I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
347. Trọng lượng
trung bình của tử cung lúc không mang thai khoảng:
A. @50g
B. 100g
C. 150 g
D. 200g
348. Kích thước
trung bình của thân tử cung khi chưa có thai là:
A. Dài
4cm - Ngang 3 cm.
B. @Dài
4cm - Ngang 4-5 cm.
C. Dài 6
cm - Ngang 3 cm.
D. Dài 8
cm - Ngang 5 cm.
349. Thành
phần nào sau đây không xuất phát từ sừng tử cung:
A. Dây chằng
tròn.
B. Dây chằng
tử cung - buồng trứng.
C. @Dây
chằng tử cung- cùng.
D. Vòi tử
cung.
350. Động mạch
buồng trứng xuất phát từ:
A. @Động
mạch chủ bụng
B. Động mạch
thận
C. Động mạch
chậu trong
D. Động mạch
tử cung
351. Vị trí
của lỗ tuyến Skène:
A. Nằm ở
hai bên phía trên của lỗ niệu đạo.
B. Nằm
ngang lỗ niệu đạo.
C. @Nằm ở
hai bên và phía dưới của lỗ niệu đạo
D. Nằm
ngay sát phía dưới của lỗ niệu đạo
352. Phân độ
lọt theo Delle dựa vào:
A. Đường
kính trước sau eo trên B.Đường kính lưỡng ụ ngồi C.@Đường liên gai hông
D. Dấu hiệu
5 ngón tay
353. Eo trên
có hình gì?
A. Hình
trám
B. Hình
thoi
C. @Hình
trái tim
D. Hình ống
354. Đường kính
Baeudelocque của phụ nữ Việt nam đo được (trung bình):
A. 15,5
cm B. @17,5 cm
C. 22,5
cm
D. 25,5
cm
355. Đường kính
Lưỡng mào của phụ nữ Việt nam đo được(trung bình):
A. 17,5
cm
B. 22,5
cm C. @25,5 cm
D. 27,5 cm
356. Ở một
khung chậu bình thường của phụ nữ Việt nam, khi thăm khám gờ vô danh ta chỉ có
thể sờ được:
A. @ 1/ 3 B. 2/3
C. 3/4
D. Toàn bộ
357. Đường kính
Baudelocque còn gọi là:
A. Đường
kính chéo của eo trên
B. @Đường
kính trước sau của eo trên
C. Đường
kính trước sau của eo dưới
D. Đường
kính ngang của eo trên
358. Đường kính
trước sau của eo trên có thể thay đổi trong chuyển dạ:
A. Đúng
B. @Sai
359. Khớp cùng
cụt là khớp bán động cho nên các đường kính của nó có thể thay đổi khi thai đi
qua eo dưới:
A. @Đúng
B. Sai
360. Đường kính
nhô- hậu vệ là đường kính trước sau của eo dưới:
A. Đúng
B. @Sai
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
361. Vào
giai đoạn cuối thai kỳ, đoạn dưới được hình thành từ:
A. 1/2 trên
của thân tử cung.
B. 1/2 dưới
của thân tử cung
C. @ Eo tử
cung
D. Phần
trên âm đạo của cổ tử cung
362. Về mặt
giải phẫu thân tử cung hay gập ra trước so với trục của cổ tử cung một góc:
A. 45 độ
B. 60 độ
C. 90 độ
D. @100 - 120 độ
363. Thứ tự
giải phẫu các phần của vòi tử cung từ tử cung đến buồng trứng là:
A. Kẽ - bóng
- eo - loa
B. Bóng -
kẽ - loa - eo
C. @Kẽ -
eo - bóng - loa
D. Eo - bóng
- kẽ - loa
364. Mỏm nhô
là điểm nhô cao của đốt sống:
A. Thắt lưng
5
B. @Cùng
1
C. Cùng 2
D. Cụt 1
365. Đường kính
nhô -hậu vệ(ĐK hữu dụng) của eo trên được đo theo công thức:
A. Lấy nhô-
thượng mu trừ đi 1,5 cm
B. @Lấy
nhô- hạ mu trừ đi 1,5 cm
C. Lấy nhô
hạ mu cộng 1,5cm
D. Đường
kính Baudelocque trừ đi1,5cm
366. Khung
chậu được gọi là giới hạn khi:
A. Đường
kính nhô - hậu mu 8 cm
B. @Đường
kính nhô - hậu mu từ 8,5cm đến 10,5 cm
C. Đường
kính nhô - hậu mu 10cm 5
D. Đường
kính nhô- thượng mu 10,5cm
367. Khung
chậu được gọi là hẹp khi:
A. @Đường
kính nhô - hậu mu < 8,5 cm
B. Đường
kính nhô- thượng mu 10cm
C. Đường
kính cụt - hạ mu 10,5cm
D. Đường
kính lưỡng gai hông 10cm 5
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
368. Chọn câu
trả lời đúng khi nói về điểm khác biệt giữa âm vật và dương vật:
A. Âm vật
không có thể xốp như ở dương vật.
B. Âm vật
không có niệu đạo bên trong.
C. Âm vật
không thể cương cứng khi bị kích thích.
D. @Câu A
và B đúng.
369. Sau khi
thắt động mạch hạ vị (động mạch chậu trong) 2 bên, sự tưới máu ở tử cung:
A. Tử
cung sẽ bị hoại tử vì không còn sự tưới máu .
B. Tử
cung vẫn tiếp tục được nuôi dưỡng bởi các nhánh nối với động mạch chậu ngoài.
C. Tử
cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh của động mạch cổ tử cung dài.
D. @Tử
cung vẫn được nuôi dưỡng bởi những nhánh nối từ động mạch buồng trứng.
370. Hệ thống
bạch mạch của cổ tử cung chủ yếu đổ vào nhóm hạch:
A. Dọc
theo động mạch chủ bụng
B. Dọc
theo động mạch chậu ngoài
C. @Dọc
theo động mạch chậu trong
D. Dọc
theo niệu quản
371. Dây chằng
nào bám vào cổ tử cung và có tác dụng nhiều nhất cho việc ngăn chặn sự sa tử
cung:
A. Dây chằng
rộng
B. Dây chằng
phễu chậu
C. Dây chằng
tử cung - buồng trứng
D. @Dây
chằng bên cổ tử cung
372. Khung
chậu được cấu tạo bởi 4 xương:
-Phía trước và hai bên là...........(xương cánh chậu).........
-Phía sau…..(trên là xương cùng).........(dưới là xương
cụt)....