Thứ Sáu, 25 tháng 5, 2018

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG SINH LÝ PHỤ KHOA


 I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại

74.     Nhóm vitamin nào sau đây không có tác dụng kích thích sinh tinh:

A.      @Vitamin A

B.      Vitamin B.

C.      Vitamin C.

D.      Vitamin E.


75.     Chọn câu đúng nhất dưới đây về phân loại vô sinh:

A.      Có 2 loại vô sinh: bẩm sinh và mắc phải.

B.      Có 2 loại vô sinh: cơ năng và thực thể.

C.      @Có 2 loại vô sinh: nguyên phát và thứ phát

D.      Có 2 loại vô sinh: vô sinh nam và vô sinh nữ.

76.     Trong các thăm dò vô sinh, chỉ số cổ tử cung (CI) đánh giá những yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:

A.      Độ mở cổ tử cung.

B.      Độ dai chất nhầy cổ tử cung.

C.      Độ kết tinh dương xỉ.

D.      @Sự thâm nhập của tinh trùng.

77.     Xét nghiệm nào dưới đây không phải xét nghiệm thăm dò trong vô sinh:

A.      Tinh dịch đồ.

B.      @Soi và sinh thiết cổ tử cung.

C.      Nạo sinh thiết niêm mạc tử cung.

D.      Chụp tử cung – vòi trứng

78.     Phương pháp điều trị vô sinh nào dưới đây cho người vợ hiện nay rất ít hoặc hầu như không được thực hiện nữa:

A.      @Bơm hơi, bơm thuốc tử cung – vòi trứng

B.      Các điều trị viêm nhiễm đường sinh dục dưới.

C.      Nội soi ổ bụng gỡ dính, tắc vòi trứng.

D.      Kích thích phóng noãn bằng thuốc

79.     Một cặp vợ chồng vô sinh khi người vợ không thụ thai trong hoàn cảnh chung sống và không áp dụng một phương pháp hạn chế sinh đẻ nào?

A.      Sau lập gia đình 6 tháng

B.      @Sau lập gia đình 12 tháng

C.      Sau lập gia đình 18 tháng

D.      Sau lập gia đình 2 năm

80.     Khi nói về vô sinh, chon câu đúng nhất:

A.      Khoảng 1-10% các cặp vợ chồng không có khả năng thụ thai và sinh con sống

B.      Khoảng 5-20% không có khả năng có con thứ hai

C.      Khoảng 10% không biết rõ lý do

D.      @A và C đúng

81.     Vô sinh nữ chiếm tỷ lệ:

A. 25%

B. 30%

C.  35% D. @40%

82.     Vô sinh nam chiếm tỷ lệ:

A.  20%

B.  25%

C.  30%

D. @ 35%

83.     Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nữ:

A.      Bất thường về cấu tạo cơ quan sinh dục nữ

B.      Bất thường về nội tiết

C.      Sử dụng thuốc, thụt rửa âm đạo sau giao hợp

D.      @ các câu trên đều đúng

84.     Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nam:

A.      Bất thường về sinh tinh

B.      Bất thường về chức năng tình dục

C.      Rối loạn nội tiết

D.      @ các câu trên đều đúng

85.     Thực hiện test sau giao hợp để thử phản ứng qua lại của dịch cổ tử cung và tinh trùng:

A.      Giao hợp vào giữa chu kỳ kinh nguyệt, lấy dịch âm đạo sau giao hợp 2-10 giờ, nhỏ 1 giọt lên lam kính soi trên kính hiển vi

B.      @Test (+) khi tìm thấy ít nhất 10-15 tinh trùng khoẻ/ vi trường

C.      Test (+) khi tìm thấy ít nhất 5-10 tinh trùng khoẻ/vi trường

D.      A và B đúng

86.     Chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang:

A.      Thường dùng thuốc cản quang Iodine dạng dầu

B.      Là phương pháp thăm dò khả năng thông của vòi trứng

C.      Còn có thể phát hiện các dị dạng tử cung, khối u dưới niêm mạc...

D.      @B và C đúng

87.     Khám lâm sàng gồm các phần sau:

A.      Khám toàn thân, xem xét các tính chất sinh dục phụ

B.      Khám bộ phận sinh dục gồm dương vật, tinh hoàn, mào tinh, các ống dẫn tinh, tuyến tiền liệt và các túi tinh

C.      Khám phát hiện các bệnh lý mãn tính

D.      @A và B đúng

88.     Một tinh trùng đồ cho thấy thể tích tinh dịch là 2 ml, pH = 7,4, số lượng tinh trùng là 45 triệu.ml, di động giờ đầu 60%, tỉ lệ tinh trùng hình dạng bình thường 70%, cấy tinh dịch vô khuẩn. Kết luận:

A.      @Tinh trùng đồ bình thường.

B.      Thể tích tinh dịch ít.

C.      Ít tinh trùng.

D.      Dị dạng tinh trùng.

II.      Câu hỏi mức độ hiểu

89.     Một phụ nữ đến khám vô sinh vào ngày thứ 10 của vòng kinh, ra nhiều khí hư có mùi hôi. Việc cần làm đầu tiên là:

A.      @Hỏi bệnh, thăm khám tìm nguyên nhân viêm đường sinh dục dưới.

B.      Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.

C.      Siêu âm đo kích thước nang noãn.

D.      Kê đơn thuốc, hẹn ngày siêu âm.

90.     3**. Xét nghiệm Huhner nhằm đánh giá:

A.      Số lượng tinh trùng.

B.      Số lượng tinh trùng sống.

C.      Số lượng tinh trùng không di động.

D.      @Độ xâm nhập của tinh trùng.

91.     Một phụ nữ vô sinh II đến khám thấy kinh nguyệt đều, vòng kinh 30 ngày, có tiền sử nạo hút thai 4 lần. Nguyên nhân vô sinh có thể là:

A.      @ Viêm dính vòi trứng.

B.      Thiểu năng estrogen.

C.      Buồng trứng đa nang.

D.      Viêm nội mạc tử cung.

92.     Trước một trường hợp nghi có rối loạn phóng noãn, các xét nghiệm sau đây là cần thiết, NGOẠI TRỪ:

A.      Prolactine huyết tương.

B.      Siêu âm với đầu dò đường âm đạo.

C.      @Biểu đồ thân nhiệt.

D.      Testostérome, FSH, LH.

93.     Vi phẫu thuật ống dẫn trứng cho kết quả tốt nhất trong trường hợp nào sau đây?

A.      Tắc nghẽn đa ổ.

B.      Tắc nghẽn đoạn gần, đơn ổ.

C.      @Tắc nghẽn đoạn xa, đơn ổ.

D.      Vi phẫu thuật không đem lại kết quả khả quan cho tất cả những trường hợp trên.

III.     Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng

94.     Một trường hợp thụ tinh trong ống nghiệm, vào giờ thứ 18 sau thụ tinh, người ta thấy có 1 tế bào noãn, bên trong bào tương có 3 tiền nhân và trong khoảng quanh noãn hoàng có 2 cấu trúc giống thể cực. Giải thích phù hợp là:

A.      Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 1 tinh trùng

B.      @Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 2 tinh trùng

C.      Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 3 tinh trùng

D.      Không có hiện tượng thụ tinh xảy ra

95.     Thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm bằng kỹ thuật ICSI, người ta có thể sử dụng giao tử đực là:

A.      Từ tinh nguyên bào trở đi

B.      Từ tinh bào I trở đi

C.      @Từ tinh tử trở đi

D.      Từ tinh trùng thu thập ở tinh hoàn trở đi