1. Trong chấn thương mắt, để xác định đúng dị
vật cản quang trong dịch kính ta dùng:
A. Chụp XQ thẳng- nghiêng @
B. Chụp Volgt
C. Chụp Baltin
D. Chụp phim Blodeu- Hirzt
2. Dị vật nào có từ tính:
A. Đồng
B. Chì
C. Vàng
D. Không ý nào đúng@
3. Trong nhiễm đồng, chọn ý SAI:
A. Điện võng mạc thay đổi
B. Nhiễm đồng mạn tiên lượng tốt hơn nhiễm sắt
C. Ion đồng phân tán trong các mô mắt@
D. Mức độ tổn thương liên quan đến tỉ lệ kim
loại nguyên chất trong hợp chất
4. Bị dị vật nhỏ bắn vào mắt, thị lực giảm
nhiều, việc đầu tiên cần làm là:
A. Chụp XQ mắt@
B. Tra kháng sinh và theo dõi sát
C. Thăm dò vết thương củng mạc
D. Siêu âm mắt
5. Tổn thương hay gặp nhất trong chấn thương đụng dập nhãn cầu, TRỪ:
A. Phù Võng mạc
B. Rách màng Bruch
C. Lỗ hoàng điểm
D. Tắc
tĩnh mạch trung tâm võng mạc@
6. Trong chấn thương bị quả bong tennis đập vào mắt, mắt có phản ứng
sang tối (+), xuất huyết kết mạc rất nhiều,
tiền phòng đầy máu, nhãn cầu mềm, ko có vết rách củng mạc, cần làm gì đầu tiên:
A. Siêu âm mắt@
B. Thăm dò vết thương củng mạc
C. Điều trị nội khoa tan máu, chống viêm
D. Rửa sạch máu tiền phòng để quan sát vết thương
7. Bệnh nào sau đây Không gây tân mạch võng
mạc:
A. Bệnh võng mạc do đái tháo đường
B. Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
C. Tắc động mạch trung tâm võng mạc
D. Thoái hóa võng mạc chu biên@
8. Dị vật nào có cản quang:
A. Kẽm @
B. Thủy tinh
C. Nhựa
D. Gỗ
9. Sa thủy tinh vào buồng dịch kính, các ý đúng,
TRỪ:
A. Gây dịch kính tiếp xúc với nội mô giác mạc
B. Phải mổ cấp cứu lấy thể thủy tinh ngay@
C. Có thể không có triệu chứng gì ngoài nhìn
mờ
D. Có thể gây tăng nhãn áp
10. Chấn thương đụng dập nhãn cầu không gây:
A. Xuất huyết dịch kính
B. Lệch thủy tinh thể
C. Viêm nội nhãn@
D. Bong võng mạc
11. Nguyên nhân gây lõm mắt kèm theo song thị là:
A. Chấn thương hốc mắt@
B. Teo nhãn cầu
C. Hạ nhãn áp
D. Hội chứng Claude- Bernard- Horner
12. Bệnh nào sau đây cần theo dõi thị trường:
A. Viêm kết mạc cấp
B. Viêm màng bồ đào
C. Glocom mạn tính@
D. Viêm loét giác mạc
13. Trong chấn thương vỡ củng mạc :
A. Nhãn cầu căng, tiền phòng nông
B. Nhãn cầu căng, tiền phòng sâu
C. Nhãn cầu mềm, tiền phòng nông
D. Nhãn cầu mềm, tiền phòng sâu@
14. Trẻ sơ sinh có đục thủy tinh thể bẩm sinh,
nghe tim có tiếng thổi tâm thu, hỏi mẹ của trẻ có thể mắc bệnh gì tong quá trình
mang thai:
A. Nhiễm Toxoplasma
B. Nhiễm Rubella@
C. Giang mai
D. Lậu
15. Dị vật nào thường gây loét giác mạc do nấm:
A. Đất
B. Đá
C. Động vật
D. Thực vật@
16. Đặc điểm gương cầu lõm