Thứ Tư, 30 tháng 5, 2018

Tổng hợp câu hỏi vỡ tử cung , nôn do thai nghén


TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG VỠ TỬ CUNG

I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại

706.   Triệu chứng dưới đây là của vỡ tử cung dưới phúc mạc, NGOẠI TRỪ:

A.      Có dấu hiệu dọa vỡ tử cung
B.      Hình dáng tử cung không thay đổi
C.      Có phản ứng hạ vị và điểm đau rõ
D.      @Sờ thấy thai nhi nằm trong ổ bụng


707.   Các xử trí dọa vở tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:

A.      Dùng thuốc giảm cơn co
B.      Cho đẻ bằng Forceps nếu đủ điều kiện
C.      @Cho đẻ bằng giác hút nếu đủ điều kiện
D.      Mổ lấy thai khi ngôi chưa lọt

708.   Trong trường hợp vỡ tử cung hoàn toàn, thai nhi bị đẩy vào trong ổ bụng và thường chết nhanh chóng là do nguyên nhân, chọn câu đúng:

A.      Thai không được bảo vệ bởi ối
B.      Thai bị chèn ép bởi các cơ quan trong ổ bụng
C.      @Vở tử cung gây bong rau
D.      Thay đổi áp suất trong ổ bụng

709.   Chọn một câu SAI về nguyên nhân gây vỡ tử cung:

A.      Ngôi ngang
B.      Bất xứng đầu chậu
C.      @Do đa ối
D.      Vết mổ củ lấy thai

710.   Các nguyên nhân gây vỡ tử cung dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Sẹo mổ lấy thai ngang đoạn dưới.
B.      Sẹo mổ lấy thai ở thân tử cung.
C.      Sẹo mổ cắt nhân xơ dạng polip dưới niêm mạc.
D.      @Sẹo mổ tạo hinh vòi tử cung.

711.   Chọn câu đúng về triệu chứng có giá trị xác định vỡ tử cung trong chuyển dạ:

A.      Dấu hiệu Banld – Frommel + cơn co tử cung mau mạnh.
B.      Dấu hiệu Banld – Frommel + khám âm đạo thấy nguyên nhân đẻ khó.
C.      @Sờ nắn thấy các phần thai lổn nhổn ngay dưới da bụng.
D.      Cơn co tử cung dồn dập.

712.   Chọn câu sai về chẩn đoán vỡ tử cung ở vết mổ đẻ cũ:

A.      @Dựa vào dấu hiệu doạ vỡ tử cung.
B.      Thai phụ đau vết mổ đột ngột.
C.      Ra máu đỏ tươi ở âm đạo.
D.      Toàn trạng có dấu hiệu choáng.

713.   Nguyên nhân vỡ tử cung trong chuyển dạ dưới đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Tử cung dị dạng
B.      Bất tương xứng giữa khung chậu và ngôi thai
C.      @Doạ đẻ non
D.      Cơn co tử cung cường tính

714.   Các dấu hiệu lâm sàng trước vỡ tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
A.      Tim thai suy
B.      Có dấu hiệu Banld
C.      Ngôi bất thường
D.      @Cơn co thưa yếu
715.   Chọn một câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong khi có thai:
A.      Có sẹo mổ tại tử cung
B.      @Tử cung kém phát triển
C.      Con dạ đẻ nhiều lần
D.      Tử cung đôi
716.   Chon xử trí đúng nhất dưới đây vê vỡ tử cung:
A.      Hồi sức chống choáng
B.      Mổ cấp cứu xử lý vết rách và cầm máu
C.      @Vừa hồi sức, vừa mổ xử lý vết rách và cầm máu
D.      Cắt tử cung tất cả mọi trường hợp để phòng chảy máu tái phát
717.   Các xử trí dưới đây đều đúng để phòng vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
A.      Theo dõi cuộc chuyển dạ bằng biểu đồ chuyển dạ
B.      Khám và phát hiện sớm các nguyên nhân gây đẻ khó
C.      Phát hiện sớm doạ vỡ tử cung và xử trí kịp thời
D.      @Truyền thuốc tăng co cho mọi trường hợp chuyển dạ kéo dài
718.   Các dấu hiệu lâm sàngdưới đây của vỡ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
A.      Sờ nắn đau chói tại chỗ vỡ
B.      @Bụng chướng hơi, gõ trong toàn bộ
C.      Không thấy khối thắt hình quả bầu
D.      Không thấy dấu hiệu Bandl-Frommel
719.   Các thủ thuật can thiệp dưới đây đều có thể gây vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A.      Nội xoay thai
B.      @Cắt tầng sinh môn
C.      Đại kéo thai
D.      Cắt thai trong ngôi vai buông trôi
II.      Câu hỏi mức độ hiểu
720.   Các biện pháp dưới đây đều phòng ngừa được vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A.      Theo dõi tốt cuộc chuyển dạ ở tất cả các giai đoạn
B.      Đẻ chỉ huy phải được chỉ định và theo dõi chặt chẽ
C.      Không để cuộc chuyển dạ kéo dài
D.      @Tất cả các trường hợp con so đều phải vào đẻ ở tuyến có phẫu thuật
721.   Chọn câu đúng: hình thái vỡ tử cung nào dưới đây là nặng nhất:
A.      Vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ
B.      Vỡ tử cung dưới phúc mạc
C.      Rách cổ tử cung kéo lên đến đoạn dưới tử cung
D.      @Vở tử cung hoàn toàn có tổn thương phức tạp
722.   Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
A.      U nang buồng trứng trong tiểu khung
B.      Thai to trên 3600gr
C.      Sẹo mổ thân tử cung lấy thai
D.      @U xơ thân tử cung
723.   Chọn câu đúng nhất về vỡ tử cung:
A.      Vỡ không hoàn toàn thường ít gây nên khối máu tụ
B.      Vỡ ở thân thường là vỡ hoàn toàn
C.      Vỡ ở đoạn dưới thường là vỡ không hoàn toàn
D.      @Vỡ do sẹo mổ cũ không có dấu hiệu doạ vỡ
724.   Vỡ tử cung ở tử cung có sẹo mổ cũ khác với không có sẹo ở điểm nào, chọn câu đúng:
A.      Thường chảy máu nhiều hơn
B.      Kèm gây tổn thương các tạng lân cận
C.      @Không có triệu chứng dọa vỡ trước đó
D.      Có triệu chứng dọa vỡ trước đó
725.   Các câu dưới đây đều đúng khi nói về vỡ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A.      Có thể gặp trong thời kỳ thai nghén
B.      Là một trong năm tai biến sản khoa
C.      Có biện pháp phòng ngừa hữu hiệu
D.      @Là một tai biến khó chẩn đoán
726.   Doạ vỡ tử cung có những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A.      Cơn co tử cung dồn dập.
B.      Tử cung hình bầu nậm.
C.      Hai dây chằng tròn căng.
D.      @Dấu hiệu shock mất máu cấp.
727. Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai.          Hình thái vỡ tử cung phức tạp thường kèm theo tổn thương các tạng:
A.      Bàng quang
B.      Niệu quản
C.      Ruột 
D. Niệu đạo         
E. Cổ tử cung
728.   Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai. Chẩn đoán vỡ tử cung hoàn toàn dựa vào các triệu chứng sau:
A. Trước đó cơn co tử cung cường tính                @Đ/S
B. Mất cơn co tử cung             @Đ/S
C. Cơn co tử cung thưa yếu     Đ/@S         
D. Có dấu hiệu Shock mất máu                  @Đ/S
E. Sờ thấy ngôi thai đã lọt                Đ/@S
729.   Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai. Thái độ điều trị vỡ tử cung trong chuyển dạ ở tuyến y tế cơ sở là:
A.      Hồi sức tích cực cho mẹ @Đ/S
B.      Giảm co bóp tử cung     Đ/@S
C.      Hồi sức cho thai   Đ/@S
D.      Theo dõi sát mạch và huyết áp         @Đ/S
E.      Gọi tuyến trên chi viện  @Đ/S

TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG NÔN DO THAI NGHÉN
I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại
730.   Định nghĩa nào sau đây là đúng cho nôn do thai:
A.      là sự xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần
B.      là sự xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần kết hợp nôn .
C.      @là sự xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần hay kết hợp vài lần nôn của thời kỳ đầu của thai nghén.
D.      là sự xuất hiện những cơn buồn nôn đơn thuần kết hợp nôn suốt thời kỳ thai nghén.
731.   Chọn câu đúng nhất khi nói về nôn nặng trong thai nghén
A.      Chỉ gặp ở những sản phụ con so lớn tuổi (trên 35 tuổi)
B.      Chỉ gặp ở những sản phụ có điều trị vô sinh
C.      Chỉ gặp trong bệnh lý tế bào nuôi
D.      @Nôn ảnh hưởng đến sức khỏe người mẹ.
732.   Các câu sau đây đều đúng khi nói về nôn do thai nghén, NGOẠI TRỪ:
A.      Nôn do thai thường gặp ở con so hơn con rạ
B.      Nôn do thai hay xãy ra trong 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén
C.      Phần lớn nôn do thai có thể kiềm chế bằng các biện pháp vệ sinh ăn uống
D.      @Chỉ có đình chỉ thai nghén mới khỏi được bệnh
733.   Thuốc điều trị chống nôn trong thai nghén hiện nay hay được dùng là:
A.      Atropin
B.      Seduxen
C.      @Primperan
D.      Bucopan
734.   Bệnh cảnh lâm sàng của nôn nặng thường diễn biến theo thứ tự 3 thời kỳ như sau:
A.      Nôn nhẹ - nôn nặng - suy dinh dưỡng
B.      @Nôn - suy dinh dưỡng - biến cố thần kinh
C.      Nôn - Biến cố thần kinh - Suy dinh dưỡng
D.      Biến cố thần kinh - Suy dinh dưỡng - nôn nặng
735.   Truyền dịch loại nào là thích hợp nhất trong điều trị chống nôn không cầm được:
A.      Dextrose 5%
B.      @Ringer lactate
C.      Glucose 10-20%
D.      Đạm
II.      Câu hỏi mức độ hiểu
736. Hãy ghi chữ Đ tương ứng với ý (câu) bạn cho là đúng, chữ S tương ứng với ý (câu) sai.          Hướng điều trị với thai nghén giai đoạn nôn nhẹ là:     
          A.      Cho thai ra
B.      Thuốc an thần
C.      Thuốc kháng Histamin tổng hợp
D.      Dùng Atropin vào trước bữa ăn
E.      Truyền dịch         
737.   Chứng nôn nghén thường tiến triển........(lành      tính)............... và khỏi
...........(tự nhiên).........sau tháng thứ 4 trở đi.
738.   Nôn nghén thường gặp giữa tuần thứ.......(6-14)...................của tuần mất
kinh và ít khi tồn tại qua tuần thứ........(16).................
739.   Nôn nặng hay còn gọi là.............(nôn không cầm được)...............khi nôn kéo
dài sau .......(3)..............tháng và ảnh hưởng đến sức khoẻ của bà mẹ.
740.   Trên lâm sàng, 3 thời kỳ của nôn nặng là:
A. Thời kỳ nôn............................
B. Thời kỳ suy dinh dưỡng...........................
C. Thời kỳ biến cố thần kinh.............................