74. Nhóm
vitamin nào sau đây không có tác dụng kích thích sinh tinh:
A.
@Vitamin A
B.
Vitamin B.
C.
Vitamin C.
D.
Vitamin E.
75. Chọn câu
đúng nhất dưới đây về phân loại vô sinh:
A. Có 2
loại vô sinh: bẩm sinh và mắc phải.
B. Có 2
loại vô sinh: cơ năng và thực thể.
C. @Có 2
loại vô sinh: nguyên phát và thứ phát
D. Có 2 loại vô sinh: vô sinh nam và vô sinh nữ.
76. Trong
các thăm dò vô sinh, chỉ số cổ tử cung (CI) đánh giá những yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
A. Độ mở
cổ tử cung.
B. Độ dai
chất nhầy cổ tử cung.
C. Độ kết
tinh dương xỉ.
D. @Sự thâm
nhập của tinh trùng.
77. Xét
nghiệm nào dưới đây không phải xét nghiệm thăm dò trong vô sinh:
A. Tinh dịch
đồ.
B. @Soi và
sinh thiết cổ tử cung.
C. Nạo
sinh thiết niêm mạc tử cung.
D. Chụp tử
cung – vòi trứng
78. Phương
pháp điều trị vô sinh nào dưới đây cho người vợ hiện nay rất ít hoặc hầu như không
được thực hiện nữa:
A. @Bơm hơi,
bơm thuốc tử cung – vòi trứng
B. Các điều
trị viêm nhiễm đường sinh dục dưới.
C. Nội
soi ổ bụng gỡ dính, tắc vòi trứng.
D. Kích
thích phóng noãn bằng thuốc
79. Một cặp
vợ chồng vô sinh khi người vợ không thụ thai trong hoàn cảnh chung sống và không
áp dụng một phương pháp hạn chế sinh đẻ nào?
A. Sau lập
gia đình 6 tháng
B. @Sau lập
gia đình 12 tháng
C. Sau lập
gia đình 18 tháng
D. Sau lập
gia đình 2 năm
80. Khi nói
về vô sinh, chon câu đúng nhất:
A. Khoảng
1-10% các cặp vợ chồng không có khả năng thụ thai và sinh con sống
B. Khoảng
5-20% không có khả năng có con thứ hai
C. Khoảng
10% không biết rõ lý do
D. @A và
C đúng
81. Vô
sinh nữ chiếm tỷ lệ:
A. 25%
B. 30%
C. 35% D.
@40%
82. Vô
sinh nam chiếm tỷ lệ:
A. 20%
B. 25%
C. 30%
D. @ 35%
83. Một số
yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nữ:
A. Bất thường
về cấu tạo cơ quan sinh dục nữ
B. Bất thường
về nội tiết
C. Sử dụng
thuốc, thụt rửa âm đạo sau giao hợp
D. @ các
câu trên đều đúng
84. Một số
yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nam:
A. Bất thường
về sinh tinh
B. Bất thường
về chức năng tình dục
C. Rối loạn
nội tiết
D. @ các
câu trên đều đúng
85. Thực
hiện test sau giao hợp để thử phản ứng qua lại của dịch cổ tử cung và tinh trùng:
A. Giao hợp
vào giữa chu kỳ kinh nguyệt, lấy dịch âm đạo sau giao hợp 2-10 giờ, nhỏ 1 giọt
lên lam kính soi trên kính hiển vi
B. @Test
(+) khi tìm thấy ít nhất 10-15 tinh trùng khoẻ/ vi trường
C. Test
(+) khi tìm thấy ít nhất 5-10 tinh trùng khoẻ/vi trường
D. A và B
đúng
86. Chụp tử
cung vòi trứng có thuốc cản quang:
A. Thường
dùng thuốc cản quang Iodine dạng dầu
B. Là phương
pháp thăm dò khả năng thông của vòi trứng
C. Còn có
thể phát hiện các dị dạng tử cung, khối u dưới niêm mạc...
D. @B và
C đúng
87. Khám lâm
sàng gồm các phần sau:
A. Khám
toàn thân, xem xét các tính chất sinh dục phụ
B. Khám bộ
phận sinh dục gồm dương vật, tinh hoàn, mào tinh, các ống dẫn tinh, tuyến tiền
liệt và các túi tinh
C. Khám phát hiện các bệnh lý mãn tính
D. @A và
B đúng
88. Một
tinh trùng đồ cho thấy thể tích tinh dịch là 2 ml, pH = 7,4, số lượng tinh trùng
là 45 triệu.ml, di động giờ đầu 60%, tỉ lệ tinh trùng hình dạng bình thường
70%, cấy tinh dịch vô khuẩn. Kết luận:
A. @Tinh
trùng đồ bình thường.
B. Thể tích
tinh dịch ít.
C. Ít
tinh trùng.
D. Dị dạng
tinh trùng.
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
89. Một phụ
nữ đến khám vô sinh vào ngày thứ 10 của vòng kinh, ra nhiều khí hư có mùi hôi.
Việc cần làm đầu tiên là:
A. @Hỏi bệnh,
thăm khám tìm nguyên nhân viêm đường sinh dục dưới.
B. Chụp tử
cung vòi trứng có chuẩn bị.
C. Siêu âm
đo kích thước nang noãn.
D. Kê đơn
thuốc, hẹn ngày siêu âm.
90. 3**. Xét
nghiệm Huhner nhằm đánh giá:
A. Số lượng
tinh trùng.
B. Số lượng
tinh trùng sống.
C. Số lượng
tinh trùng không di động.
D. @Độ xâm
nhập của tinh trùng.
91. Một phụ
nữ vô sinh II đến khám thấy kinh nguyệt đều, vòng kinh 30 ngày, có tiền sử nạo
hút thai 4 lần. Nguyên nhân vô sinh có thể là:
A. @ Viêm
dính vòi trứng.
B. Thiểu
năng estrogen.
C. Buồng
trứng đa nang.
D. Viêm nội
mạc tử cung.
92. Trước
một trường hợp nghi có rối loạn phóng noãn, các xét nghiệm sau đây là cần thiết,
NGOẠI TRỪ:
A.
Prolactine huyết tương.
B. Siêu âm
với đầu dò đường âm đạo.
C. @Biểu đồ
thân nhiệt.
D.
Testostérome, FSH, LH.
93. Vi phẫu
thuật ống dẫn trứng cho kết quả tốt nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. Tắc
nghẽn đa ổ.
B. Tắc
nghẽn đoạn gần, đơn ổ.
C. @Tắc
nghẽn đoạn xa, đơn ổ.
D. Vi phẫu
thuật không đem lại kết quả khả quan cho tất cả những trường hợp trên.
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
94. Một trường
hợp thụ tinh trong ống nghiệm, vào giờ thứ 18 sau thụ tinh, người ta thấy có 1
tế bào noãn, bên trong bào tương có 3 tiền nhân và trong khoảng quanh noãn hoàng
có 2 cấu trúc giống thể cực. Giải thích phù hợp là:
A. Hiện tượng
thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 1 tinh trùng
B. @Hiện
tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 2 tinh trùng
C. Hiện tượng
thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 3 tinh trùng
D. Không
có hiện tượng thụ tinh xảy ra
95. Thực
hiện thụ tinh trong ống nghiệm bằng kỹ thuật ICSI, người ta có thể sử dụng giao
tử đực là:
A. Từ
tinh nguyên bào trở đi
B. Từ
tinh bào I trở đi
C. @Từ
tinh tử trở đi
D. Từ
tinh trùng thu thập ở tinh hoàn trở đi