Thứ Sáu, 25 tháng 5, 2018

Tổng hợp câu hỏi viêm âm đạo , cổ tử cung


 I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại

1.       Chẩn đoán viêm âm đạo do Trichomonas chủ yếu dựa vào:

A.      Triệu chứng lâm sàng.

B.      Nhuộm Gram khí hư.

C.      @Soi tươi khí hư.

D.      Cấy trên môi trường thạch máu.


2.       Triệu chứng thường thấy trong viêm âm đạo do nấm là:

A.      Khí hư loãng có nhiều bọt.

B.      Khí hư bốc mùi hôi khi nhỏ vào 1 giọt KOH

C.      Niêm mạc âm đạo lấm tấm đỏ.

D.      @Âm hộ -âm đạo đỏ, bóng.

3.       Thuốc chọn trong điều trị nhiễm khuẩn âm đạo do Gardnerella là:

A.      Doxycyclin.

B.      Clotrimazol.

C.      Quinolone.

D.      @Metronidazol.

E.      Cephalosporin.

4.       Ngoài lậu cầu, tác nhân gây viêm cổ tử cung thường gặp nhất là:

A.      Escherichia coli.

B.      Staphylococcus.

C.      Streptococcus.

D.      Gardnerella.

E.      @Chlamydia.

5.       Tác nhân gây bệnh sùi mào gà âm hộ là:

A.      HIV.

B.      HSV.

C.      @HPV.

D.      Hemophilus ducreyi.

6.       Tổn thương sùi mào gà điển hình có dạng:

A.      @Sẩn sùi không đau.

B.      Vết loét có bờ cứng không đau.

C.      Hồng ban.

D.      Thâm nhiễm cứng.

7.       Săng giang mai điển hình có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:

A.      Bờ cứng.

B.      Viền hơi gồ cao.

C.      @Đau.

D.      Đáy sạch.

8.       Thuốc nào sau đây được dùng để trị sùi mào gà:

A.      Acyclovir.

B.      5 FU.

C.      @Podophylline.

D.      Penicillin.

9.       Theo tiêu chuẩn Hager, triệu chứng nào sau đây thuộc nhóm bắt buộc phải có để chẩn đoán viêm tiểu khung:

A.      Sốt > 380C.

B.      Bạch cầu > 15.000/mm3.

C.      @Đau khi di động cổ tử cung.

D.      Có khối u vùng tiểu khung qua khám lâm sàng.

10.     Vị trí thường gặp nhất của lao sinh dục là:

A.      Âm đạo.

B.      Cổ tử cung.

C.      Tử cung.

D.      @Vòi tử cung.

11.     Dạng rối loạn kinh nguyệt thường thấy trong lao sinh dục là:

A.      Cường kinh.

B.      Rong huyết.

C.      @Kinh ít và thưa.

D.      Chu kỳ kinh ngắn lại.

12.     Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây cho nhiều gợi ý đến lao sinh dục nhất:

A.      Phản ứng lao

B.      Công thức bạch cầu.

C.      X quang phổi.

D.      @Chụp tử cung-vòi tử cung có cản quang.

13.     Với 4 loại thuốc đầu tay là INH, RIF, EMP và PZA, thời gian điều trị lao sinh dục tối thiểu là bao nhiêu lâu (nếu không có hiện tượng kháng thuốc):

A.      @6 tháng.

B.      9 tháng.

C.      12 tháng.

D.      15 tháng.

14.     Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Chẩn đoán xác định nguyên nhân viêm âm đạo dựa vào:

A.      Đặc điểm khí hư.

B.      @Soi tươi, nhuộm khí hư

C.      Xét nghiệm tế bào âm đạo

D.      Xét nghiệm công thức máu

15.     Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Triệu chứng điển hình của viêm âm đạo cấp do lậu là:

A.      Đái ra máu, đau bụng

B.      Đái buốt, đái rắt, ngứa âm hộ.

C.      @Đái buốt, đái rắt, đái ra mủ

D.      Đái đục, đái rắt.

16.     Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm khí hư của viêm âm đạo do nấm là:

A.      Khí hư loãng có bọt

B.      @Khí hư khô, trắng, lổm nhổm như cặn sữa

C.      Khí hư trắng, đục

D.      Khí hư loãng, vàng, có mủ

17.     Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Dấu hiệu bắt màu Lugol trong viêm âm đạo do Trichomonas là:

A.      @Màu nâu sẫm có những chấm trắng rải rác

B.      Màu nâu sẫm nham nhở những mảng không bắt màu

C.      Màu nâu hạt đều, mỏng

D.      Không bắt mầu

18.     Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Triệu chứng điển hình của viêm ống cổ tử cung là:

A.      CTC đỏ, ra khí hư nhiều

B.      @CTC phình to, khí hư chảy ra từ ống cổ tử cung

C.      CTC phì đại, lộ tuyến, rõng

D.      CTC phù đại chạm vào rất đau.

19.     Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Hướng điều trị viêm âm đạo do Trichononas là:

A.      Uống, đặt âm đạo bằng thuốc nhóm Nystatin

B.      @Uống, đặt âm đạo bằng thuốc nhóm Flagyl

C.      Uống, tiêm kháng sinh liều cao

D.      Uống, tiêm bất cứ loại kháng sinh nào

20.     Bệnh lậu lây truyền qua:

A.      Dùng chung quần áo.

B.      Bắt tay, hôn nhau.

C.      @Quan hệ tình dục không bảo vệ

D.      Tắm chung bồn tắm, tắm suối.

21.     PH âm đạo bình thường là:

A. PH # 3,5 - 3,8

B. @pH # 3,8 - 4,6

C.   PH # 4,6 - 5.2

D.   PH # 5,2 - 5,8

22.     PH âm đạo được tạo thành là do:

A.      Các vi khuẩn nội sinh trong môi trường âm đạo.

B.      Các trực khuẩn trong môi trươnìg âm đạo.

C.      Các cầu khuẩn trong môi trường âm đạo.

D.      @Do trực khuẩn Doderlein trong môi trường âm đạo.

23.     Trong các nguyên nhân sau, viêm phần phụ thường do:

A.      Neisseria Gonorrhea

B.      Chlamydia trachomatis.

C.      Streptocoque

D.      @A,B đúng.

24.     Triệu chứng cơ năng của viêm phần phụ:

A.      Đau vùng bụng dưới đột ngột, thường đau cả hai bên đau tăng khi đi lại

B.      Khí hư vàng, hoặc có mủ

C.      Rối loạn kinh

D.      Sốt bao giờ cũng có, nhiệt độ có khi trên 390C

25.     Triệu chứng thực thể của viêm phần phụ:

A.      Tử cung mềm đau khi lay động, hai phần phụ nề dày, đau.

B.      Tử cung chắc, di động không đau.

C.      Tử cung mềm, di động không đau

D.      Đặt mỏ vịt ta thấy có nhiều khí hư, có khi là mủ.

26.     Hậu quả của viêm sinh dục:

A.      Gây viêm tiểu khung,

B.      Vô sinh Chửa ngoài tử cung

C.      Sẩy thai, đẻ non,

D.      Viêm kết mạc mắt trẻ sơ sinh., đau hố chậu mãn

27.     Triệu chứng lâm sàng của viêm tuyến Bartholin là, NGOẠI TRỪ:

A.      Một bên môi lớn căng phồng

B.      Âm hộ biến dạng, sưng to

C.      Sốt cao

D.      @Đái máu

28.     Điều trị viêm cổ tử cung mãn là:

A.      Bôi âm đạo bằng mỡ Sunfamid

B.      Bôi âm đạo cổ tử cung bằng mỡ Oestrogen

C.      @Đốt cổ tử cung

D.      Mổ cắt tử cung hoàn toàn

29.     Thời điểm hợp lý nhất để đốt cổ tử cung trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung là:

A.      @Sau sạch kinh 3 - 5 ngày

B.      Sau sạch kinh 7 ngày

C.      Sau sạch kinh 10 ngày

D.      Sau sạch kinh 13 ngày

30.     Các nguyên nhân cần chẩn đoán phân biệt viêm phần phụ cấp tính, NGOẠI TRỪ:

A.      Chửa ngoài tử cung vỡ

B.      Viêm ruột thừa

C.      U nang buồng trứng xoắn

D.      @Lạc nội mạc tử cung

31.     Khí hư trong viêm âm đạo do nấm có đặc điểm:

A.      Nhầy, lẫn mủ.

B.      Loãng, có bọt.

C.      @Đặc, dính như hồ.

D.      Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.

32.     Khí hư trong viêm âm đạo do trùng roi có đặc điểm:

A.      Nhầy, lẫn mủ.

B.      @Loãng, có bọt.

C.      Đặc, dính như hồ.

D.      Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.

33.     Khí hư trong viêm âm đạo do tạp khuẩn có đặc điểm:

A.      Nhầy, lẫn mủ.

B.      Loãng, có bọt.

C.      Đặc, dính như hồ.

D.      @Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.

34.     Nhiễm trùng sinh dục là một bệnh:

A.      Nguy hiểm, đe doạ tính mãng người bệnh.

B.      Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ người bệnh.

C.      Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ và khả năng lao động của người bệnh.

D.      @Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến khả năng lao động, sức khoẻ sinh sản của người bệnh.

35.     Yếu tố không làm tăng nguy cơ mắc viêm sinh dục:

A.      Bắt đầu quan hệ tình dục ở tuổi 15.

B.      Nạo phá thai.

C.      @Dùng thuốc tránh thai.

D.      Dùng dụng cụ tử cung có đồng.

36.     Một bệnh nhân đến khám thấy: khí hư loãng trắng, lẫn bọt, âm đạo viêm đỏ. Nguyên nhân viêm âm đạo được nghĩ tới là:

A.      Tạp khuẩn.

B.      @Trùng roi.

C.      Nấm.

D.      Lậu cầu.

37.     Kháng sinh điều trị đặc hiệu với viêm âm hộ - âm đạo do lậu là:

A.      Gentamycine.

B.      Metronidazone.

C.      Poligynas.

D.      @Penicillin.

38.     Để chẩn đoán xác định viêm âm đạo do Trichomonas, cần xét nghiệm:

A.      @Soi tươi khí hư dưới kính hiển vi trong 1 giọt nước muối sinh lý.

B.      Soi cổ tử cung - âm đạo qua máy soi chuyên dụng phóng đại lên 10 -20 lần.

C.      Phết mỏng khí hư trên lam kính làm Pap'smear.

D.      Phết mỏng khí hư trên lam kính, cố định, nhuộm Gram và soi.

39.     Nguyên nhân bị sùi mào gà âm hộ - âm đạo do:

A.      Nạo hút thai nhiều lần.

B.      Môi trường nước sử dụng mất vệ sinh.

C.      Viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo dài, không điều trị triệt để.

D.      @Lây nhiễm qua đường tình dục.

40.     Để phòng tránh lây nhiễm bệnh qua đường tình dục cần phải:

A.      Đặt dụng cụ tử cung loại Tcu 380A.

B.      Sử dụng bao cao su khi xuất tinh.

C.      @Sử dụng bao cao su từ đầu đến khi kết thúc.

D.      Vệ sinh ngay sau khi giao hợp.

41.     Để chẩn đoán xác định viêm sinh dục do lậu, cần dựa vào triệu chứng:

A.      Đái buốt, đái rắt.

B.      Đái buốt, đái rắt và ra khí hư như mủ.

C.      Đái buốt, đái rắt, ra khí hư như mủ và đau ở hố chậu.

D.      @Xét nghiệm khí hư thấy có song cầu hình hạt cà phê.

42.     Viêm mủ tuyến Bartholin thường do:

A.      @Lậu.

B.      Sùi mào gà.

C.      Giang mai giai đoạn I.

D.      Herpes âm hộ.

43.     Loại tổn thương lành tính nào ở cổ tử cung vẫn cần theo dõi cẩn thận:

A.      Cửa tuyến / Đảo tuyến cổ tử cung.

B.      Viêm lộ tuyến rộng cổ tử cung

C.      Nang Naboth cổ tử cung.

D.      @Tổn thương nghịch sản cổ tử cung

44.     Chọn câu đúng nhất về lugol test:

A.      Lớp biểu mô tuyến bình thường của cổ tử cung trong nhuộm màu nâu sậm

B.      @Lớp biểu mô lát bình thường của cổ tử cung ngoài nhuộm màu nâu sậm

C.      Các vùng bất thường ở cổ tử cung trong sẽ nhuộm màu sậm hơn vùng khác

D.      Là một phương pháp hiệu quả giúp chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung

45.     Kết quả nào sau đây của xét nghiệm phiến đồ dịch âm đạo ít có nguy cơ viêm nhiễm nhất:

A.      @Không có bạch cầu, có nhiều trực khuẩn Doderlein

B.      Có ít bạch cầu, nhiều trực khuẩn Doderlein

C.      Nhiều bạch cầu, ít trực khuẩn Doderlein

D.      Nhiều bạch cầu, không có trực khuẩn Doderlein

46.     Điều trị ngoại khoa trong lao sinh dục có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:

A.      Lao cổ tử cung.

B.      @Khối lao phần phụ to tồn tại sau điều trị nội khoa.

C.      Lao phần phụ với ứ dịch ống dẫn trứng 2 bên.

D.      Lao sinh dục trên bệnh nhân đã mãn kinh.

47.     Hội chứng Fitz-Huge-Curtis:

A.      Viêm quanh gan dạng các sợi dính giữa gan và cơ hoành.

B.      Mặt trên gan dính với thành trước ổ bụng như các sợi dây đàn violon.

C.      Nguyên nhân do Chlamydia trachomatis.

D.      Hậu quả thường vô sinh.