Chủ Nhật, 17 tháng 6, 2018

Tổng hợp câu hỏi răng hàm mặt dh yhn2


1.tổn thương gây viêm nhiễm vùng hàm mặt nhiều nhất:
a. viêm quanh cuống răng
b. viêm tủy răng
c. viêm quanh răng giai đoạn IV
d. u nang chân răng nhiễm khuẩn



2.tai nạn gây chấn thương hàm mặt nhiều nhất ở Việt Nam là:
a. giao thông
b. lao động
c. sinh hoạt
d. các nguyên nhân khác


3.tỷ lệ viêm lợi đúng trong dịch tễ học là:
a. < 50%
b. > 50%
c. 70 - 90%
d. 100%


4.mảng bám răng là:
a. mảng glycoprotein
b. mảng vi khuẩn
c. mảng bựa răng
d. mảng glycoprotein và các loại vi khuẩn ký sinh


5.việc cần làm ngay tại nơi xảy ra tai nạn khi bệnh nhân khó thở do dị vật:
a. móc họng
b. hút đờm dãi, đặt bệnh nhân nằm nghiêng
c. đặt bệnh nhân nằm nghiêng
d. móc họng, đặt bệnh nhân nằm nghiêng


6.nguyên nhân gây viêm tủy hay gặp nhất là:
a. sang chấn
b. lõm hình chêm
c. sâu răng
d. sang chấn
e. viêm quanh răng


7.thiếu vi chất nào ảnh hưởng đến chất lượng tổ chức cứng của răng:
a. sắt
b. kẽm
c. fluor
d. iod


8.viêm lợi cấp khác viêm lợi mạn là:
a. sốt
b. đau khi ăn nhai và đau tự nhiên
c. chảy máu khi kích thích và chảy máu tự nhiên
d. miệng bẩn và hôi
e. tất cả các ý trên đều đúng


9.tổn thương bạch sản lông do tác nhân gây bệnh nào:
a. Streptococcus mutans
b. trực khuẩn Gram (+)
c. nấm
d. Epstein-Barr Virus

10.chỉ số vệ sinh miệng đơn giản cần khám phát hiện cao răng và mảng bám răng ở:
a. tất cả các răng có trên hàm
b. khám 4 răng đại diện: 16, 26, 36, 46
c. khám 6 răng đại diện: 16, 21, 24, 36, 41, 44
d. tất cả các ý trên đều sai

11.hiệu quả phòng bệnh sâu răng bằng phương pháp chải răng phụ thuộc vào:
a. phương pháp chải răng, bàn chải và thuốc đánh răng phù hợp
b. số lần chải răng, thời gian mỗi lần chải
c. thời điểm chải răng trong ngày
d. tất cả các yếu tố trên

12.tỷ lệ khe hở môi + vòm miệng / tổng số sinh ở Việt Nam là:
a. 1/665
b. 1/700
c. 1/954
d. 1/1000

13.phương pháp chải răng có tác dụng làm sạch mảng bám răng ở tất cả các mặt răng và xoa nắn lợi:
a. phương pháp chải ngang
b. phương pháp Bass
c. phương pháp chải xoay tròn
d. phương pháp Charter

14.theo Dimitrieva, những yếu tố tác động đến thời kỳ mang thai:
a. ngoại lai + di truyền
b. vật lý + hóa học
c. nhiễm trùng + di truyền
d. ngoại lai + nội tại

15.cách phân loại khe hở môi + vòm miệng hiện nay đang dùng là:
a. khe hở toàn bộ, không toàn bộ
b. chia theo độ
c. theo phôi thai học
d. theo vị trí

16.d/s. phân biệt răng sữa với răng vĩnh viễn: cổ răng sữa thắt lại không rõ ràng. s

17.d/s. phân biệt răng sữa với răng vĩnh viễn: chân răng sữa ngắn và mảnh hơn chân răng vĩnh viễn (so sánh với tỷ lệ thân răng). s

18.d/s. phân biệt răng sữa với răng vĩnh viễn: các núm rãnh trên rìa cắn, mặt nhai của răng vĩnh viễn rõ ràng, sắc nét hơn so với răng sữa. d

19.d/s. xử trí vết thương phần mềm vùng hàm mặt: làm sạch => cắt lọc => cầm máu => đóng vết thương. d

20.biến chứng gặp phải khi mọc răng 8 hàm dưới (răng hàm lớn thứ 3 hàm dưới):
a. trường hợp nhẹ có thể gây viêm nhiễm miệng, sàn miệng, viêm hạch, viêm mô tế bào
b. trường hợp nặng có thể gây sốt cao kéo dài, viêm mô tế bào, viêm xương tủy hàm, viêm tấy lan tỏa
c. trường hợp nặng có thể gây hội chứng nhiễm trùng nhiễm độc toàn thân và dẫn đến tử vong
d. trường hợp nhẹ có thể gây sốt nhẹ, tăng tiết nước bọt, há ngậm miệng bình thường, viêm nhiễm miệng, sàn miệng

21.hình ảnh x quang ung thư biểu mô xương hàm:
a. tiêu xương
b. tiêu xương một buồng
c. tiêu xương nham nhở
d. tiêu xương nhiều buồng

22.u hỗn hợp hay gặp ở tuyến:
a. mang tai
b. dưới hàm
c. nước bọt phụ
d. mang tai, dưới hàm

23.phát hiện sớm ung thư vùng miệng - hàm mặt dựa vào:
a. lâm sàng chấm thuốc sát trùng + theo dõi
b. điều trị kháng sinh, giảm đau, chống phù nề + lâm sàng
c. xét nghiệm tế bào bề mặt + chụp CT scanner + lâm sàng
d. lâm sàng, xét nghiệm tế bào + sinh thiết và X quang

24.độ tuổi bị chấn thương hàm mặt nhiều nhất ở Việt Nam:
a. 4-19
b. 20-39
c. 40-59
d. 60-79

25.mổ khe vòm miệng nhằm mục đích:
a. ăn uống
b. phát âm + ăn uống
c. chống nhiễm khuẩn đường hô hấp trên
d. chống suy dinh dưỡng

26.sỏi thường gặp trong u máu thể:
a. mao mạch
b. hang
c. hỗn hợp
d. động tĩnh mạch

27.đặc điểm gãy xương hàm dưới đúng:
a. đường gãy thường qua huyệt ổ răng
b. thường có đường gãy gián tiếp
c. di lệch theo chiều cơ kéo
d. cả 3 đặc điểm trên

28.triệu chứng đúng của gãy Lefort II:
a. bầm tím quanh hốc mắt, chảy máu mũi, khớp cắn hở cửa
b. chảy máu mũi, đau chói bờ dưới ổ mắt, di động hàm trên
c. đau chói bờ dưới ổ mắt, xương hàm trên di động, khớp cắn hở cửa
d. di động xương hàm trên, mắt đeo kính râm, khớp cắn hở cửa

29.trong các vị trí sau, gãy xương hàm dưới gây chảy máu nhiều nhất ở:
a. cằm
b. cành ngang
c. lồi cầu
d. mỏm vẹt

30.gãy xương hàm trên không liên quan đến:
a. sọ não
b. mắt
c. tai mũi họng
d. cột sống

31.nguyên nhân không gây ngạt thở trong chấn thương hàm mặt:
a. dị vật
b. tụt lưỡi ra sau
c. hạn chế há miệng
d. phù nề thanh quản, hạ họng

32.bào thai hình thành khe hở vòm miệng ở tuần lễ thứ:
a. 6
b. 7
c. 8
d. 9

33.trẻ bị khe hở vòm miệng ăn uống sặc vì:
a. thông hốc mũi và hốc miệng
b. khoảng cách giữa 2 trụ amygdal rộng
c. lưỡi ngắn
d. hở nắp sụn thanh thiệt

34.phương pháp điều trị chủ yếu ung thư biểu mô vùng hàm mặt:
a. tia xạ u và hạch
b. hóa chất
c. phẫu thuật cắt u + hóa chất
d. phẫu thuật rộng + nạo vét hạch

35.vị trí thử lạnh trên răng:
a. trực tiếp vào lỗ sâu
b. trên mặt nhai
c. mặt trong của cổ răng
d. mặt ngoài cổ răng

36.thể nào của u lợi dưới đây có nguồn gốc xuất phát từ kẽ lợi giữa 2 răng:
a. thể xơ
b. thể sùi
c. thể hạt
d. cả 3 thể trên

37.triệu chứng u hỗn hợp mang tai giai đoạn toàn phát:
a. nhẵn, mềm, ranh giới không rõ
b. gồ ghề, chắc, ranh giới rõ, di động
c. chắc, dính, da trên u thâm nhiễm
d. mềm, ranh giới không rõ, bóp xẹp

38.cơ chế gây sâu răng của Miller là:
a. tiêu protein
b. pH thấp
c. pH cao
d. dòng chảy nước bọt
e. do men ngà ngấm vôi kém

39.nguyên nhân có vai trò quyết định trong bệnh sâu răng là:
a. glucide
b. vi khuẩn
c. nước bọt
d. các yếu tố vi lượng: calci, fluor

40.thời gian điều trị khe hở môi + vòm miệng không đúng:
a. 3 - 6 tháng tạo hình môi
b. 4 tuổi tạo hình vòm miệng
c. sau mổ tạo hình vòm miệng 1 tháng: dạy phát âm
d. ≥ 10 tuổi nắn hàm, sửa vẹo,…

41.Sau đẻ 1 tháng có thể làm máng bịt vòm miệng hoặc nắn khối tiền hàm để tránh khối tiền hàm nhô ra trước và lệch về một bên.
Phẫu thuật tạo hình môi: tháng 3 đến 6
Phẫu thuật khe hở vòm miệng: lúc trẻ bắt đầu phát âm, tháng 18 đến 24 => nhằm phục hồi chức năng phát âm tốt nhất.
Dạy phát âm: sau mổ KHVM 3 tuần, đến khi trẻ phát âm tốt.
Nắn hàm: từ 8 tuổi
Phẫu thuật sửa chữa: 10-15 tuổi (sửa sẹo, phẫu thuật mũi, phẫu thuật vẩu).
Tiêu chuẩn phẫu thuật: khỏe, đủ cân theo tuổi, Hb 10g/L.

42.tư thế chụp phim để xác định gãy xương hàm dưới:
a. mặt thẳng và mặt nghiêng
b. Blondeau, mặt thẳng
c. mặt thẳng, hàm dưới chếch
d. Panorama, hàm dưới chếch

43.cố định xương hàm bằng phương pháp kết hợp xương cần phối hợp với:
a. máng cố định một hàm
b. nẹp vít
c. xuyên kim
d. cố định 2 hàm

44.phương pháp cấp cứu khi bệnh nhân chảy máu ồ ạt trong miệng:
a. nhét bấc trong miệng, tiêm thuốc cầm máu
b. tiêm thuốc cầm máu, băng vòng cằm - đầu
c. thắt động mạch cảnh ngoài và nhét bấc trong miệng
d. mở khí quản và băng vòng cằm - đầu

45.viêm nhiễm ở xoang nào có thể gây bệnh lý răng và mô xung quanh:
a. xoang sàng
b. xoang trán
c. xoang hàm
d. xoang bướm
e. tất cả các trường hợp trên

46.bệnh lý nào hay gặp nhất ở trẻ bị dị tật môi hàm ếch:
a. suy dinh dưỡng
b. sâu răng
c. viêm lợi
d. viêm nhiễm đường hô hấp trên
e. viêm tủy răng