăm sóc bàn chân:
a. 5 bước
b. 6 bước
c. 7 bước
d. 8 bước
88. Những điều nên làm để chăm sóc bàn chân:
a. Kiểm tra mỗi ngày
b. Rửa, giữ khô ráo
c. Làm ấm
d. Cắt và giũa móng chân
e. Kiểm tra giầy và lót
f. Tất cả
89. Các lý do khiến bệnh nhân ĐTĐ không kiểm soát tốt
đường máu:
a. Bệnh nhân không biết mục tiêu điều trị
b. Bệnh nhân không biết theo dõi đường huyết thường
xuyên
c. Chế độ ăn, điều trị quá phức tạp, quá đắt
d. Tất cả
90. Triệu chứng nào không phải của bệnh Gut cấp:
a. Đau dữ dội ngày càng tăng không thể chịu nổi tại
khớp tổn thương
b. Sưng to, phù nề, căng bóng, nóng đỏ
c. Đau có tính chất đối xứng
d. Sốt nhẹ, mệt mỏi
91. Triệu chứng tại khớp nào không phải của VKDT:
a. Sưng đau, nóng đỏ ít
b. Đau dữ dội, ngày càng tăng
c. Có tính chất đối xứng
d. Cứng khớp buổi sáng
92. Triệu chứng tại khớp nào là của Gut mạn tính:
a. Nổi hạt Tophi
b. Sưng to, nóng đỏ
c. Đau dữ dội
d. Sốt nhẹ
NHỒI MÁU CƠ TIM
93. NMCT là:
a. Một vùng cơ tim bị thiếu máu đột ngột và hoại tử
do tắc nghẽn hoàn toàn của 1 hoặc nhiều nhánh ĐM vành cấp máu cho vùng cơ tim đó
b. Một vùng cơ tim bị thiếu máu và hoại tử do tắc
nghẽn hoàn toàn của 1 or nhiều nhánh ĐM vành cấp máu cho vùng cơ tim đó
c. Một vùng cơ tim bị thiếu máu đột ngột và hoại tử
do tắc nghẽn hoàn toàn 1 nhánh ĐM vành cấp máu cho vùng cơ tim dó
d. Một vùng cơ tim bị thiếu máu đột ngột và hoại tử
94. Triệu chứng của NMCT:
a. Cơn đau thắt ngực
b. Phù phổi cấp
c. Trụy mạch
d. Ngất
e. Tất cả
95. Triệu chứng của cơn đau thắt ngực điển hình:
a. Đau bóp nghẹt phía sau xương ức or vùng trước
tim, lan lên vai Trái và tay trái ( có thể lan lên cổ, cằm, sau lưng, xuống thượng
vị)
b. Đau bóp nghẹt phía sau xương ức or vùng trước tim
c. Đau bóp nghẹt phía sau xương ức lan lên vai Trái
và tay Trái ( có thể lan lên cổ, cằm, sau lưng, xuống thượng vị)
d. Đau bóp nghẹt vùng trước tim, lan lên vai T, tay
T ( có thể lan lên cổ, cằm, sau lưng, xuống thượng vị)
96. Phân độ của NMCT theo:
a. Phân độ Kilip
b. Tiêu chuẩn FraminhHam
c. Theo NYHA
d. Theo ACC/ AHA
97. Các biện pháp tái thông ĐMV:
a. Thuốc tiêu sợi huyết
b. Nong, đặt Stent
c. Cầu nối ĐMV, bắc cầu trụ- vành
d. Tất cả
98. Thuốc tiêu sợi huyết được sử dụng khi bị NMCT :
a. > 6h
b. ≤ 6h
c. ≤ 5h
d. ≤ 4h
99. Thời gian tốt nhất để sử dụng thuốc tiêu sợi huyết:
a. ≤ 3h
b. ≤ 4h
c. ≤ 5h
d. ≤ 6h
100. Các yếu tố tiên lượng xấu trừ:
a. Tuổi cao
b. HA tâm thu < 90 mmHg
c. Độ killip cao
d. Nhịp tim chậm
e. Vị trí vùng NMCT
101. Mục đích của KHCS bệnh nhân NMCT:
a. Giảm/ mất triệu chứng đau ngực
b. Hạn chế sự lan rộng vùng NMCT, phòng và điều trị
biến chứng
c. Tái tưới máu mạch vành càng sớm càng tốt
d. PHCN sau nhồi máu, đưa bệnh nhân về chăm sóc bình
thườn
e. Tất cả
102. Trong giai đoạn cấp BN có thể tập PHCN từ ngày
thứ mấy:
a. 3
b. 4
c. 6
d. 8
103. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung lượng tim:
a. Tiền gánh
b. Hậu gánh
c. Sức co bóp của tim
d. A, B
e. A, B, C
104. Hậu quả của suy tim:
a. Giảm cung lượng tim
b. Tăng áp lực TM ngoại vi
c. Rối loạn các đ/k tia
d. A, B
e. D, C
105. Suy tim là:
a. Trạng thái bệnh lý trong đó cung lượng tim không đủ
đáp ứng với nhu cầu của cơ thể về Oxy trong mọi tình huống sinh hoạt của bệnh
nhân
b. Hội chứng lâm sàng thường gặp do bất cứ rối loạn
nào về cấu trúc và chức năng của tim làm suy yếu khả năng đổ đầy thất hoặc tống
đủ máu đi nuôi cơ thể
c. Trạng thái bệnh lý trong đó cung lượng tim không đủ
đáp ứng với nhu cầu của cơ thể
d. Là 1 hội chứng bệnh lý thường gặp trong nhiều bệnh
về tim
106. Nguyên nhân gây suy tim (T) trừ:
a. Tăng HA
b. Bệnh van tim, 1 số bệnh tim bẩm sinh
c. Các tổn thương cơ tim, 1 số rối loạn nhịp tim
d. Nhồi máu phổi
107. Nguyên
nhân gây suy tim ( P ) trừ:
a. Các nguyên nhân về phổi, dị dạng lồng ngực, cột sống
b. Hẹp van 2 lá
c. Hẹp động mạch phổi
d. Hẹp eo ĐM chủ
108. Nguyên nhân gây suy tim toàn bộ:
a. Suy tim ( T ) tiến triển
b. Bệnh cơ tim giãn
c. Viêm cơ tim toàn bộ
d. Suy tim toàn bộ tăng cung lượng ( cường giáp, thiếu
Vitamin B1, thiếu máu nặng, rò ĐM- TM)
e. Tất cả
109. Triệu chứng của suy tim Trái:
a. Khó thở, ho, toàn thân: mệt mỏi, tiểu đêm, lú lẫn
b. Khó thở, ho, đau tức hạ sườn P, mệt mỏi, tiểu đêm
c. Nhịp tim nhanh, mỏm tim đập lệch Trái
d. A, C
e. B, C
110. Triệu chứng cơ năng của suy tim T
a. Khó thở, ho, toàn thân: mệt mỏi, tiểu đêm, lú lẫn
b. Khó thở, ho, nhịp tim nhanh
c. Khó thở, ho, mỏm tim đập lệch T
d. Khó thở, nhịp tim nhanh, toàn thân: mệt mỏi, tiểu
đêm
111. Triệu chứng thực thể của suy tim T:
a. Tại tim: mỏm tim đập lệch Trái, nhịp tim nhanh,
triệu chứng bệnh tim gây suy tim
b. HA tối đa giảm, tối thiểu bình thường
c. Phổi: ral ẩm rải rác 2 đáy phổi
d. Tất cả
112. Triệu chứng cơ năng của suy tim P:
a. Khó thở thường xuyên
b. Đau tức hạ sườn P
c. Mệt mỏi, ho
d. Tất cả các ý trên
e. A, B
113. Triệu chứng thực thể của suy tim P:
a. Tím, phù , gan to, tiểu ít
b. Triệu chứng bệnh tim gây suy tim, tim đập nhanh
c. HA tối đa bt,
tối thiểu tăng
d. Tất cả các ý trên
e. A, C
114. Triệu chứng của suy tim toàn bộ:
a. Khó thở thường xuyên
b. Phù toàn thân
c. Áp lực TM cao, TM cổ nổi
d. Gan to nhiều, phản hồi gan TMC ( + )
e. Tất cả các ý trên
115. Triệu chứng cơ năng của suy tim cấp, phù phổi cấp
trừ:
a. Khó thở nhiều, kịch phát, dữ dội, đột ngột, phát
triển nhanh chóng
b. Hốt hoảng, vật vã, lo lắng, tím tái khi suy hô hấp
c. Ho ra máu, or trào bọt hồng ra miệng
d. Thở nhanh nông, co rút cơ hô hấp
116. Triệu chứng thực thể của suy tim cấp, phù phổi
cấp:
a. Nghe phổi: ral rít, ral ngáy, ran ẩm to…
b. Thở nhanh nông, co rút cơ hô hấp
c. HA tối đa bt, tối thiểu tăng,
d. Tất cả
e. B, C
f. A, B
117. Nguyên nhân gây suy tim cấp, phù phổi cấp:
a. Tăng HA
b. H/C vành cấp, NMCT cấp
c. Biến chứng cơ học cấp của NMCT, hở van tim cấp
d. Viêm cơ tim, bệnh cơ tim, RL nhịp, quá tải thể tích
e. Tất cả
118. Đánh giá mức độ suy tim dựa vào trừ:
a. Phân độ Killip
b. Tiêu chuẩn Framaing Ham
c. Theo NYHA
d. Theo ACC/AHA
119. Yếu tố nguy cơ làm suy tim tiến triển nặng:
a. Suy thận
b. Tình trạng cung lượng tim thấp
c. ĐTĐ, COPD
d. NYHA 3- 4 trường diễn
e. Tất cả
120. Các biện pháp điều trị suy tim….trừ:
a. Nghỉ ngơi
b. Giảm muối, nước và dịch
c. Thở Oxy
d. Loại bỏ các yếu tố nguy cơ: rượu, bia, giảm thể
trạng
e. Lợi tiểu
121. Các thuốc điều trị suy tim:
a. Glucoside, lợi tiểu, giãn mạch, tăng co bóp cơ
tim
b. Glucoside, lợi tiểu, giãn mạch
c. Glucosid ( digoxin ), lợi tiêu, tăng co bóp cơ
tim
d. Glucoside, giãn mạch, tăng co bóp cơ tim
122. Biểu hiện của ngộ độc digoxin trừ:
a. Chắn ăn, buồn nôn,ỉa chảy
b. Đau đầu, chóng mặt, ảo giác, mất phương hướng, mê
sảng
c. Tăng tính kích thích, tăng tính tự động, giảm dẫn
truyền của tế bào cơ tim
d. Hạ HA
123. Tác dụng phụ của thuốc giãn mạch:
a. Tụt HA
b. Ho
c. Chán ăn, buồn nôn, ỉa chảy
d. Đau đầu, chóng mặt, ảo giác
124. Bệnh nhân suy tim độ IV cho thở oxy qua mũi:
a. 2-4 l/p
b. 4- 6l/p
c. 6- 8 l/p
d. 8 -10 l/p
125. Bệnh nhân suy tim độ III cho thở oxy qua mũi:
a. 2- 4 l/p
b. 4 -6 l/p
c. 6- 8 l/p
d. 8 -10 l/p
126. Lượng nước đưa vào cơ thể khi phù toàn thân:
a. 300 ml/24h
b. 500 ml/24h
c. 800 ml/24h
d. 1000 ml/24h
127. Lượng nước đưa vào cơ thể khi phù nhẹ 2 chi dưới:
a. 300 ml/24h
b. 500 ml/24h
c. 800 ml/24h
d. 1000 ml/24h
128. Lượng nước đưa vào cơ thể khi phù nhẹ 2 mắt cá:
a. 300 ml/24h
b. 500 ml/24h
c. 800 ml/24h
d. 1000 ml/24h
129. Tăng HA là khi:
a. HA tâm thu ≥ 140 mmHg. HA tâm trương ≥ 90 mmHg
b. HA tâm tương ≥ 140 mmHg. HA tâm thu ≥ 90 mmHg
c. HA tâm thu > 140 mmHg. HA tâm trương > 90
mmHg
d. HA tâm trương > 90 mmHg. HA tâm thu > 90
mmHg
130. Tăng HA g/d III:
a. HA tối đa ≥ 180, HA tối thiểu ≥ 110
b. HA tối đa 160- 179 , HA tối thiểu ≥ 110
c. HA tối đa ≥ 190, HA tối thiểu ≥ 110
d. HA tối đa > 190, HA tối thiểu ≥ 110
131. Tăng HA g/d II:
a. HA tối đa: 160- 179, HA tối thiểu: 100- 109
b. HA tối đa: 150- 169, HA tối thiểu: 99 - 109
c. HA tối đa: 169- 179, HA tối thiểu: 100- 109
d. HA tối đa: 160- 179, HA tối thiểu: 99- 109
132. Tăng HA g/d I:
a. HA tối đa 140- 159, HA tối thiểu: 90 – 100
b. HA tối đa 140- 159, HA tối thiểu: 90 – 99
c. HA tối đa 140- 160, HA tối thiểu: 90 – 100
d. HA tối đa 160- 179, HA tối thiểu: 100- 109
133. Biến chứng của tăng HA:
a. TBMMN, chảy máu não
b. Phù đáy mắt
c. NMCT, suy tim, tắc ĐM
d. Tất cả
134. Nguyên nhân gây tăng HA:
a. Bệnh thận: bệnh cầu thận,đài bể thận, sỏi thận
b. Hẹp ĐM: hẹp ĐM thận, hẹp eo ĐMC
c. Bệnh nội tiết: u tủy thượng thận
d. Nguyên nhân khác: stress, ăn uống, nhiễm độc thai
nghén
e. Tất cả
135. Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu ( Furosemid- lợi
tiểu quai)
a. Mất K, Na, dùng kéo dài gây độc cho tai
b. Hạ K, Mg, máu, có thể gây chuột rút, yếu cơ
c. Hạ HA tư thế
d. Nhịp chậm
136. Tác dụng phụ của thuốc lợi tiểu Thiazide
a. Hạ K, Mg máu, có thể gây chuột rút yếu cơ, liệt dương
b. Mất K, Na, dùng kéo dài gây độc cho tai
c. Dị ứng, ngứa
d. Phù chân
137. Tác dụng phụ của thuốc tác động lên thần kinh
giao cảm
a. Hạ HA tư thế, đau đầu
b. Hạ K, Mg máu, gây chuột rút
c. Mất K, Na, độc cho tai
d. Phù chân
138. Tác dụng phụ của thuốc giãn mạch ( coversylt ức
chế men chuyển)
a. Ho, tăng K máu
b. Hạ K, Mg máu
c. Hạ HA tư thế
139. Tác dụng phụ của thuốc chẹn Canxi ( Amlor):
a. Phù chân
b. Hạ HA tư thế
c. Táo bón, buồn nôn
d. Chuột rút
140. Nguyên nhân gây XHTH cao:
a. Bệnh lý tại dạ dày- tá tràng
b. Do giãn vỡ tĩnh mạch TQ
c. 1 số nguyên nhân khác: chảy máu đường mật, ure máu
cao…
d. Tất cả
141. Tính chất phân của XHTH cao:
a. Đen như bã café, múi thối khẳm
b. Phân lỏng nước màu đỏ, xen lẫn phân lổn nhổn màu đen
c. Thành khuôn đen nhánh như nhựa đường, mùi khắm
d. Tất cả
142. Triệu chứng của XHTH cao:
a. Nôn ra máu
b. Di ngoài phân đen
c. Mạch nhanh, HA thấp, da xanh tái, vã mồ hôi
d. Tất cả
143. Chế độ ăn nhạt của bệnh nhân suy tim nặng:
a. ≤ 0,5g muối/ ngày
b. 1- 2g muối/ ngày
c. 2-3 g muối/ ngày
d. 3- 4 g muối/ ngày
144. Chế độ ăn muối của bệnh nhân suy thận mạn:
a. 1-2 g muối/ ngày
b. 2- 3 g muối/ ngày
c. 3 – 4 g muối/
ngày
d. 4- 5 g muối/ ngày