TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG THAI NGHÉN NGUY CƠ CAO
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
598. Nếu trọng
lượng mẹ > 85 kg trước khi mang thai, cần phải tầm soát bệnh lý nào sau đây:
A. Hội chứng
Down.
B. @Đái
tháo đường.
C. Thiếu
máu.
D. Viêm
thận.
599. Ở người
đẻ nhiều lần ( > 4 lần) thì nguy cơ hàng đầu cần phải nghĩ đến là:
A. @Băng
huyết sau sanh.
B. Ngôi
thai bất thường
C. Hội chứng
tiền sản giật.
D. Chuyển
dạ kéo dài.
600. Những yếu
tố sau đây làm tăng nguy cơ bệnh lý chu sinh, ngoại trừ:
A. Tuổi mẹ
thấp (dưới 20 tuổi).
B. Hút
thuốc lá nhiều.
C. Nghiện
rượu.
D. @Tập
thể dục.
601. Xét
nghiệm nào cần phải làm thường xuyên trong khi có thai:
A. @Tổng
phân tích nước tiểu.
B. Các yếu
tố đông máu.
C. Chức năng
gan, thận.
D. Soi tươi khí hư âm đạo.
602. Tuổi nào
dưới đây là yếu tố nguy cơ khi mang thai:
A. @Dưới
18 tuổi
B. 25 tuổi
C. 30 tuổi
D. 34 tuổi
603. Thai
nghén được gọi là thiếu máu khi:
A. Hb
<7gr
B. Hb
< 8 gr
C. Hb
< 10gr
D. @Hb
<11gr.
604. Tìm câu
trả lời sai: mẹ bị bệnh tim mạch khi mang thai hậu quả có thể là:
A. Thai kém
phát triển.
B. Nguy cơ
đẻ non, sẩy thai
C. @Rau
tiền đạo
D. Mẹ bị
suy tim, phù phổi cấp, tử vong mẹ tăng.
605. Tìm câu
trả lời đúng: Rau bong non:
A. @Đe doạ
đến tính mạng của thai nhi và thai phụ.
B. Thường
xuất hiện vào 3 tháng đầu của thai kỳ.
C. Thường
làm cho thai nhi bị dị dạng.
D. Me dễ
bị phù phổi cấp(OAP)
606. Trong các
nguyên nhân TNNCC dưới đây thì nguyên nhân nào không phải là nguyên nhân thuộc
phía mẹ:
A. Có tiền
sử sản khoa nặng nề
B. Có bệnh
nội khoa ảnh hưởng toàn thân
C. @Có yếu
tố bất đồng nhóm máu mẹ-con
D. Có bệnh
ung thư
607. Chọn câu
đúng nhất khi nói về các nguyên nhân thuộc phần phụ của thai trong TNNCC:
A. Các trường
hợp rau bám bất thường
B. Các trường
hợp rau bong bất thường
C. Các trường
hợp có dây rau quấn cổ.
D. @Các
trường hợp sa dây rau
608. Trong
khai thác tiền sử sản khoa để phát hiện TNNCC dưới đây, yếu tố nào theo bạn không
cần thiết:
A. Số lần
mang thai và các biến cố đã xảy ra.
B. Số lần
đẻ và các can thiệp liên quan.
C. @Số
con trai hoặc gái đã có và khoảng cách sinh
D. Số con
sống và tình trạng sức khoẻ của chúng.
609. Trong
thăm khám lâm sàng nhằm phát hiện TNNCC, thăm khám nào dưới đây không cần thiết
thực hiện cho mọi trường hợp thai nghén:
A. Khám
toàn trạng
B. Khám sản
C. Khám
tuần hoàn, hô hấp
D. @Khám
mắt và soi đáy mắt
610. Sản phụ
khoẻ mạnh, 28 tuổi, cao 144cm, tuổi thai 40 tuần đang nằm theo dõi ở phòng chờ đẻ
tại bệnh viện chuyên khoa sản, chuyển dạ đang ở pha tích cực, ngôi chỏm cao, trọng
lượng thai trung bình, tim thai tốt, ối bình thường.Theo bạn xử trí nào dưới đây
là không cần thiết đối với trường hợp trên:
A. Nằm
nghỉ tại giường tư thế nghiêng trái
B. @Cho mẹ
thở o xy và tiêm Glucoza ưu trương TMC.
C. Theo dõi
tim thai, cơn co trên monitoring.
D. Bấm ối
làm nghiệm pháp lọt.
611. Trường
hợp thai 28 tuần đã được xác định là TNNCC theo bạn lịch hẹn khám nào dưới đây
là đúng nhất:
A. 1 tuần
1 lần
B. @2 tuần
1 lần
C. 3 tuần
1 lần
D. 4 tuần
1 lần.
612. Những
trường hợp chuyển dạ có thể theo dõi để đẻ tại tuyến y tế cơ sở là:
A. Con so
> 35 tuổi.
B. @Con rạ
lần 2 tiền sử đẻ thường
C. Cổ tử
cung có sẹo sơ chai.
D. Con rạ
lần 5.
613. Phần mềm
đường sinh dục của mẹ có đặc điểm sau đây sẽ gây đẻ khó, NGOẠI TRỪ:
A. Âm đạo
có vách ngăn dọc hay ngang.
B. Âm đạo
hẹp bẩm sinh.
C. Âm đạo
có sẹo do phẫu thuật tạo hình.
D. @CTC có
tổn thương viêm lộ tuyến
614. Khi
mang thai, tử cung dị dạng gây ra các trường hợp sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Ngôi
thai bất thường.
B. @Gây dị
dạng thai nhi.
C. Sinh
non.
D. Rau tiền
đạo
615. Bệnh nội
khoa của mẹ gây nguy cơ khi mang thai: Chọn câu trả lời đúng:
A. Thương
hàn.
B. Viêm
loét dạ dày
C. @Viêm
thận mãn tính
D. Viêm đại
tràng mãn tính
616. Chỉ định
mổ lấy thai tuyệt đối cho trường hợp nào sau đây:
A. Mẹ có
sẹo mổ chửa ngoài tử cung ở đoạn eo.
B. Mẹ có
sẹo mổ khâu thủng tử cung.
C. @Tiền
sử mổ lấy thai 2 lần.
D. Mẹ có
sẹo mổ u nang buồng trứng.
617. Sản phụ
16 tuổi, có thai lần đầu, thai 26 tuần. Vào viện khám vì đau bụng. Sau thăm khám
thấy có cơn co tử cung: Xử trí nào dưới đây là đúng nhất:
A. @Cho bệnh
nhân vào nằm viện ngay.
B. Cho bệnh
nhân đơn thuốc về nhà điều trị ngoại trú.
C. Đo cơn
co tử cung trên Monitoring
D. Siêu âm
thai.
618. Gọi là
thai nghén có nguy cơ khi mẹ mang thai ở độ tuổi:
A. 22 - 24.
B. 25 - 28.
C. 29 - 30.
D. @35 - 40.
619. Gọi là
thai nghén có nguy cơ khi số lần đẻ là:
A. 2 lần
B. 3 lần.
C. @ 4 lần.
D. 1 lần
620. Để phát
hiện yếu tố nguy cơ cần làm những việc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Phải đo
khung xương chậu
B. Đo chiều
cao tử cung vòng bụng
C. @Tiêm
phòng uốn ván
D. Nghe
tim thai
621. Để phát
hiện yếu tố nguy cơ cần phải làm những việc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tổ chức
mạng lưới y tế rộng khắp.
B. Trang
bị đủ các phương tiện thăm khám.
C. Quản lý
thai nghén tốt, phát hiện ngay yếu tố nguy cơ trong mỗi lần khám.
D. @Chỉ cần
khám 3 lần cho một lần mang thai
622. Nguy cơ
có trước và trong khi mang thai thuộc về mẹ là:
A. Điều
kiện kinh tế và sinh hoạt
B. Tuổi,
lần có thai và tiền sử.
C. …(Khung
chậu hẹp)
D. …..( Bệnh
lý của mẹ ).
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
623. Các
nguy cơ thường gặp ở các thai phụ dưới 18 tuổi, ngoại trừ:
A. @Thai
quá ngày sinh.
B. Đẻ
non.
C. Thai kém
phát triển trong tử cung.
D. Hội chứng
tiền sản giật-sản giật.
624. Nguy cơ
nào say đây tăng rõ rệt nhất theo tuổi của người mẹ:
A. Cao
huyết áp.
B. Ngôi bất
thường.
C. @Hội
chứng Down.
D. Tăng
nguy cơ phải mổ đẻ
625. Yếu tố
nào sau đây không được coi là yếu tố nguy cơ trong thai nghén:
A. Tiền căn
bị thai ngoài tử cung.
B. Có xuất
huyết bất thường trong 3 tháng đầu thai kỳ.
C. Nồng độ
hemoglobin < 10g/Dl.
D. @Con
so.
626. Việc tầm
soát dị dạng thai bằng siêu âm nên được thực hiện trong khoảng thời gian nào?
A. @12-14
tuần vô kinh.
B. 16-18
tuần vô kinh.
C. 20-22
tuần vô kinh.
D. 24-26
tuần vô kinh.
627. Tình huống
nào sau đây không bắt buộc phải thử đường huyết trong thai kỳ:
A. Tiền căn
gia đình có người bị đái tháo đường.
B. Cân nặng
> 85kg.
C. Đa ối.
D. @Đa
thai.
628. Khám
thai ở tuần thứ 32 của thai kỳ, nếu bà mẹ khai thai máy ít thì việc ưu tiên cần
làm là:
A. Kiểm
soát lại sự tăng trưởng của bề cao tử cung.
B. Kiểm
soát lại tăng trọng của thai phụ.
C. Siêu âm
xác định lại ngôi thai.
D. @Làm
NST (non-stress test).
629. Dấu hiệu
của suy tuần hoàn thai- rau trong chuyển dạ khi theo dõi trên monitoring:
A. DIP I
B. @DIP
II
C. DIP biến
đổi
D. Nhịp
tim thai nhanh > 160 nhịp
630. Biểu hiện
nào dưới đây không phải là biểu hiện của doạ đẻ non:
A. Ra ít
huyết âm đạo.
B. Ra nước
ối ở âm đạo.
C. Cơn co
tử cung có sự biến đổi của cổ tử cung.
D. @Ra khí
hư âm đạo trắng đặc kèm ngứa
631. Hậu quả
của bệnh basedow khi có thai, chọn câu sai:
A. Gây đẻ
non
B. Làm
thai suy dưỡng.
C. @Rau
bong non
D. Nhiễm độc
thai nghén.
632. Hãy chọn
câu đúng nhất khi nói về nguyên nhân TNNCC về người mẹ:
A. Con so
35 tuổi
B. Con dạ
40 tuổi
C. Đẻ nhiều
2 lần
D. @Có sẹo
mổ cũ tại tử cung
633. Các xét
nghiệm để xác định và đánh giá TNNCC dưới đây xét nghiệm nào được làm không phải
để đánh giá tình trạng thai nhi:
A. @Xét
nghiệm máu bao gồm cả HIV và HBsAg
B. Theo dõi
tim thai bằng Monitoring
C. Siêu âm
thai bằng hình ảnh.
D. NST của
thai trước đẻ.
634. Sản phụ
khoẻ mạnh, có thai 35 tuần vào khám tại cơ sở phát hiện ngôi ngược theo bạn xử
trí nào tại cơ sở dưới đây là đúng nhất:
A. Hẹn khám
lại sau 1 tuần.
B. @Tư vấn
cho sản phụ sớm lên tuyến trên.
C. Gửi đi
siêu âm.
D. Gửi đi
chụp XQ thai để
635. Tại tuyến
chuyên khoa: chỉ định đình chỉ thai nghén nào dưới đây là không đúng cho TNNCC
có tuổi thai 28 tuần:
A. Mẹ suy
tim
B. Mẹ ung
thư
C. Thai đã
được xác định dị dạng
D. @Xác định
có bất đồng nhóm máu mẹ-con
636. Hãy chọn
lịch hẹn nhập viện đúng nhất dưới đây cho sản phụ có sẹo mổ cũ ở tử cung:
A. Trước
dự kiến sinh 5 tuần.
B. Trước
dự kiến sinh 4 tuần
C. Trước
dự kiến sinh 3 tuần
D. @Trước
dự kiến sinh 2 tuần.
637. Phù nề
cổ tử cung do các nguyên nhân sau, NGOẠI TRỪ:
A. Cơn co
tử cung mau mạnh.
B. @Ối vỡ
sớm.
C. Sản phụ
rặn sớm.
D. Thăm
khám âm đạo nhiều lần.
638. Khi chưa
chuyển dạ vỡ tử cung hay xảy ra nhất ở trường hợp:
A. Mổ
ngang đoạn dưới tử cung lấy thai.
B. Bóc nhân
xơ tử cung.
C. @Mổ dọc
thân tử cung lấy thai
D. Tiền sử
mổ khâu lỗ thủng tử cung do nạo thai
639. Thai
nghén có nguy cơ đẻ khó khi có những đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Ước
thai 3600gam
B. Ngôi
ngược
C. Mẹ cao
1 m40
D. @Rau bám
thân tử cung.
640. Khi
chuyển dạ, dấu hiệu gợi ý nhiều nhất đến khả năng bất cân xứng thai- khung chậu
là:
A. Chuyển
dạ kéo dài
B. Ngôi
thai chưa lọt
C. @Dấu
hiệu đầu chờm vệ
D. Cơn co
tử cung cường tính
641. Với
thai nhi có trọng lượng khoảng 3 - 3,5 Kg và đường kính lưỡng gai hông <
9cm. Xử trí phù hợp là:
A. Để
chuyển dạ tự nhiên.
B. Làm
nghiệm pháp lọt.
C. @Mổ lấy
thai.
D. Đẻ bằng
giác hút
642. Tiên lượng
đúng nhất cho thai quá ngày sinh là:
A. @Suy
thai khi có cơn co chuyển dạ.
B. Đẻ thường
được vì thai nhỏ.
C. Lượng
nước ối ít hơn bình thường
D. Cuôc
chuyển dạ diễn biến bình thường.
643. Tiền sử
bệnh sau đây là yếu tố nguy cơ cho lần thai sau, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh
tim.
B. Viêm
gan.
C.
Bazedow.
D. @Thiếu
máu do giun móc.
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
644. Nguyên
nhân nào thường gặp và gây tử vong cho mẹ cao nhất:
A. Tắc mạch
phổi.
B. @Chảy
máu.
C. Nhiễm
trùng.
D. Suy
tim.
E. Sản giật
645. Nguyên
nhân thường gặp nhất gây thai chết lưu ở ba tháng giữa, ngoại trừ:
A. Rối loạn
nhiễm sắc thể.
B. Thai dị
dạng.
C. Bệnh
lupus ban đỏ.
D. @Thai
mắc hội chứng Down
646. Khi có
thai, viêm gan do virus có thể gây các biến chứng, ngoại trừ:
A. Suy
gan cấp
B. Chảy máu
C. Suy thận
cấp
D. @Phù
phổi cấp
647. Câu trả
lời nào sau đây là sai về rau tiền đạo:
A. Tiền sử
dọa sảy trong ba tháng đầu
B. @Thường
gặp ở thai phụ có thai con so
C. Gặp ở
thai phụ có tiền sử nạo thai
D. Tiến sử
mổ lấy thai
648. Sản phụ
mang thai 8 tháng, thăm khám phát hiện thấy khối u ở tiểu khung. Bệnh nhân không
có triệu chứng gì. Hướng xử trí thích hợp là:
A. Phẫu
thuật cắt bỏ khối u ngay.
B. Gây
chuyển dạ.
C. Mổ lấy
thai ngay.
D. @Theo
dõi sát cho đến khi chuyển dạ