Chủ Nhật, 17 tháng 6, 2018

Tổng hợp câu hỏi răng hàm mặt dh yhn3


1.chấn thương nào có thể gây rối loạn thị giác:
a. Lefort I
b. gãy xương gò má
c. Lefort III
d. gãy cổ lồi cầu xương hàm dưới



2.sự thay đổi của pH mảng bám:
a. tăng lên sau khi ăn đường
b. giảm về bình thường sau 30 - 60 phút
c. khi < 5.5 sẽ gây hiện tượng mất khoáng men răng
d. mức độ tập trung cao vi khuẩn trong mảng bám có tác dụng tăng pH mảng bám ngay sau khi ăn đường


3.chế độ ăn và bệnh sâu răng:
a. trẻ bú bình đêm giúp giảm nguy cơ bệnh sâu răng
b. sử dụng hàm giả bán phần luôn luôn giúp bảo vệ răng khỏi nguy cơ sâu răng
c. giảm chất béo trong chế độ ăn có thể bảo vệ răng khỏi nguy cơ sâu răng
d. chế độ ăn nhiều phosphat có khả năng làm giảm tỷ lệ sâu răng


3.dấu hiệu phân biệt viêm tủy cấp với viêm tủy có hồi phục là:
a. cơn đau tự nhiên
b. cơn đau tăng khi có kích thích
c. cơn đau dữ dội kéo dài
d. gõ ngang đau hơn gõ dọc


4.điểm khác biệt giữa điều trị viêm tủy có hồi phục với sâu ngà sâu là:
a. hàn tạm theo dõi
b. hàn vĩnh viễn
c. diệt tủy
d. thời gian theo dõi


5.chọn 1 dấu hiệu để chẩn đoán xác định VQC3:
a. đồi màu răng rõ
b. thử tủy (-)
c. lỗ rò ở lợi + u hạt cuống răng
d. lỗ sâu lớn + lỗ rò ở lợi


6.điều trị viêm quanh cuống cấp ban đầu:
=> kháng sinh


7.dấu hiệu chẩn đoán phân biệt VQC2 (cấp) với viêm tủy cấp:
a. đau nhức nhiều
b. đau tăng khi có kích thích
c. gõ dọc ngang đau (++)
d. ngách lợi sưng nề, ấn đau


8.co lợi được đo từ khoảng cách giữa:
a. lợi viền đến đường nối men - cement
b. từ đường nối men - cement đến đáy túi
c. từ đáy túi đến lợi viền
d. không ý nào ở trên đúng

9.một bệnh nhân nữ 20 tuổi, đến khám tại phòng khám nha khoa. Bác sĩ khám thấy bệnh nhân có lợi phù nề ít, màu đỏ đường viền, trương lực giảm, đau ít, thăm khám không chảy máu và chảy máu khi có kích thích, không chảy máu tự nhiên. Chẩn đoán:
a. viêm lợi do mảng bám
b. viêm quanh răng
c. viêm quanh cuống răng
d. sâu ngà nông

10.yếu tố nội tại quan trọng nhất trong bệnh căn, bệnh sinh bệnh quanh răng:
a. thiếu sinh tố và suy dinh dưỡng
b. bệnh toàn thân
c. nội tiết tố tuổi dậy thì và thai nghén
d. sức đề kháng và phản ứng miễn dịch vùng quanh răng

11.dấu hiệu chẩn đoán phân biệt VQC3 với T3 là:
a. không đau
b. thử lạnh (-)
c. u hạt cuống răng
d. răng đổi màu

12.cấu tạo tổ chức quanh răng gồm mấy thành phần
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

13.nguyên nhân nào không gây viêm tủy răng:
a. sự thay đổi áp suất đột ngột
b. vi khuẩn từ tổn thương sâu răng
c. hàn răng đúng quy cách
d. các sang chấn nhẹ liên tục (nghiến răng, cắn chi…)

14.nhiễm màu lợi nội sinh có thể gây ra bởi các yếu tố, ngoại trừ:
a. sắt
b. bilirubin
c. melanin
d. tetracycline

15.loại nhiễm trùng vùng răng miệng dễ gây liệt thần kinh III, IV, VI là:
a. viêm mô tế bào lan tỏa
b. viêm quanh cuống răng cấp tính
c. nhiễm trùng máu
d. viêm xương tủy hàm

16.kích thích dễ làm cơn đau dây V khởi phát là:
a. ho, chạm phải da hoặc niêm mạc
b. ăn thức ăn quá nóng, quá lạnh
c. nhai phải vật quá cứng
d. có nhiều cao răng, hàm thừa, rìa chụp quá rộng

17.dấu hiệu không đúng của bệnh viêm phần mềm hàm mặt cấp (viêm mô tế bào thanh dịch):
a. toàn thân sốt
b. ấn có dấu hiệu lún
c. răng đau dữ dội
d. phần mềm sưng lớn, mất nếp nhăn
e. da ngoài hồng hay đỏ

18.biện pháp trám bít hố rãnh phòng sâu răng được áp dụng cho các răng:
a. răng hàm sữa
b. răng hàm lớn và răng hàm nhỏ vĩnh viễn
c. toàn bộ các răng vĩnh viễn
d. các răng hàm lớn vĩnh viễn
e. các răng hàm lớn sữa và các răng hàm lớn vĩnh viễn

19.răng có nhiều chân răng:
a. răng số 5 hàm dưới
b. răng số 3 hàm trên
c. răng số 6, số 7 hàm trên
d. răng số 5 hàm trên

14, 24: 2 chân (1 ngoài 1 trong)

36, 37, 38, 46, 47, 48: 2 chân (1 gần 1 xa)

16, 17, 18, 26, 27, 28: 3 chân (2 ngoài 1 trong)

23.cách xử trí nào sau đây không đúng khi chảy máu sau nhổ răng:
a. rách niêm mạc, màng xương: khâu niêm mạc, màng xương
b. sót chân răng, u hạt: lấy bỏ chân răng, u hạt
c. lồi củ xương hàm trên bị vỡ: bơm rửa huyệt ổ răng
d. sót u hạt: lấy bỏ u hạt


24.chấn thương phần mềm dễ gây nhiễm trùng:
a. đụng dập phần mềm
b. xây xát da
c. rách da
d. tụ máu


25.điều cần hỏi bệnh nhân khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt:
a. triệu chứng cơ năng tại răng trước khi có viêm nhiễm vùng hàm mặt
b. triệu chứng viêm quanh cuống răng cấp
c. phản ứng của toàn thân: sốt
d. xuất hiện quanh vùng hàm mặt
e. tất cả các ý trên


26.dấu hiệu chẩn đoán xác định viêm mô tế bào vùng sàn miệng là:
a. sốt rất cao 40 - 41 oC
b. sưng tấy sàn miệng, dưới cằm - cổ, nhiều dịch trong miệng
c. lưỡi đẩy lên cao, che kín hốc miệng
d. tất cả các dấu hiệu trên


27.loại thực phẩm hay gây sâu răng là:
a. thực phẩm nhiều đạm
b. thực phẩm có lượng khoáng cao
c. thực phẩm có đường không chế biến từ sữa
d. nước giải khát


28.vùng mô tế bào hay gặp viêm nhiễm nhất do răng là:
a. vùng môi trên
b. vùng môi dưới
c. vùng sàn miệng
d. vùng má


29.những triệu chứng điển hình ở u men:
a. phồng xương, răng lung lay, x quang tiêu xương 1 buồng
b. răng lung lay, mật độ xương cứng, x quang tiêu xương lỗ chỗ
c. xương hàm phồng có dấu hiệu bóng nhựa, răng lung lay, x quang tiêu xương nhiều buồng
d. mật độ xương phồng chắc, răng chắc, x quang tiêu xương một buồng


30.đường gãy xương hàm trên hay gặp:
a. Lefort I + Lefort II
b. Lefort I + Lefort III
c. Lefort II + Lefort III
d. Lefort II + dọc giữa


31.vai trò của tủy răng:
a. bảo vẹ ngà răng
b. tạo ngà, cảm giác, nuôi đưỡng cho răng
c. tham gia sửa chữa một số tổn thương ngà chân răng
d. tất cả các chức năng trên


32.chấn thương dễ gây viêm xương hàm:
a. đụng dập phần mềm
b. gãy xương hàm kín
c. gãy xương hở
d. xây xát da


33.biện pháp phát hiện sớm ung thư ở tuyến cơ sở là:
a. nhuộm tổn thương bằng dung dịch xanh toluidin 1%
b. sinh thiết
c. chụp phim x quang
d. điều trị thử


34.trẻ bị hở môi + vòm miệng phát âm sai vì:
a. lưỡi ngắn
b. buồm hầu ngắn
c. không giữ được áp lực hơi trong miệng
d. cơ vòng môi bị tách


35.cách điều trị sâu ngà sâu:
a. hàn vĩnh viễn ngay
b. hàn Eugenate theo dõi
c. hàn theo dõi 1-2 tuần
d. hàn theo dõi 3-4 tuần


36.số nhóm tuổi cần được điều tra xác định tỷ lệ bệnh sâu răng là:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5


37.tổn thương Herpes simplex trong miệng ở bệnh nhân nhiễm HIV/AIDS là:
a. dát đỏ
b. nốt phỏng nhỏ
c. u nhú
d. bạch sản


38.hết đợt VQC2 nguyên nhân cần điều trị là:
a. sâu răng
b. tủy hoại tử
c. lõm hình chêm
d. núm phụ