1. Chẩn đoán
viêm âm đạo do Trichomonas chủ yếu dựa vào:
A. Triệu
chứng lâm sàng.
B. Nhuộm
Gram khí hư.
C. @Soi tươi
khí hư.
D. Cấy trên
môi trường thạch máu.
2. Triệu
chứng thường thấy trong viêm âm đạo do nấm là:
A. Khí hư
loãng có nhiều bọt.
B. Khí hư
bốc mùi hôi khi nhỏ vào 1 giọt KOH
C. Niêm mạc
âm đạo lấm tấm đỏ.
D. @Âm hộ
-âm đạo đỏ, bóng.
3. Thuốc
chọn trong điều trị nhiễm khuẩn âm đạo do Gardnerella là:
A.
Doxycyclin.
B.
Clotrimazol.
C.
Quinolone.
D.
@Metronidazol.
E.
Cephalosporin.
4. Ngoài
lậu cầu, tác nhân gây viêm cổ tử cung thường gặp nhất là:
A.
Escherichia coli.
B.
Staphylococcus.
C.
Streptococcus.
D.
Gardnerella.
E.
@Chlamydia.
5. Tác
nhân gây bệnh sùi mào gà âm hộ là:
A. HIV.
B. HSV.
C. @HPV.
D.
Hemophilus ducreyi.
6. Tổn
thương sùi mào gà điển hình có dạng:
A. @Sẩn sùi
không đau.
B. Vết loét
có bờ cứng không đau.
C. Hồng
ban.
D. Thâm
nhiễm cứng.
7. Săng
giang mai điển hình có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Bờ cứng.
B. Viền hơi
gồ cao.
C. @Đau.
D. Đáy sạch.
8. Thuốc
nào sau đây được dùng để trị sùi mào gà:
A.
Acyclovir.
B. 5 FU.
C.
@Podophylline.
D.
Penicillin.
9. Theo
tiêu chuẩn Hager, triệu chứng nào sau đây thuộc nhóm bắt buộc phải có để chẩn đoán
viêm tiểu khung:
A. Sốt
> 380C.
B. Bạch cầu
> 15.000/mm3.
C. @Đau
khi di động cổ tử cung.
D. Có khối
u vùng tiểu khung qua khám lâm sàng.
10. Vị trí
thường gặp nhất của lao sinh dục là:
A. Âm đạo.
B. Cổ tử
cung.
C. Tử
cung.
D. @Vòi tử
cung.
11. Dạng rối
loạn kinh nguyệt thường thấy trong lao sinh dục là:
A. Cường
kinh.
B. Rong
huyết.
C. @Kinh ít
và thưa.
D. Chu kỳ
kinh ngắn lại.
12. Xét
nghiệm cận lâm sàng nào sau đây cho nhiều gợi ý đến lao sinh dục nhất:
A. Phản ứng
lao
B. Công
thức bạch cầu.
C. X
quang phổi.
D. @Chụp
tử cung-vòi tử cung có cản quang.
13. Với 4
loại thuốc đầu tay là INH, RIF, EMP và PZA, thời gian điều trị lao sinh dục tối
thiểu là bao nhiêu lâu (nếu không có hiện tượng kháng thuốc):
A. @6 tháng.
B. 9 tháng.
C. 12 tháng.
D. 15 tháng.
14. Hãy
khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Chẩn đoán xác định nguyên nhân viêm âm đạo
dựa vào:
A. Đặc điểm
khí hư.
B. @Soi tươi,
nhuộm khí hư
C. Xét
nghiệm tế bào âm đạo
D. Xét
nghiệm công thức máu
15. Hãy
khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Triệu chứng điển hình của viêm âm đạo cấp
do lậu là:
A. Đái ra
máu, đau bụng
B. Đái buốt,
đái rắt, ngứa âm hộ.
C. @Đái
buốt, đái rắt, đái ra mủ
D. Đái đục,
đái rắt.
16. Hãy
khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm khí hư của viêm âm đạo do nấm là:
A. Khí hư
loãng có bọt
B. @Khí hư
khô, trắng, lổm nhổm như cặn sữa
C. Khí hư
trắng, đục
D. Khí hư
loãng, vàng, có mủ
17. Hãy
khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Dấu hiệu bắt màu Lugol trong viêm âm đạo
do Trichomonas là:
A. @Màu nâu
sẫm có những chấm trắng rải rác
B. Màu nâu
sẫm nham nhở những mảng không bắt màu
C. Màu nâu
hạt đều, mỏng
D. Không
bắt mầu
18. Khoanh
tròn vào câu trả lời đúng: Triệu chứng điển hình của viêm ống cổ tử cung là:
A. CTC đỏ,
ra khí hư nhiều
B. @CTC
phình to, khí hư chảy ra từ ống cổ tử cung
C. CTC phì
đại, lộ tuyến, rõng
D. CTC phù
đại chạm vào rất đau.
19. Khoanh
tròn vào câu trả lời đúng: Hướng điều trị viêm âm đạo do Trichononas là:
A. Uống, đặt
âm đạo bằng thuốc nhóm Nystatin
B. @Uống,
đặt âm đạo bằng thuốc nhóm Flagyl
C. Uống,
tiêm kháng sinh liều cao
D. Uống,
tiêm bất cứ loại kháng sinh nào
20. Bệnh lậu
lây truyền qua:
A. Dùng
chung quần áo.
B. Bắt
tay, hôn nhau.
C. @Quan
hệ tình dục không bảo vệ
D. Tắm chung bồn tắm, tắm suối.
21. PH âm đạo
bình thường là:
A. PH # 3,5 - 3,8
B. @pH # 3,8 - 4,6
C. PH # 4,6
- 5.2
D. PH # 5,2
- 5,8
22. PH âm đạo
được tạo thành là do:
A. Các vi
khuẩn nội sinh trong môi trường âm đạo.
B. Các trực
khuẩn trong môi trươnìg âm đạo.
C. Các cầu
khuẩn trong môi trường âm đạo.
D. @Do trực
khuẩn Doderlein trong môi trường âm đạo.
23. Trong
các nguyên nhân sau, viêm phần phụ thường do:
A.
Neisseria Gonorrhea
B.
Chlamydia trachomatis.
C.
Streptocoque
D. @A,B đúng.
24. Triệu
chứng cơ năng của viêm phần phụ:
A. Đau vùng
bụng dưới đột ngột, thường đau cả hai bên đau tăng khi đi lại
B. Khí hư
vàng, hoặc có mủ
C. Rối loạn
kinh
D. Sốt
bao giờ cũng có, nhiệt độ có khi trên 390C
25. Triệu
chứng thực thể của viêm phần phụ:
A. Tử
cung mềm đau khi lay động, hai phần phụ nề dày, đau.
B. Tử
cung chắc, di động không đau.
C. Tử
cung mềm, di động không đau
D. Đặt mỏ
vịt ta thấy có nhiều khí hư, có khi là mủ.
26. Hậu quả
của viêm sinh dục:
A. Gây viêm
tiểu khung,
B. Vô
sinh Chửa ngoài tử cung
C. Sẩy
thai, đẻ non,
D. Viêm kết
mạc mắt trẻ sơ sinh., đau hố chậu mãn
27. Triệu
chứng lâm sàng của viêm tuyến Bartholin là, NGOẠI TRỪ:
A. Một bên
môi lớn căng phồng
B. Âm hộ
biến dạng, sưng to
C. Sốt
cao
D. @Đái máu
28. Điều
trị viêm cổ tử cung mãn là:
A. Bôi âm
đạo bằng mỡ Sunfamid
B. Bôi âm
đạo cổ tử cung bằng mỡ Oestrogen
C. @Đốt cổ
tử cung
D. Mổ cắt
tử cung hoàn toàn
29. Thời điểm
hợp lý nhất để đốt cổ tử cung trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung là:
A. @Sau sạch
kinh 3 - 5 ngày
B. Sau sạch
kinh 7 ngày
C. Sau sạch
kinh 10 ngày
D. Sau sạch
kinh 13 ngày
30. Các
nguyên nhân cần chẩn đoán phân biệt viêm phần phụ cấp tính, NGOẠI TRỪ:
A. Chửa
ngoài tử cung vỡ
B. Viêm
ruột thừa
C. U nang
buồng trứng xoắn
D. @Lạc nội
mạc tử cung
31. Khí hư
trong viêm âm đạo do nấm có đặc điểm:
A. Nhầy,
lẫn mủ.
B. Loãng,
có bọt.
C. @Đặc,
dính như hồ.
D. Xanh,
lẫn mủ có mùi hôi.
32. Khí hư
trong viêm âm đạo do trùng roi có đặc điểm:
A. Nhầy,
lẫn mủ.
B. @Loãng,
có bọt.
C. Đặc, dính
như hồ.
D. Xanh,
lẫn mủ có mùi hôi.
33. Khí hư
trong viêm âm đạo do tạp khuẩn có đặc điểm:
A. Nhầy,
lẫn mủ.
B. Loãng,
có bọt.
C. Đặc, dính
như hồ.
D. @Xanh,
lẫn mủ có mùi hôi.
34. Nhiễm
trùng sinh dục là một bệnh:
A. Nguy
hiểm, đe doạ tính mãng người bệnh.
B. Không
nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ người bệnh.
C. Không
nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ và khả năng lao động của người bệnh.
D. @Không
nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến khả năng lao động, sức khoẻ sinh sản của người bệnh.
35. Yếu tố
không làm tăng nguy cơ mắc viêm sinh dục:
A. Bắt đầu
quan hệ tình dục ở tuổi 15.
B. Nạo phá
thai.
C. @Dùng
thuốc tránh thai.
D. Dùng dụng
cụ tử cung có đồng.
36. Một bệnh
nhân đến khám thấy: khí hư loãng trắng, lẫn bọt, âm đạo viêm đỏ. Nguyên nhân viêm
âm đạo được nghĩ tới là:
A. Tạp
khuẩn.
B. @Trùng
roi.
C. Nấm.
D. Lậu cầu.
37. Kháng
sinh điều trị đặc hiệu với viêm âm hộ - âm đạo do lậu là:
A.
Gentamycine.
B.
Metronidazone.
C.
Poligynas.
D.
@Penicillin.
38. Để chẩn
đoán xác định viêm âm đạo do Trichomonas, cần xét nghiệm:
A. @Soi tươi
khí hư dưới kính hiển vi trong 1 giọt nước muối sinh lý.
B. Soi cổ
tử cung - âm đạo qua máy soi chuyên dụng phóng đại lên 10 -20 lần.
C. Phết mỏng
khí hư trên lam kính làm Pap'smear.
D. Phết mỏng
khí hư trên lam kính, cố định, nhuộm Gram và soi.
39. Nguyên
nhân bị sùi mào gà âm hộ - âm đạo do:
A. Nạo hút
thai nhiều lần.
B. Môi trường
nước sử dụng mất vệ sinh.
C. Viêm lộ
tuyến cổ tử cung kéo dài, không điều trị triệt để.
D. @Lây
nhiễm qua đường tình dục.
40. Để phòng
tránh lây nhiễm bệnh qua đường tình dục cần phải:
A. Đặt dụng
cụ tử cung loại Tcu 380A.
B. Sử dụng
bao cao su khi xuất tinh.
C. @Sử dụng
bao cao su từ đầu đến khi kết thúc.
D. Vệ
sinh ngay sau khi giao hợp.
41. Để chẩn
đoán xác định viêm sinh dục do lậu, cần dựa vào triệu chứng:
A. Đái buốt,
đái rắt.
B. Đái buốt,
đái rắt và ra khí hư như mủ.
C. Đái buốt,
đái rắt, ra khí hư như mủ và đau ở hố chậu.
D. @Xét
nghiệm khí hư thấy có song cầu hình hạt cà phê.
42. Viêm mủ
tuyến Bartholin thường do:
A. @Lậu.
B. Sùi mào
gà.
C. Giang
mai giai đoạn I.
D. Herpes
âm hộ.
43. Loại tổn
thương lành tính nào ở cổ tử cung vẫn cần theo dõi cẩn thận:
A. Cửa
tuyến / Đảo tuyến cổ tử cung.
B. Viêm lộ
tuyến rộng cổ tử cung
C. Nang
Naboth cổ tử cung.
D. @Tổn
thương nghịch sản cổ tử cung
44. Chọn câu
đúng nhất về lugol test:
A. Lớp biểu
mô tuyến bình thường của cổ tử cung trong nhuộm màu nâu sậm
B. @Lớp
biểu mô lát bình thường của cổ tử cung ngoài nhuộm màu nâu sậm
C. Các vùng
bất thường ở cổ tử cung trong sẽ nhuộm màu sậm hơn vùng khác
D. Là một
phương pháp hiệu quả giúp chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung
45. Kết quả
nào sau đây của xét nghiệm phiến đồ dịch âm đạo ít có nguy cơ viêm nhiễm nhất:
A. @Không
có bạch cầu, có nhiều trực khuẩn Doderlein
B. Có ít
bạch cầu, nhiều trực khuẩn Doderlein
C. Nhiều
bạch cầu, ít trực khuẩn Doderlein
D. Nhiều
bạch cầu, không có trực khuẩn Doderlein
46. Điều
trị ngoại khoa trong lao sinh dục có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
A. Lao cổ
tử cung.
B. @Khối
lao phần phụ to tồn tại sau điều trị nội khoa.
C. Lao phần
phụ với ứ dịch ống dẫn trứng 2 bên.
D. Lao
sinh dục trên bệnh nhân đã mãn kinh.
47. Hội chứng
Fitz-Huge-Curtis:
A. Viêm
quanh gan dạng các sợi dính giữa gan và cơ hoành.
B. Mặt trên
gan dính với thành trước ổ bụng như các sợi dây đàn violon.
C. Nguyên
nhân do Chlamydia trachomatis.
D. Hậu quả
thường vô sinh.