I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
373. Chọn một
câu ĐÚNG sau đây về cơn co tử cung trong chuyển dạ:
A. Được gọi
là cơn co Braxton - Hicks
B. Có tần
số không thay đổi trong suốt cuộc chuyển dạ
C. @Thường
xuất phát từ một sừng tử cung, sau đó lan khắp thân tử cung
D. Áp lực
trung bình trong buồng tử cung lúc có cơn co vào khoảng 8 - 10mmHg
374. Trong chuyển
dạ, vòng thắt sinh lý của tử cung nằm ở:
A. Lỗ
trong cổ tử cung
B. Lỗ ngoài
cổ tử cung
C. Vị trí
bám vào tử cung của dây chằng tròn
D. @Ranh
giới giữa vùng thân trên và đoạn dưới của tử cung
375. Chọn câu
đúng khi nói về giai đoạn I của chuyển dạ (giai đoạn xoá mở cổ tử cung):
A. @Từ
khi cổ tử cung bắt đầu xóa cho đến khi mở hết
B. Từ khi
cổ tử cung bắt đầu xoá cho đến khi mở 3 cm
C. Từ khi
cổ tử cung xoá hết cho đến khi mở 3 cm
D. Từ khi
cổ tử cung 3 cm cho đến khi mở hết
376. Triệu
chứng nào sau đây có giá trị chẩn đoán chuyển dạ :
A. Cơn co
tử cung tần số 3
B. Thay đổi
CTC
C. Thành
lập đầu ối
D. Ra nhầy
hồng
377. Trong
chuyển dạ bình thường, nhịp tim thai cơ bản là:
A. @120 -
160 lần/ phút
B. 120 -
170 lần/ phút
C. 100 -
160 lần/ phút
D. 120 -
180 lần/ phút
378. Hiệu lực
cơn co tử cung là:
A. Cơn co
ở thời điểm đạt cường độ cao nhất
B. Cường độ
cơn co đạt cao nhất trừ đi cường độ cơn co lúc thấp nhất
C. Trung
bình cộng của cường độ cao nhất và cường độ thấp nhất
D. @Cường
độ cơn co trừ đi trương lực cơ bản của cơ tử cung
379. Theo dõi
cơn co tử cung trong chuyển dạ ít nhất trong 10 phút là để:
A. Xác định
được thời gian kéo dài mỗi cơn co
B. Xác định
được khoảng cách giữa các cơn co
C. Đánh
giá mức độ đều đặn của cơn co có phù hợp với giai đoạn chuyển dạ
D. @Tất cả
a, b, c đều đúng
380. Theo
chuẩn Quốc gia Việt nam tuổi thai tối thiểu của một cuộc chuyển dạ đẻ non bằng:
A. @22 tuần
B. 28 tuần
C. 30 tuần
D. 36 tuần
381. Ở giai đoạn
rặn đẻ số cơn co tử cung trong 10 phút thường là:
A. 3 cơn
B. 4 cơn
C. @5 cơn
D. 6 cơn
382. Khi cổ
tử cung mở 2 cm, theo dõi sau 10 phút, tần số cơn co nào sau đây đã được coi là
cường tính
A. 2 cơn
B. 3 cơn
C. @4 cơn
D. 5 cơn
383. Chuyển
dạ đẻ đủ tháng là chuyển dạ đẻ xảy ra ở tuổi thai:
A. 22- 28
tuần
B. 28- 36
tuần.
C. @38 - 42 tuần.
D. > 42 tuần.
384. Đẻ non
là chuyển dạ đẻ xảy ra ở tuổi thai:
A. 20- 22
tuần
B. @ 22- 37 tuần .
C. 37 -
41 tuần .
D. >
42 tuần.
385. Thời
gian chuyển dạ trung bình ở người con so là:
A. 8 – 12 giờ. B. 12 – 16 giờ.
C. @16 – 24 giờ. D. 24 – 26 giờ.
386.. Ra dịch nhầy âm đạo khi chuyển dạ là do:
A. Tiết dịch
nhầy âm đạo.
B. Đoạn dưới
thành lập.
C. @Xoá mở
cổ tử cung, nút nhầy cổ tử cung bật ra.
D. Dịch ối
chảy ra lẫn dịch tiết âm đạo
386. Đoạn dưới
tử cung khi thành lập hoàn toàn có độ dài:
A. 8 cm
B. @≈10
cm
C. 12 cm
D. 14 cm
387. Tất cả
những câu sau nói về ưu điểm phẫu thuật mổ lấy thai qua đoạn dưới so với mổ thân
tử cung lấy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Lớp phúc
mạc dễ bóc tách có thể che phủ được vết mổ.
B. @Dễ lấy
thai.
C. Ít gây
chẩy máu.
D. Sẹo mềm.
388. Chuyển
dạ gồm 3 giai đoạn:
A. (xoá mở
cổ tử cung)
B. Sổ
thai
C. (sổ
rau)
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
389. Chọn câu
hợp lý nhất về thời gian trung bình của một cuộc chuyển dạ sinh con so:
A. Giai đoạn
1 : 12 giờ - Giai đoạn 2 : 80 phút - Giai đoạn 3 : 30 phút
B. Giai đoạn
1 : 6 giờ - Giai đoạn 2 : 80 phút - Giai đoạn 3 : 5 phút
C. Giai đoạn
1 : 4 giờ - Giai đoạn 2 : 20 phút - Giai đoạn 3 : 20 phút
D. @Giai đoạn
1 : 12 giờ - Giai đoạn 2 : 40 phút - Giai đoạn 3 : 10 phút
390. Áp lực
trong buồng tử cung khi có cơn co chuyển dạ vào khoảng:
A. 20 -
40mmHg
B. 10 -
20mmHg
C. @50 -
80mmHg D. 100 - 120mmHg
391. Ở người
con rạ, thời gian sổ thai trung bình bao lâu thì được xem là sinh lý:
A. 15 phút
B. 45 phút
C. @30 phút
D. 60 phút
392. Chọn câu
đúng nhất khi nói về thời gian tối đa cho phép giai đoạn III (giai đoạn bong và
sổ rau).
A. Giai đoạn
sổ rau kéo dài 15 30 phút
B. Giai đoạn
sổ rau kéo dài 1 giờ.
C. Giai đoạn
sổ rau có thể chờ cho đến khi rau sổ không cần can thiệp nếu không chảy máu.
D. @Giai đoạn
sổ rau từ khi sổ thai đến khi rau sổ tối đa 1 giờ.
393. Trong
chuyển dạ, yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến thai nhiều nhất?
A. @Cơn
co tử cung
B. Tình
trạng ối chưa vỡ
C. Tình
trạng ối vỡ
D. Tư thế
của mẹ
394. Giảm lưu
lượng máu tử cung - rau thường gặp trong các tình huống sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tư thế
nằm ngửa
B. Gây tê
ngoài màng cứng
C. Cơn co
tử cung
D. Sử dụng
thuốc an thần.
395. Yếu tố
nào sau đây có vai trò cơ bản nhất để đóng ống ARANTIUS
A. Đóng ống
động mạch
B. Đóng lỗ
Botal
C. Sự thông
khí phổi
D. @Cắt đứt
tuần hoàn rau thai.
396. Trong
khi chuyển dạ, trương lực cơ bản của tử cung từ:
A. @12-13
mmHg
B. 20-25
mmHg
C. 25-30
mmHg
D. 30-35
mmHg
397. Sự hình
thành đoạn dưới tử cung trong thai kỳ xảy ra vào thời điểm nào:
A. Tháng
thứ 7
B. Tháng
thứ 8
C. @Cuối
thời kỳ thai nghén của con so, bắt đầu chuyển dạ ở con rạ.
D. Trong
giai đoạn xoá mở CTC.
398. Chọn một
câu đúng nhất trong những câu sau về nguyên nhân gây ra chuyển dạ:
A. Chuyển
dạ xảy ra là do sự căng quá mức của cơ tử cung
B. Nguyên
nhân chính gây ra chuyển dạ là sự giảm đột ngột của 2 nội tiết Estrogen và
Progesteron
C. Các chất
Prostaglandin có vai trò chính gây ra chuyển dạ
D. @Các
chất Prostaglandin có vai trò cơ bản trong một chuỗi các cơ chế gây chuyển dạ
399. Câu nào
dưới đây là SAI về hiện tượng xoá mở cổ tử cung và thành lập đoạn dưới tử cung:
A. @Thời điểm
thành lập đoạn dưới tử cung không khác nhau giữa người con so và người con rạ
B. Hiện tượng
xoá mở cổ tử cung khác nhau giữa con so và con rạ
C. Người
con so cổ tử cung xoá hết, mới mở
D. Người
con rạ cổ tử cung vừa xoá vừa mở
400. Trong
chuyển dạ, hậu quả của rối loạn giảm cơn co tử cung là:
A. @Cổ tử
cung xóa mở chậm
B. Ối vỡ
non
C. Băng
huyết
D. Thai
suy
401.
Mornitoring sản khoa( CTG) cho phép theo dõi:
A. Cơn co
tử cung và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
B. Tim
thai và tình trạng người mẹ trong chuyển dạ.
C. @Cơn
co tử cung, tim thai và ảnh hưởng của cơn co tử cung đến tim thai.
D. Cơn co
tử cung và tim thai.
III. Câu hỏi
mức độ phân tích áp dụng
402. Đơn vị
Monte Video là:
A. Số cơn
co tử cung trong 10 phút
B. Số cơn
co tử cung trong 1 phút nhân với cường độ cơn co.
C. Cường độ
cơn co nhân với thời gian để có 10 cơn co
D. @Số cơn
co tử cung trong 10 phút nhân với cường độ cơn co
403. Sự sản
xuất prostaglandin trong thai kỳ đạt tỷ lệ cao nhất vào thời điểm:
A. Trong
3 tháng đầu
B. Trong
3 tháng giữa
C. Trong
3tháng cuối
D. @Bắt đầu
chuyển dạ
404. Lúc cực
điểm của cơn co tử cung, tuần hoàn rau - thai gián đoạn trong khoảng thời gian:
A. @15
-60 giây
B. 10 giây
C. 2 phút
D. 3 phút
405. Chuyển
dạ bình thường phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây, chọn câu trả lời đúng:
A. Phụ
thuộc vào mẹ
B. Phụ
thuộc vào thai nhi
C. Phụ
thuộc vào rau thai
D. Phụ
thuộc vào dây rốn
E. @Phụ
thuộc vào mẹ, cơn co tử cung, thai, phần phụ của thai
406. Trong
chuyển dạ, khi xuất hiện cơn co tử cung, lưu lượng máu trong động mạch tử cung
giảm khoảng:
A. @30% B. 40%
C. 50%
D. 60%
407. Ở người
con so, trong pha hoạt động của chuyển dạ, cổ tử cung mở trung bình:
A.
@1cm/1h
B. 2cm/1h
C. 3cm/1h
D. 4cm/1h
408. Trong các
câu sau, hãy chỉ ra câu nào là ĐÚNG:
A. Lúc cực
điểm của cơn co tử cung tuần hoàn rau thai gián đoạn 15 - 60giây
B. Lưu lượng
động mạch tử cung hạ thấp 30% trong cơn co tử cung
C. Người
ta quan sát thấy có hiện tượng giảm Oxy với cơn co tử cung bình thường về cường
độ và tần số khi có suy thai
D. @Lưu lượng
động mạch tử cung giảm 30% trong cơn co tử cung và có hiện tượng giảm ôxy máu
thai nhi với cơn co tử cung bình thường.
409. Bình thường
nhịp tim thai thay đổi như thế nào do ảnh hưởng cua cơn co tử cung:
A. Bắt đầu
cơn co tim thai nhanh lên sau đó trở lại bình thường cho tới khi cơn co kết thúc
B. Bắt đầu
cơn co tim thai chậm lại rồi nhanh lên và trở lại bình thường khi hết cơn co
C. @Bắt đầu
cơn co tim thai nhanh lên rồi chậm lại và trở về bình thường khi hết cơn co
D. Bắt đầu
cơn co tim thai bình thường rồi nhanh lên khi cơn co đạt cường độ cao nhất và
trở lại bình thường khi hết cơn co