TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG TIÊN LƯỢNG CUỘC ĐẺ
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
649. Tiên lượng
cuộc đẻ tốt sẽ giúp sản phụ:
A. Tránh được
cuộc mổ đẻ
B. @Giảm bớt
khó khăn và biến cố ở mức thấp nhất khi đẻ
C. Tránh được
can thiệp thủ thuật
650. Gọi là
con so lớn tuổi khi mẹ:
A. Trên 30
tuổi
B. @Trên
35 tuổi
C. Trên 40
tuổi
D. Trên 45
tuổi
651. Lần đầu đã
mổ đẻ thì tiên lượng đẻ lần sau:
A. Bắt buộc
phải mổ lại lấy thai
B. Vẫn có
thể cho đẻ tự nhiên đường dưới
C. Bắt buộc
phải đẻ chỉ huy băng oxytocin
D. @Nếu đẻ
đường dưới thì phải can thiệp bằng Forceps
652. U xơ tử
cung với thai nghén khi chuyển dạ có khả năng đẻ khó vì các nguyên nhân sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Rối loạn
cơn co tử cung.
B. Ngôi
thai bình chỉnh không tốt
C. Chảy máu
ở giai đoạn III
D. @Phải bóc
rau nhân tạo
653. Biểu đồ
chuyển dạ cần được sử dụng ở:
A. @Tất cả
các cơ sở sản khoa
B. Tuyến tỉnh
C. Tuyến
huyện – quận
D. Tuyến xã
654. Thai phụ
có tiền sử dò bàng quang âm đạo, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng: Chọn câu
đúng
A. Phải
can thiệp đẻ forceps
B. Phải
can thiệp đẻ giác hút
C. @Phải
can thiệp mổ lấy thai
D. Việc
can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào trọng lượng của thai
655. Thai phụ
có tiền sử mổ đẻ cũ 2 lần, tiên lượng lần đẻ này:
A. @Mổ lấy
thai chủ động trước khi chuyển dạ
B. Mổ lấy
thai chủ động trong chuyển dạ
C. Can thiệp
đẻ forceps
D. Can thiệp
đẻ giác hút
656. Thời
gian chuyển dạ kéo dài có khả năng dẫn tới, NGOẠI TRỪ:
A. Suy
thai
B. @Ngôi bất
thường
C. Băng
huyết sau đẻ
D. Vỡ tử
cung
657. Trong
chuyển dạ, tình trạng đầu ối được tiên lượng là tốt khi khám thấy:
A. @Ối dẹt
B. Ối phồng
C. Ối đã vỡ
D. Màng ối
dầy
658. Trong chẩn
đoán xác định chuyển dạ thật sự, hãy chọn một câu đúng nhất:
A. Cơn co
thưa ,yếu
B. Cổ tử
cung chưa xóa mở
C. Nhịp
tim thai 140 l/phút
D. @Đã thành
lập đầu ối
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
659. Chỉ số
Bishop giúp thầy thuốc: Hãy chọn câu đúng nhất
A. @Lựa chọn
phương pháp gây chuyển dạ và tiên lượng cuộc đẻ
B. Tiên lượng
tình trạng sơ sinh
C. Tiên lượng
tình trạng chảy máu sau đẻ
D. Tiên lượng
thời gian chuyển dạ.
660. Sự tiến
triển của ngôi thai trong chuyển dạ phụ thuộc vào, NGOẠI TRỪ:
A. Chất lượng
cơn co tử cung
B. Sự cân
xứng đầu - khung chậu
C. Sự dãn
nở phần mềm
D. @Tuổi mẹ
661. Thai phụ
có tiền sử hiếm muộn, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng:
A. Phải
can thiệp đẻ forcept
B. Phải
can thiệp đẻ giác hút
C. Phải
can thiệp mổ lấy thai
D. @Việc
can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào diễn biến cuộc chuyển dạ
662. Thai phụ
đẻ con dạ nhiều lần,lần đẻ này nguy cơ nào là cao nhất:
A. Đẻ
forcept
B. Đẻ giác
hút
C. Mổ lấy
thai
D. @Băng
huyết sau sinh
663. Chọn câu
đúng về xử trí ngôi ngược đầu ngửa nguyên phát khi chuyển dạ:
A. @Mổ lấy
thai chủ động
B. Cắt nới
tầng sinh môn khi sổ thai
C. Chủ động
forceps đâu hậu
D. Chủ động
đẻ giác hút đầu hậu
664. Khi các
yếu tố trong chuyển dạ là bình thường thì tiên lượng sự tiến triển của ngôi
thai sẽ phụ thuộc chủ yếu vào:
A. Trọng
lượng của thai
B. Sự dãn
nở của cổ tử cung
C. @Chất
lượng của cơn co tử cung
D. Màng ối
còn hay đã vỡ
665. Hãy chọn
câu đúng nhất về dấu hiệu chuyển dạ giả:
A. @Cơn co
thưa nhẹ không tiến triển hơn
B. Cổ tử
cung mở 3cm
C. Cơn co
tiến triển dần từ nhẹ đến mạnh và mau hơn
D. Ra nhầy
hồng
666. Hăy
khoanh t òn câu đúng nhất trong các cách xử trí dưới đây: Sản phụ 34 tuổi chuyển
dạ lần 3, thai 40 tuần. Vào viện lúc 6 giờ sáng cơn co tử cung 30 giây, cách 3
phút, cổ tử cung mở 2cm, ngôi đầu ối phồng căng, tim thai 155lần /phút. Theo
dơi đến 8giờ30 cơn co 40 giây cách 2 phút, tim thai dao động từ 100- 170lần/phút
không đều, cổ tử cung không tiến triển ngôi đầu cao, sản phụ kêu la nhiều. Thái
độ xử trí của thầy thuốc như sau:
A. Bấm ối
cho sản phụ rặn
B. Cho đẻ
chỉ huy
C. Cho thuốc
giảm co và theo dơi tiếp
D. @Chuyển
mổ cấp cứu
7. Sản phụ
35 tuổi, chuyển dạ con so, thai 40 tuần đau bụng vật vã, cơn co 45 giây cách 2
phút, nhịp tim thai 130 lần/phút, cổ tử cung mở 3cm, ối vỡ hoàn toàn, đầu cao.
Hãy chọn cách xử trí đúng nhất trong trường hợp này:
A. Chỉ định
mổ lấy thai
B. Theo dõi
đẻ đường dưới
C. Hồi sức
thai
D. @Cho
thuốc giảm co
8. Câu hỏi đúng sai
A. Thai đủ tháng là thai có tuổi thai từ 36 – 38 tuần. S
B. Cuộc chuyển dạ bình thường của người con so là 8 –
20 giờ. S
C. Cuộc chuyển dạ bình thường của người con dạ là 8 –
12 giờ. S
D. Thời gian chuyển dạ trung bình một cuộc đẻ thường
là 15 giờ. Đ
E. Phan tiềm tàng kéo dài 8 giờ. Đ
F. Pha tích cực kéo dài trong khoảng thời gian là 7
giờ. Đ
G. Chỉ định bấm ối khi cổ tử cung mở hết. Đ
H. Cho sản phụ rặn khi cổ tử cung đã mở hết, đầu lọt
thấp. Đ
I. Cho sản phụ rặn khi cổ tử cung chưa mở hết. S
K. Nước ối lẫn phân xu là biểu hiện chuyển dạ bất thường. Đ
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
678. Những trường
hợp sau có chỉ định mố lấy thai chủ động, NGOẠI TRỪ:
A. Sẹo mổ đẻ
cũ hai lần
B. Tiền sử
vỡ tử cung ở lần đẻ trước
C. @Thai
to
D. Ngôi
ngang
679. Trong cuộc
đẻ ngôi chỏm bình thường, một số yếu tố có thể làm cải thiện tiến trình sinh lý
của cuộc chuyển dạ bao gồm:
A. Bấm ối
sớm
B. Truyền
Oxytocin có hệ thống
C. Cắt tầng
sinh môn có hệ thống
D. @Cả a,
b, c đều sai
680. Ưu nhược
điểm của việc bấm ối sớm khi CTC mở < 6cm:
A. Giảm thời
gian chuyển dạ
B. Giảm sự
tiêu thụ ôxy
C. Tăng
nguy cơ làm rối loạn nhịp tim thai do đó làm tăng tỷ lệ mổ lấy thai
D. @Tất cả
các câu trên đều đúng
681. Các yếu
tố sau đều là nguy cơ gây đờ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A. Đa thai
B. @Chuyển
dạ đẻ non
C. Chuyển
dạ kéo dài
D. Tiền sản
giật nặng
682. Hiệu quả
khi có chỉ định bấm ối, bao gồm:
A. Hiệu quả
cơ học: giúp ngôi thai tỳ tốt nhất vào CTC
B. Hiệu quả
dược lý học: giải phóng prostaglandin nội sinh
C. Thúc đầy
cuộc chuyển dạ tiến triển
D. @Tất cả
các ý trên đều đúng
683. Sau đây
là các chống chỉ định tuyệt đối của Oxytocin, NGOẠI TRỪ:
A. @Con dạ
đẻ nhiều lần
B. Bất cân
xứng thai và khung chậu
C. Khối u
tiền đạo
D. Ngôi bất
thường
684. Mổ cấp cứu
lấy thai trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Rau tiền
đạo trung tâm ra máu nhiều
B. @Ối vỡ
sớm, nước ối xanh
C. Sa dây
rau
D. Suy
thai