Bệnh viêm màng não mủ
* viêm màng não mủ ở trẻ
nhỏ hay gặp tác nhân nào: HIB (Hemophilus influenza typ B) là nguyên nhân hàng đầu,
phế cầu.
(p90)
* màu sắc đặc trưng của
dịch não tủy trong viêm màng não mủ là:
a. đục
b. trong
c. vàng
a
(p93)
* xét nghiệm dịch não tủy
trong viêm màng não để:
a. chẩn đoán
b. điều trị
c. theo dõi
d. cả 3 ý trên
d
Bệnh uốn ván
* uốn ván rốn là đường
vào của uốn ván nội tạng
A. đúng
B. sai
B
Đường vào là nội tạng,
khu vực thần kinh giao cảm bụng, vết thương ở ruột non, đại tràng, nạo phá thai
phạm pháp, đẻ, sảy thai.
(p102)
* uốn ván đầu có 2 thể:
có liệt và không liệt
A. đúng
B. sai
A
(p103)
* uốn ván trường diễn là
thể bệnh thường gặp
A. đúng
B. sai
B
Rất hiếm gặp
(p103)
* uốn ván khu trú ở các
chi có thời gian ủ bệnh lâu hơn
A. đúng
B. sai
A
Thời gian nung bệnh lâu
1-2 tháng
(p103)
* dự phòng uốn ván tiêm
SAT liều: 1500 đơn vị
(p109)
* uốn ván thường điều
trị kháng sinh gì: nhóm beta lactamin (vd: penicillin)
(p107)
* thời kỳ ủ bệnh của bệnh
uốn ván kéo dài: 6-12 ngày
(p101)
* thời kỳ khởi phát của
bệnh uốn ván kéo dài: 2-3 ngày
(p101)
* triệu chứng điển hình
của uốn ván toàn thể là:
a. cứng hàm
b. co cứng cơ liên tục,
trên nền co cứng cơ xuất hiện cơn co giật
a, b
(p101)
* dự phòng uốn ván:
- quản lý thai nghén,
tránh đẻ rơi
- vô trùng tuyệt đối
khi đỡ đẻ, cắt rốn
- tiêm phòng vaccin uốn
ván cho sản phụ trong 3 tháng thai cuối để người mẹ có miễn dịch truyền cho con
- tiêm giải độc tố uốn
ván nhắc lại cho trẻ sơ sinh
(p109)
* không mở khí quản
trong uốn ván khi:
a. co cứng liên tục,
mau mạnh
b. chẹn ngực
c. vết thương đầu mặt cổ
d. co thắt thanh quản
c