Thứ Hai, 18 tháng 6, 2018

Phần chẩn đoán hình ảnh bộ máy vận động


1.Đâu là nhược điểm khi sử dụng X quang thường quy:
a.hình ảnh vôi hóa,hình ảnh bóng mờ cấu trúc mềm tổ chức mỡ  b.tổng quan tổn thương:biến dạng trục chi,hình thái toàn bộ khe khớp c.tổn thương nhỏ,nằm sâu,tổn thương lan rộng ra phần mềm@


2.       Chọn câu không đúng:
a.siêu âm áp dụng trong thăm dò khớp,phần mềm:áp xe,máu tụ ,rách cơ,đứt gân... b.CT đánh giá tổn thương nhỏ,nằm sâu,sụn khớp ,sụn chêm
c.       MRI bộc lộ tổn thương gân,cơ ,dây chằng,đĩa đệm,bao khớp,di căn xương....(phần chứa nước)
d.       Chụp xạ hình xương phát hiện tổn thương (di căn xương,ổ viêm),đánh giá chuyển hóa tổn thương
e.chụp khớp cản quang là thì cuối cùng cho thăm khám CT điều trị giảm đau@
3.       những tổn thương xương nào là thay đổi cấu trúc xương:
a.loãng xương,tiêu xương,đặc xương@ b.mảnh xương chết,phản ứng màng xương@ c.phì đại xương,mỏng xương,cong xương d.hình khuyết xương,mỏ xương
4.       hình ảnh loãng xương trên Xquang:
a.3 dấu hiệu:mật độ xương giảm,vỏ xương mỏng,thớ xương xốp thưa@
b.mảnh xương nằm trong vùng tiêu xương,được bao bọc bởi viền sáng biệt lập mảnh xương cấu trúc xương xung quanh
c.hình tăng mật độ xương,vỏ xương dày,thớ xương sát nhau,
d.hình ảnh đường vôi hóa chạy song song với mặt ngoài thân xương,đường vôi mảnh hình ảnh vỏ hành
5.       loãng xương lan tỏa gặp trong :
a.bệnh có tính chất hệ thống:rối loạn chuyển hóa(còi xương),bất động lâu@ b.gặp trong bệnh lý viêm,mờ do u xương loạn dưỡng
c.bệnh lý toàn thân:bệnh xương hóa đá d,phì đại thân  xương,dày xương 6.Tiêu xương:
a.không bao giờ gặp trong bệnh lý viêm,khối u,khuyết xương
b.2 đặc điểm quan trong cần xem xét là:mật độ vùng tiêu xương,bờ viền@
c.hình tiêu xương có mật độ đều,bờ nhẵn,có viền đặc xương mỏng tổn thương viêm, viền đặc xương dày u ác tính
d.tổn thương nham nhở không có viền đặc xương xung quanh ,mật độ không đồng nhất gợi ý tổn thương u lành tính
7.       Tổn thương khớp:
a.hẹp khe khớp toàn bộ gặp trong bệnh lý thoái khớp
b.hẹp khe khớp khu trú ở vị trí tì đè gặp trong bệnh lý viêm
c.khuyết xương dưới sụn biểu hiện ổ khớp ngay dưới mặt khớp là hậu quả tiêu xương do bệnh lý viêm,thoái hóa khớp@
d.khuyết xương dưới sụn là hậu quả tiêu xương do phì đại bao hoạt dịch
8.       Vôi hóa khớp
a.       vôi hóa sụn khớp thấy hình ảnh vôi hóa giữa khe khớp viền theo đường sụn khớp @ b.vôi hóa cạnh khớp gặp trong bệnh lý khớp mạn tính thoái hóa sinh xương sụn bao hoạt dịch
c.mỏ xương là hình ảnh vôi hóa nối 2 bờ khớp gặp trong bệnh lý viêm gây dính khớp d.cầu xương là hình ảnh vôi hóa nối 2 bờ khớp trong bệnh lý viêm gây dínhkhớp 9.phì đại màng xương:
a.thay đổi cấu trúc xương
b.đường kính ngang của xương tăng ,nhiều lớp xương tạo hình vỏ hành 
@ c.giãn rộng khoảng cách giữa 2 đầu xương:tràn dịch khớp,bệnh to viễn cực

ĐÁP ÁN:
2.       e:thì cuối cùng
3.       a+b (c:thay đổi hình dạng xương,d:tổn thương khớp) 4.a(b:mảnh xương chết;c:đặc xương;d:phản ứng màng xương)
5.a(b:loãng xương khu trú;c:đặc xương lan tỏa;d:phản ứng màng xương) 6.b(a:gặp ;b:u lành tính;c:u ác tính)
7.c(a:gặp trong bệnh lý viêm;b:thoái hóa khớp;d:khuyết xương bờkhớp) 8.a(b:vôi khớp bao hoạt dịch;c:cầu xương;d:mỏ xương)
9.b(a:thay đổi hình dạng xương;c:rộng khe khớp)















Đáp án:
1.C-gặp ở người trưởng thành
2.B    A-u xơ không vôi hóa C-u nguyên bào xương D-u nguyên bào sụn
3.A
4.D
5.A
6.C
7.A    U tổ chức bào X:vi trí ở xương sọ,cột sống và đầu
Xương dài
8.A    Saccom sụn ở người trưởng thành trên 40t.
9.D    Saccom sụn và xương: cổ xương dài. 10.C.
11.C
12C.  A-Ở bệnh u tương bào Kahler B-ở bệnh u lympho
D-viêm khớp dạng thấp.
13.B
14.A(bệnh bạch cầu cấp)
15.B(còn lại là viêm cột sông dính khớp) 16.D
(A gd3.C gd 1.D gd2)
18.D(các đáp án còn lại đều là tổn thương của cột sống)