Thứ Bảy, 30 tháng 6, 2018

Giải phẫu mắt đầy đủ


GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
 

   Hình 1. Vị trí nhãn cầu trong ổ mắt  
1. Dây chằng mí mắt trong
13. Mỡ ổ mắt
2. Ổ mũi
14. Cơ thẳng ngoài và bao
3. Dây chằng hãm trong
15. Khoang trên củng mạc
4. Các xoang sàng
16. Bao nhãn cầu (bao tenon)
5. Ngoại cốt mạc ổ mắt
17. Củng mạc
6. Cơ và bao cơ thẳng trong
18. Ngoại cốt mạc ổ mắt
7. Bao nhãn cầu (bao tenon)
19. Dây chằng hãm trong
8. Củng mạc
20. Dây chằng mi ngoài
9. Khoang trên củng mạc
21. Giác mạc
10. Thần kinh thị giác (II) và bao
22. Kết mạc nhãn cầu
11. Xoang bướm
23. Kết mạc mi
12. Gân ṿng chung
24. Sụn mi



   Hình 2: Thiết đồ bổ dọc qua nhãn cầu 
1. Giác mạc
17. Khoang trên củng mạc
2. Tiền pḥòng
18. Bao nhãn cầu (bao tenon)
3. Hậu pḥòng
19. Củng mạc
4. Góc tiền pḥòng
20. Khoang trên màng mạch
5. Các mỏm mi
21. Màng mạch
6. Kếtmạc
22. Phần thị giác (nhìn thấy) của võng mạc
7. Ṿòng thắt
23. Gân cơ thẳng ngoài
8. Gân cơ thẳng trong
24. Phần thể mi của võng mạc
9. Thể thủy tinh
25. Thể mi và cơ mi
10. Ống thủy tinh
26. Đường viền thị giác
11. Mảnh sành của củng mạc
27. Xoang TM củng mạc (ống stenon)
12. Thần kinh thị giác
28. Các sợi của ṿòng mi (dây treo thấu kính)
13. ĐM và TM trung tâm thị giác
29. Mống mắt
14. Khoang gian bào
30. Thấu kính
15. Bao ngoài TK thị giác
31. Bao thấu kính
16. Lõm trung tâm trong điểm vàng

  


   Hình 3: Thiết đồ qua thể mi và mống mắt 


  Hình 4. Mặt trong của thể mi  
1. Củng mạc
5. Ṿng của thể mi
2. Màng mạch
6. Các mỏm mi
3. Phần thị giác của võng mạc
7. Các sợi của dây treo thấu kính
4. Ṿng mắt
8. Thấu kính



  
  Hình 5: soi đáy mắt 
1. ĐM và TM thái dương trên
4. ĐM và TM mũi dưới
2. Vết vơng mạc và hố trung tâm
5. Đĩa thị giác
3. ĐM và TM thái dương dưới
6. ĐM và TM mũi trên
4. ĐM và TM vết vơng mạc dưới
8. ĐM và TM vết vơng mạc trên



    Sơ đồ cấu tạo võng mạc  
A. Các tế bào ngắn
H. Các tế bào ngang
B. Các tế bào lưỡng cực
P. Các tế bào sắc tố
C. Các tế bào hình nón
R. Các tế bào hình que
G. Các tế bào hạch