1.Đâu là nhược điểm khi
sử dụng X quang thường quy:
a.hình ảnh vôi hóa,hình
ảnh bóng mờ cấu trúc mềm tổ chức mỡ b.tổng
quan tổn thương:biến dạng trục chi,hình thái toàn bộ khe khớp c.tổn thương nhỏ,nằm
sâu,tổn thương lan rộng ra phần mềm@
2. Chọn câu không đúng:
a.siêu âm áp dụng trong
thăm dò khớp,phần mềm:áp xe,máu tụ ,rách cơ,đứt gân... b.CT đánh giá tổn thương
nhỏ,nằm sâu,sụn khớp ,sụn chêm
c. MRI bộc lộ tổn thương gân,cơ ,dây chằng,đĩa
đệm,bao khớp,di căn xương....(phần chứa nước)
d. Chụp xạ hình xương phát hiện tổn thương
(di căn xương,ổ viêm),đánh giá chuyển hóa tổn thương
e.chụp khớp cản quang là
thì cuối cùng cho thăm khám CT điều trị giảm đau@
3. những tổn thương xương nào là thay đổi cấu
trúc xương:
a.loãng xương,tiêu xương,đặc
xương@ b.mảnh xương chết,phản ứng màng xương@ c.phì đại xương,mỏng xương,cong xương
d.hình khuyết xương,mỏ xương
4. hình ảnh loãng xương trên Xquang:
a.3 dấu hiệu:mật độ xương
giảm,vỏ xương mỏng,thớ xương xốp thưa@
b.mảnh xương nằm trong
vùng tiêu xương,được bao bọc bởi viền sáng biệt lập mảnh xương cấu trúc xương
xung quanh
c.hình tăng mật độ xương,vỏ
xương dày,thớ xương sát nhau,
d.hình ảnh đường vôi hóa
chạy song song với mặt ngoài thân xương,đường vôi mảnh hình ảnh vỏ hành
5. loãng xương lan tỏa gặp trong :
a.bệnh có tính chất hệ
thống:rối loạn chuyển hóa(còi xương),bất động lâu@ b.gặp trong bệnh lý viêm,mờ
do u xương loạn dưỡng
c.bệnh lý toàn thân:bệnh
xương hóa đá d,phì đại thân xương,dày xương
6.Tiêu xương:
a.không bao giờ gặp
trong bệnh lý viêm,khối u,khuyết xương
b.2 đặc điểm quan trong
cần xem xét là:mật độ vùng tiêu xương,bờ viền@
c.hình tiêu xương có mật
độ đều,bờ nhẵn,có viền đặc xương mỏng tổn thương viêm, viền đặc xương dày u ác
tính
d.tổn thương nham nhở
không có viền đặc xương xung quanh ,mật độ không đồng nhất gợi ý tổn thương u lành
tính
7. Tổn thương khớp:
a.hẹp khe khớp toàn bộ
gặp trong bệnh lý thoái khớp
b.hẹp khe khớp khu trú ở
vị trí tì đè gặp trong bệnh lý viêm
c.khuyết xương dưới sụn
biểu hiện ổ khớp ngay dưới mặt khớp là hậu quả tiêu xương do bệnh lý viêm,thoái
hóa khớp@
d.khuyết xương dưới sụn
là hậu quả tiêu xương do phì đại bao hoạt dịch
8. Vôi hóa khớp
a. vôi hóa sụn khớp thấy hình ảnh vôi hóa giữa
khe khớp viền theo đường sụn khớp @ b.vôi hóa cạnh khớp gặp trong bệnh lý khớp
mạn tính thoái hóa sinh xương sụn bao hoạt dịch
c.mỏ xương là hình ảnh
vôi hóa nối 2 bờ khớp gặp trong bệnh lý viêm gây dính khớp d.cầu xương là hình ảnh
vôi hóa nối 2 bờ khớp trong bệnh lý viêm gây dínhkhớp 9.phì đại màng xương:
a.thay đổi cấu trúc xương
b.đường kính ngang của
xương tăng ,nhiều lớp xương tạo hình vỏ hành
@ c.giãn rộng khoảng cách giữa 2 đầu
xương:tràn dịch khớp,bệnh to viễn cực
ĐÁP ÁN:
2. e:thì cuối cùng
3. a+b (c:thay đổi hình dạng xương,d:tổn thương
khớp) 4.a(b:mảnh xương chết;c:đặc xương;d:phản ứng màng xương)
5.a(b:loãng xương khu
trú;c:đặc xương lan tỏa;d:phản ứng màng xương) 6.b(a:gặp ;b:u lành tính;c:u ác
tính)
7.c(a:gặp trong bệnh lý
viêm;b:thoái hóa khớp;d:khuyết xương bờkhớp) 8.a(b:vôi khớp bao hoạt dịch;c:cầu
xương;d:mỏ xương)
9.b(a:thay đổi hình dạng
xương;c:rộng khe khớp)
Đáp án:
1.C-gặp ở người trưởng
thành
2.B A-u xơ không vôi hóa C-u nguyên bào xương
D-u nguyên bào sụn
3.A
4.D
5.A
6.C
7.A U tổ chức bào X:vi trí ở xương sọ,cột sống và
đầu
Xương dài
8.A Saccom sụn ở người trưởng thành trên 40t.
9.D Saccom sụn và xương: cổ xương dài. 10.C.
11.C
12C. A-Ở bệnh u tương bào Kahler B-ở bệnh u lympho
D-viêm khớp dạng thấp.
13.B
14.A(bệnh bạch cầu cấp)
15.B(còn lại là viêm cột
sông dính khớp) 16.D
(A gd3.C gd 1.D gd2)
18.D(các đáp án còn lại
đều là tổn thương của cột sống)