1. Theo TCYTTG, trong số bệnh tim mạch tâm
phế mạn được xếp:
A. Hàng thứ 2 sau bệnh tim thiếu máu
B. Hàng thứ 2 sau bệnh tăng huyết áp
@C. Hàng thứ 3 sau bệnh
tim thiếu máu, bệnh tăng huyết áp
D. Hàng thứ 4 sau bệnh tim thiếu máu, bệnh tăng
huyết áp và xơ vữa động mạch
E. Hàng thứ 3 sau bệnh tim thiếu máu, suy tim
2. Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
A. Hen phế quản kéo dài dáp ứng kém với điều
trị
@B. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
C. Giãn phế quản
D. Lao xơ phổi
E. Tăng áp phổi tiên phát
3. Trong tâm phế mạn, nguyên nhân bệnh lý phổi
kẻ thứ phát sau:
@A. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo.
B. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, suy tim
C. Bênh sarcoidosis, bệnh bụi amian, HIV/AIDS
D. Bênh sarcoidosis, bệnh sarcoidosis,
HIV/AIDS
E. Bệnh bụi amian, bệnh chấït tạo keo, suy
tim
4. Hậu quả quan trọng nhất trong tâm phế mạn
là:
A. PaCO2 > 60mmHg @B. PaO2 55mmHg
C. SaO2 < 85%
D. Ph máu < 7,3
E. Tăng hồng cầu
5. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy máu sẽ gây nên
hậu quả quan trọng nhất là: @A. Viêm tiểu động mạch
B. Co thắt tiểu động mạch
C. Co thắt động mạch lớn
D. Tắc mạch các động mạch khẩu kính nhỏ
E. Tĩnh mạch trở nên ngoằn nghòeo
6. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo
ngại khi:
A. PaO2 = 60mmHg
B. PaO2 = 65mmHg
C. PaO2 = 70mmHg
@D. PaO2 = 55mmHg
E. PaO2 = 75mmHg
7. Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là
A. Co thắt tiểu động mạch
B. Tăng hồng cầu
C. Viêm tiểu động mạch
D. Toan máu
@E. Cả 4 đều đúng
8. Ở bệnh nhân tâm phế mạn, sự kích thích
trung tâm hô hấp là do:
A. Tăng PaCO2
@B. Giảm PaO2
C. Giảm FVC
D. Giảm FEV1
E. Giảm CPT
9. Tâm phế mạn chiếm:
@A. 1/3 trường hợp suy
tim
B. 1/2 trường hợp suy tim
C. 1/4 trường hợp suy tim
D. 2/3 trường hợp suy tim
E. 1/5 trường hợp suy tim
10. Tâm phế mạn găp trong trường hợp sau đây:
@A. Ở dàn ông nhiều hơn dàn bà
B. Ở những người hút thuốc lá nhiều
C. Sau 50 tuổi
D. Ô nhiễm môi trường
E. Cả 4 đều đúng
11. Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông
khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất là:
@A.Nhược cơ
B. Loan dưỡng cơ
C. Gù vẹo cột sống
D. Mập phì
E. Dày dính màng phổi
12. Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chuẩn quan
trọng nhất là:
@A. Đo áp lực tĩnh mạch trung ương
B. Cung động mạch phổi phồng
C. Khó thở khi gắng sức
D. Đau gan khi gắng sứuc
E. Đo áp lực động mạch phổi
13. Trong tâm phế mạn giai đoạn III, phim phổi
có hình ảnh đặc thù như sau:
@A. Phì đại thất phải cho hình ảnh tim hình hia
B. Chỉ số tim-lồng ngực > 50%
C. Tràn dịch màng phổi
D. Cung động mạch phổi phồng
E. Ứ máu phổi
14. Tâm điện đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III
có dấu chứng sau đây:
A. Dày nhỉ phải
B. Dày thất phải
@C. Dày nhĩ phải và dày
thất phải
D. Dày nhĩ phải, dày thất phải và dày thất phải
E. Dày nhĩ phải và dày nhĩ trái
15. Giai đoạn đầu của tâm phế mạn biểu hiện bằng
các triệu chứng của các bệnh gốc sau
đây, trừ:
A. Viêm phế quản mạn do thuốc lá
B. Khí phế thủng do thuốc lá
@C. Hen phế quản
D. Lao xơ phổi
E. Giãn phế quản
16. Giai đoạn tăng áp phổi biểu hiện bằng các
triệu chứng lâm sàng sau đây, trừ:
A. Khó thở gắng sức
B. Hội chứng viêm phế quản
@C. Đau gan khi gắng
sức
D. Tiếng T2 mạnh ở van động mạch phổi
E. Tiếïng thổi tâm thu ở van 3 lá
17. Dấu Harzer là dấu chứng quan trọng của:
@A.
Tâm phế mạn giai đoạn III
B. Suy tim trái
C. Suy tim toàn bộ
D. Tràn dịch màng ngoài tim
E. Nhồi máu phổi
18. Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng
ngoại biên sau đây, trừ:
@A. Gan lớn, lỗn nhỗn, bờ không đều
B. Tĩnh nạch cổ nỗi tự nhiên và đập
C. Phù
D. Tím
E. Ngón tay dùi trống
19. Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:
A. Tăng huyết áp
B. Tâm phế mạn
C. Bệnh cơ tim giãn
D. Bệnh cơ tim thiếu máu cục bộ
@E. Hẹp van 2
lá
20. Bệnh nhân tâm phế mạn nhập viện thường là
do:
@A. Nhiễm trùng cấp phế quản phổi
B. Rối lọan nước-điện giải do dùng thuốc lợi
tiểu
C. Hít phải khói
D. Sau khi hút thuốc lá quá nhiều
E. Lao động quá sức
21. Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài
với thời gian tốt nhất là:
A. 10 giờ/24 giờ
@B. 15 giờ/24 giờ
C. 12 giờ/24 giờ
D. Xử dụng oxy 100%
E. Thở ban ngày nhiều hơn ban đêm
22. Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt
nhất là:
@A. Spironolacton
B. Furosemide
C. Hypothiazide
D. Idapamide
E. Triamteren
23. Hiên nay thuốc giãn mạch có hiệu quả nhất
trong điều trị tăng áp phổi là:
A. Thuốc ức chế calci
B. Hydralazin
C. Bosentan
@D. Sildenafil
E. Prostacyclin
24. Trong tâm phế mạn, loại bệnh sau đây gây nên
tâm phế mạn chiếm tỉ lệ cao:
A. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn
B. Hen phế quản dị ứng nhiễm khuẩn
@C. Hen phế quản dị ứng
nhiễm khuẩn + bệnh phổi tắc ngẽn mạn tính
D. Hen phế quản nội sinh
E. Hen phế quản dị ứng không nhiễm khuẩn + giãn
phế quản khu trú
25. Cung cấp oxy trong tâm phế mạn cần phải đạt
yêu cầu sau đây:
A. Bệnh nhân giảm khó thở
@B. PaO2 >
60mmHg
C. Giảm tăng áp phổi
D. Liều cao trong tất cả mọi trường hợp
E. Thở oxy 100%
26. Vi khuẩn hay gây nhiễm trùng phế quản-phổi
trong tâm phế mạn nhất là: @A. Streptococcus pneumoniae
B. Mycoplasma pneumoniae
C. Stapylococcus aureus
D. Moraxella catarrhalis.
E. Mycoplasma pneumoniae
27. Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn
quan trong nhất là:
@A. Tập thở
B. Vổ rung lồng ngực
C. Đi bộ hằng ngày
D. Chạy bộ hằng ngày
E. Tập thể dục hằng ngày
28. Sử dụng lợi tiểu quai trong điều trị tâm phế
mạn có thể gây nên:
A. Kiềm hô hấp
@B. Kiềm chuyển hóa
C. Toan hô hấp
D. Toan chuyển hóa
E. Mất calci
29. Trong điều trị tâm phế mạn, phương pháp cải
thiện thông khí phế nang quan trọng nhất là:
A. Lợi tiểu
B. Digital
@C. Liệu pháp oxy
D. Thuốc giãn mạch
E. Corticoid
30. Phương pháp để dự phòng tâm phế ạmn là:
@A. Cai thuốc lá, tránh
tiếp xúc ô nhiễm môi trường
B. Corticoid
C. Kháng sinh
D. Thuốc giãn phế quản
E. Cả 4 đều đúng
31. Trong tâm phế mạn, lợi tiểu được sử dụng ưu
tiên là:
A. Hypothiazide
@B. Furosemide.
32. Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại
khi:
@A. PaO2 < 55mmHg
B. PaO2 < 70mmHg
33. Bệnh nguyên quan trọng nhất của tâm phế mạn
là:
@A. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
B. Tăng áp phổi tiên phát
34. Phương tiện để xác định tăng áp động mạch
phổi là:
@A. Phim lồng ngực
B. Siêu âm Doppler màu
35. Hiện nay thuốc điêù trị chọn lựa tưng áp phổi
là:
A. Sildenafil
@B. Hydralazine
36. Trong tâm phế mạn, hậu quả quan trọng nhất
là:
A. Tăng PaCO2
@B. Giảm PaO2.