1.tổn thương gây viêm nhiễm
vùng hàm mặt nhiều nhất:
a.
viêm quanh cuống răng
b. viêm tủy răng
c. viêm quanh răng giai
đoạn IV
d. u nang chân răng nhiễm
khuẩn
2.tai nạn gây chấn thương
hàm mặt nhiều nhất ở Việt Nam là:
a.
giao thông
b. lao động
c. sinh hoạt
d. các nguyên nhân khác
3.tỷ lệ viêm lợi đúng
trong dịch tễ học là:
a. < 50%
b. > 50%
c.
70 - 90%
d. 100%
4.mảng bám răng là:
a. mảng glycoprotein
b. mảng vi khuẩn
c. mảng bựa răng
d.
mảng glycoprotein và các loại vi khuẩn ký sinh
5.việc cần làm ngay tại nơi
xảy ra tai nạn khi bệnh nhân khó thở do dị vật:
a. móc họng
b. hút đờm dãi, đặt bệnh
nhân nằm nghiêng
c. đặt bệnh nhân nằm
nghiêng
d.
móc họng, đặt bệnh nhân nằm nghiêng
6.nguyên nhân gây viêm tủy
hay gặp nhất là:
a. sang chấn
b. lõm hình chêm
c.
sâu răng
d. sang chấn
e. viêm quanh răng
7.thiếu vi chất nào ảnh
hưởng đến chất lượng tổ chức cứng của răng:
a. sắt
b. kẽm
c.
fluor
d. iod
8.viêm lợi cấp khác viêm
lợi mạn là:
a. sốt
b. đau khi ăn nhai và đau
tự nhiên
c. chảy máu khi kích thích
và chảy máu tự nhiên
d. miệng bẩn và hôi
e.
tất cả các ý trên đều đúng
9.tổn thương bạch sản lông
do tác nhân gây bệnh nào:
a. Streptococcus mutans
b. trực khuẩn Gram (+)
c. nấm
d.
Epstein-Barr Virus
10.chỉ số vệ sinh miệng đơn
giản cần khám phát hiện cao răng và mảng bám răng ở:
a. tất cả các răng có
trên hàm
b. khám 4 răng đại diện:
16, 26, 36, 46
c.
khám 6 răng đại diện: 16, 21, 24, 36, 41, 44
d. tất cả các ý trên đều
sai
11.hiệu quả phòng bệnh sâu
răng bằng phương pháp chải răng phụ thuộc vào:
a. phương pháp chải răng,
bàn chải và thuốc đánh răng phù hợp
b. số lần chải răng, thời
gian mỗi lần chải
c. thời điểm chải răng
trong ngày
d.
tất cả các yếu tố trên
12.tỷ lệ khe hở môi + vòm
miệng / tổng số sinh ở Việt Nam là:
a. 1/665
b. 1/700
c. 1/954
d.
1/1000
13.phương pháp chải răng có
tác dụng làm sạch mảng bám răng ở tất cả các mặt răng và xoa nắn lợi:
a.
phương pháp chải ngang
b. phương pháp Bass
c. phương pháp chải
xoay tròn
d. phương pháp Charter
14.theo Dimitrieva, những
yếu tố tác động đến thời kỳ mang thai:
a. ngoại lai + di truyền
b. vật lý + hóa học
c. nhiễm trùng + di
truyền
d.
ngoại lai + nội tại
15.cách phân loại khe hở môi
+ vòm miệng hiện nay đang dùng là:
a. khe hở toàn bộ, không
toàn bộ
b. chia theo độ
c.
theo phôi thai học
d. theo vị trí
16.d/s. phân biệt răng sữa
với răng vĩnh viễn: cổ răng sữa thắt lại không rõ ràng. s
17.d/s. phân biệt răng sữa
với răng vĩnh viễn: chân răng sữa ngắn và mảnh hơn chân răng vĩnh viễn (so sánh
với tỷ lệ thân răng). s
18.d/s. phân biệt răng sữa
với răng vĩnh viễn: các núm rãnh trên rìa cắn, mặt nhai của răng vĩnh viễn rõ ràng,
sắc nét hơn so với răng sữa. d
19.d/s. xử trí vết thương
phần mềm vùng hàm mặt: làm sạch => cắt lọc => cầm máu => đóng vết
thương. d
20.biến chứng gặp phải khi
mọc răng 8 hàm dưới (răng hàm lớn thứ 3 hàm dưới):
a. trường hợp nhẹ có thể
gây viêm nhiễm miệng, sàn miệng, viêm hạch, viêm mô tế bào
b. trường hợp nặng có
thể gây sốt cao kéo dài, viêm mô tế bào, viêm xương tủy hàm, viêm tấy lan tỏa
c.
trường hợp nặng có thể gây hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc toàn thân và dẫn đến
tử vong
d. trường hợp nhẹ có thể
gây sốt nhẹ, tăng tiết nước bọt, há ngậm miệng bình thường, viêm nhiễm miệng, sàn
miệng
21.hình ảnh x quang ung
thư biểu mô xương hàm:
a. tiêu xương
b. tiêu xương một buồng
c.
tiêu xương nham nhở
d. tiêu xương nhiều buồng
22.u hỗn hợp hay gặp ở tuyến:
a.
mang tai
b. dưới hàm
c. nước bọt phụ
d. mang tai, dưới hàm
23.phát hiện sớm ung thư vùng
miệng - hàm mặt dựa vào:
a. lâm sàng chấm thuốc
sát trùng + theo dõi
b. điều trị kháng sinh,
giảm đau, chống phù nề + lâm sàng
c. xét nghiệm tế bào bề
mặt + chụp CT scanner + lâm sàng
d.
lâm sàng, xét nghiệm tế bào + sinh thiết và X quang
24.độ tuổi bị chấn thương
hàm mặt nhiều nhất ở Việt Nam:
a. 4-19
b.
20-39
c. 40-59
d. 60-79
25.mổ khe vòm miệng nhằm mục
đích:
a. ăn uống
b.
phát âm + ăn uống
c. chống nhiễm khuẩn đường
hô hấp trên
d. chống suy dinh dưỡng
26.sỏi thường gặp trong u
máu thể:
a. mao mạch
b.
hang
c. hỗn hợp
d. động tĩnh mạch
27.đặc điểm gãy xương hàm
dưới đúng:
a. đường gãy thường qua
huyệt ổ răng
b. thường có đường gãy
gián tiếp
c. di lệch theo chiều
cơ kéo
d.
cả 3 đặc điểm trên
28.triệu chứng đúng của gãy
Lefort II:
a. bầm tím quanh hốc mắt,
chảy máu mũi, khớp cắn hở cửa
b. chảy máu mũi, đau chói
bờ dưới ổ mắt, di động hàm trên
c. đau chói bờ dưới ổ mắt,
xương hàm trên di động, khớp cắn hở cửa
d.
di động xương hàm trên, mắt đeo kính râm, khớp cắn hở cửa
29.trong các vị trí sau, gãy
xương hàm dưới gây chảy máu nhiều nhất ở:
a. cằm
b.
cành ngang
c. lồi cầu
d. mỏm vẹt
30.gãy xương hàm trên không
liên quan đến:
a. sọ não
b. mắt
c. tai mũi họng
d.
cột sống
31.nguyên nhân không gây
ngạt thở trong chấn thương hàm mặt:
a. dị vật
b. tụt lưỡi ra sau
c.
hạn chế há miệng
d. phù nề thanh quản, hạ
họng
32.bào thai hình thành khe
hở vòm miệng ở tuần lễ thứ:
a. 6
b. 7
c.
8
d. 9
33.trẻ bị khe hở vòm miệng
ăn uống sặc vì:
a.
thông hốc mũi và hốc miệng
b. khoảng cách giữa 2
trụ amygdal rộng
c. lưỡi ngắn
d. hở nắp sụn thanh thiệt
34.phương pháp điều trị chủ
yếu ung thư biểu mô vùng hàm mặt:
a. tia xạ u và hạch
b. hóa chất
c. phẫu thuật cắt u + hóa
chất
d.
phẫu thuật rộng + nạo vét hạch
35.vị trí thử lạnh trên răng:
a. trực tiếp vào lỗ sâu
b. trên mặt nhai
c. mặt trong của cổ răng
d.
mặt ngoài cổ răng
36.thể nào của u lợi dưới đây
có nguồn gốc xuất phát từ kẽ lợi giữa 2 răng:
a. thể xơ
b.
thể sùi
c. thể hạt
d. cả 3 thể trên
37.triệu chứng u hỗn hợp
mang tai giai đoạn toàn phát:
a. nhẵn, mềm, ranh giới
không rõ
b.
gồ ghề, chắc, ranh giới rõ, di động
c. chắc, dính, da trên
u thâm nhiễm
d. mềm, ranh giới không
rõ, bóp xẹp
38.cơ chế gây sâu răng của
Miller là:
a. tiêu protein
b.
pH thấp
c. pH cao
d. dòng chảy nước bọt
e. do men ngà ngấm vôi
kém
39.nguyên nhân có vai trò
quyết định trong bệnh sâu răng là:
a.
glucide
b. vi khuẩn
c. nước bọt
d. các yếu tố vi lượng:
calci, fluor
40.thời gian điều trị khe
hở môi + vòm miệng không đúng:
a. 3 - 6 tháng tạo hình
môi
b.
4 tuổi tạo hình vòm miệng
c. sau mổ tạo hình vòm
miệng 1 tháng: dạy phát âm
d. ≥ 10 tuổi nắn hàm, sửa
vẹo,…
41.Sau đẻ 1 tháng có thể làm
máng bịt vòm miệng hoặc nắn khối tiền hàm để tránh khối tiền hàm nhô ra trước và
lệch về một bên.
Phẫu thuật tạo hình môi:
tháng 3 đến 6
Phẫu thuật khe hở vòm
miệng: lúc trẻ bắt đầu phát âm, tháng 18 đến 24 => nhằm phục hồi chức năng
phát âm tốt nhất.
Dạy phát âm: sau mổ
KHVM 3 tuần, đến khi trẻ phát âm tốt.
Nắn hàm: từ 8 tuổi
Phẫu thuật sửa chữa:
10-15 tuổi (sửa sẹo, phẫu thuật mũi, phẫu thuật vẩu).
Tiêu chuẩn phẫu thuật:
khỏe, đủ cân theo tuổi, Hb 10g/L.
42.tư thế chụp phim để xác
định gãy xương hàm dưới:
a. mặt thẳng và mặt
nghiêng
b. Blondeau, mặt thẳng
c. mặt thẳng, hàm dưới
chếch
d. Panorama, hàm dưới
chếch
43.cố định xương hàm bằng
phương pháp kết hợp xương cần phối hợp với:
a. máng cố định một hàm
b. nẹp vít
c. xuyên kim
d. cố định 2 hàm
44.phương pháp cấp cứu khi
bệnh nhân chảy máu ồ ạt trong miệng:
a. nhét bấc trong miệng,
tiêm thuốc cầm máu
b. tiêm thuốc cầm máu,
băng vòng cằm - đầu
c. thắt động mạch cảnh
ngoài và nhét bấc trong miệng
d. mở khí quản và băng
vòng cằm - đầu
45.viêm nhiễm ở xoang nào
có thể gây bệnh lý răng và mô xung quanh:
a. xoang sàng
b. xoang trán
c. xoang hàm
d. xoang bướm
e. tất cả các trường hợp
trên
46.bệnh lý nào hay gặp nhất
ở trẻ bị dị tật môi hàm ếch:
a. suy dinh dưỡng
b. sâu răng
c. viêm lợi
d. viêm nhiễm đường hô
hấp trên
e. viêm tủy răng