Chủ Nhật, 17 tháng 6, 2018

Tổng hợp câu hỏi răng hàm mặt dh yhn1


1.Phương pháp giáo dục nha khoa được lựa chọn tùy thuộc vào:
a. mục đích cần giáo dục
b. đối tượng được giáo dục
c. lứa tuổi cần giao dục
d. trình độ văn hóa
e. tín ngưỡng tôn giáo
f. tất cả các yếu tố trên



2.Ai làm công tác chăm sóc sức khỏe răng miệng ban dầu:
a. mọi người dân
b. cán bộ y tế cơ sở
c. bác sĩ nha khoa tuyến tỉnh
d. tất cả các đối tượng trên

3.nhân viên làm công tác giáo dục nha khoa là:
a. nha sĩ
b. cán sự nha
c. giáo viên
d. các nhân viên y tế khác
e. tất cả các đối tượng trên


4.Triệu chứng chính của u lợi xơ kẽ răng 44/45 là:
a. u nhẵn, màu đỏ, chảy máu
b. u màu đỏ, chắc, không chảy máu
c. u chảy máu, nhẵn, không có cuống
d. u màu hồng nhạt, chắc, có cuống


5.Triệu chứng chính của u bạch mạch thể đơn giản ở vùng mang tai:
a. da đỏ, mềm, ranh giới không rõ
b. da bình thường, mềm, ranh giới không rõ, hay nhiễm trùng phụ
c. nhiễm trùng phụ, bóp xẹp, mềm, ranh giới không rõ
d. mềm, da bình thường, không nhiễm trùng phụ


6.Triệu chứng của bệnh cần hỏi bệnh nhân có viêm nhiễm vùng hàm mặt nghi ngờ do răng:
a. bệnh viêm tủy không hồi phục
b. viêm quanh cuống răng mạn tính
c. viêm quanh cuống răng cấp tính
d. viêm quanh răng


7.nguyên nhân hay gặp nhất gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
a. bệnh lý cấp tính quanh răng
b. chấn thương rách phần mềm
c. chấn thương gãy xương
d. bệnh lý tuyến nước bọt


8.theo IM. Friedman (1973) u máu vùng đầu mặt cổ / u máu toàn thân:
a. 20/80
b. 30/70
c. 40/60
d. 50/50


9.triệu chứng đúng nhất của gãy cổ lồi cầu một bên:
a. chảy máu lỗ tai, đau chói, hàm lệch về bên đau
b. hõm chảo rỗng, hàm dưới đưa ra trước, không ngậm được miệng
c. hàm dưới lệch sang bên không đau, hõm chảo rộng, hạn chế há miệng
d. đau chói, cử động lồi cầu giảm, hàm lệch về bên đau.


10.đặc điểm sai của gãy xương hàm trên:
a. gãy ngang nhiều hơn gãy dọc
b. chảy máu nhiều, phù nề lớn, liền xương nhanh
c. thường liên quan đến chấn thương sọ não, mắt, tai mũi họng
d. khả năng chống nhiễm khuẩn kém vì nhiều hốc tự nhiên


11.cấu tạo lợi gồm:
a. bờ lợi
b. nhú lợi
c. lợi dính
d. cả 3 thành phần trên


12.số lượng răng sữa ở trẻ em được tính theo công thức 6/4 có nghĩa là:
a. trẻ 6 tháng mọc 4 răng sữa
b. trẻ 4 tháng mọc 6 răng sữa
c. số răng sữa của trẻ = số tháng tuổi - 4
d. trẻ mọc 4 răng sữa cứ mỗi 6 tháng tuổi.


13.men răng dày nhất ở:
a. cổ răng
b. núm răng
c. rãnh nhai
d. mặt bên thân răng


14.triệu chứng chính của u máu:
a. da đỏ, chắc, bẩm sinh
b. bẩm sinh, chắc, bóp xẹp
c. bẩm sinh, da đỏ, bóp xẹp
d. mềm, da bình thường, bẩm sinh


15.tổn thương của khe hở tiên phát toàn bộ:
a. cơ vòng môi tách toàn bộ, cánh mũi không biến dạng, răng bình thường
b. cơ vòng môi tách toàn bộ, cánh mũi bè, khe hở cung hàm răng qua răng 51/52
c. cánh mũi bè, cơ vòng môi tách một phần, khe hở cung hàm qua răng 52/53
d. cung hàm tách qua kẽ răng 52/53, cơ vòng môi tách toàn bộ, cánh mũi bè


16.dấu hiệu khác biệt giữa sâu ngà sâu với sâu ngà nông là:
a. chỉ buốt khi có kích thích
b. thử lạnh
c. lỗ sâu rộng
d. chiều sâu, lỗ sâu


17.bệnh hay gặp nhất ở trẻ bị khe hở môi + vòm miệng là:
a. suy dinh dưỡng
b. nhiễm trùng đường hô hấp trên
c. thông liên thất
d. rối loạn tiêu hóa


18.dấu hiệu cơ năng chung cho sâu ngà là:
a. buốt răng khi hít gió
b. buốt sau kích thích còn buốt thoáng qua
c. chỉ buốt khi có kích thích lạnh, chua, ngọt
d. buốt răng khi ăn nóng lạnh.


19.viêm quanh răng ở bệnh nhân HIV có đặc điểm:
a. xung huyết và loét lợi, đau
b. dây chằng bị phá hủy nhanh
c. túi quanh răng không sâu
d. răng lung lay nhiều
e. tất cả các tếu tố trên


20.dấu hiệu cơ năng chung cho tủy viêm:
a. chỉ buốt khi có kích thích
b. có cơn đau kéo dài
c. sau kích thích còn buốt 3 - 5 phút
d. cơn đau tự nhiên dữ dội > 15 phút
e. sau kích thích còn buốt hoặc có cơn đau tự nhiên


21.phát hiện phương pháp điều trị viêm lợi cấp nào không đúng:
a. thuốc toàn thân: kháng sinh và giảm đau
b. lấy cao răng và mảng bám ngay
c. bơm rửa tại chỗ bằng nước oxy già
d. chấm thuốc làm săn niêm mạc vào lợi
e. súc miệng chlorhexidine gluconate 0.12%


22.Triệu chứng lâm sàng không phải của viêm lợi cấp:
a. sưng
b. đau
c. chảy máu khi thăm và chảy máu tự nhiên
d. sốt cao co giật
e. sốt nhẹ đến trung bình
f. có dịch rỉ viêm
g. vệ sinh răng miệng tốt, miệng sạch và không hôi


23.chọn một câu đúng nhất trong phòng bệnh viêm lợi dưới đây:
a. luôn chăm sóc răng miệng tốt, đặc biệt là chải răng đúng kỹ thuật
b. súc miệng dung dịch chlorhexidine gluconate 0.12%
c. đi chữa kịp thời khi bị viêm
d. khám định kỳ 6 tháng/lần
e. tất cả các ý trên đều đúng


24.chỉ số nhu cầu điều trị quanh răng cộng đồng (CPITN)
a. thường hay sử dụng nhất
b. rất ít khi sử dụng
c. không sử dụng
d. các ý trên đều sai


25.men răng bình thường có màu:
a. trắng xanh
b. trắng ngà
c. trắng trong
d. xám


26.việc phải làm trước tiên khi bệnh nhân bị xỉu:
a. xoa cồn 90 o vào mặt, trán, thái dương, hai bên cổ
b. theo dõi mạch, huyết áp, nhịp thở, sắc mặt
c. để bệnh nhân nằm đầu thấp, nơi thoáng
d. giật tóc mai, day nhân trung, gọi tên bệnh nhân


27.chỉ số nhu cầu điều trị đánh giá:
a. tình trạng viêm ở lợi
b. độ sâu của túi quanh răng
c. cao răng trên và dưới lợi
d. tất cả đều đúng


28.việc làm đúng nhất nếu máu chảy kéo dài từ ổ răng:
a. dùng chỉ catgut loại 3/0 khâu lại
b. nhét gạc thật chặt trên ổ răng rồi cho bệnh nhân cắn chặt 30 phút
c. cho thuốc cầm máu
d. kiểm tra kỹ để loại trừ mảnh vụn, xương ổ răng, mảnh chân răng, tổ chức hạt sót lại


29.răng mọc gây biến chứng viêm nhiễm vùng hàm mặt nhiều nhất:
a. răng sữa
b. răng số 6
c. răng khôn hàm trên
d. răng khôn hàm dưới


30.dấu hiệu đau đặc trưng nhất của dây V:
a. đau tự nhiên thành cơn, đau nhiều ban đêm
b. đau dữ dội nửa mặt, như điện giật, dao đâm, thời gian ngắn 15 giây - 1 phút
c. đau liên tục không thành cơn, dõ dọc đau tăng
d. đau khi ăn nóng lạnh, chua ngọt, hết kích thích hết đau


31.tổn thương không gây viêm nhiễm vùng hàm mặt:
a. viêm tủy răng không hồi phục
b. tủy răng hoại tử (chết)
c. viêm quanh cuống răng cấp tính
d. viêm quanh cuống răng mạn tính


32.d/s. phân biệt răng sữa với răng vĩnh viễn: thân răng sữa có chiều cao thân răng lớn hơn chiều ngoài trong thân răng. s

33.chống chỉ định nhổ răng trong trường hợp sau:
a. bệnh nhân > 60 tuổi
b. bệnh nhân có bệnh tâm thần
c. trẻ em dưới 6 tuổi
d. bệnh nhân đang chạy tia vùng hàm mặt
e. tất cả các trường hợp trên


34.người tiếp xúc nhiều với yếu tố nào dễ gây sâu răng:
a. kẹo, đường
b. tia x quang
c. acid
d. tất cả các trường hợp trên


35.u men thể nang gặp nhiều ở lứa tuổi:
a. thiếu niên
b. thanh niên
c. trung niên
d. người già


36.nguyên nhân hay gặp của bệnh vùng cuống là:
a. chấn thương
b. tủy hoại tử
c. viêm quanh răng
d. do thuốc


37.việc cần làm ngay khi bệnh nhân bị ngừng thở, ngừng tim:
a. dùng thuốc adrenaline và hydrocortisone
b. hô hấp nhân tạo và xoa bóp tim ngoài lồng ngực
c. theo dõi phản xạ đồng tử trong suốt quá trình cấp cứu
d. theo dõi động mạch khoảng 2 phút 1 lần


38.triệu chứng nào sau đây không phải tai biến do mọc răng sữa gây ra:
a. tiêu chảy
b. sốt
c. viêm xoang
d. viêm lợi


39.tai biến hay gặp do mọc răng sữa:
a. viêm lợi, rối loạn tiêu hóa, sốt cao
b. viêm quanh răng
c. tưa lưỡi
d. tất cả các tai biến trên


40.việc làm đúng nhất khi có chảy máu kéo dài từ niêm mạc hoặc màng xương:
a. khâu lại bằng chỉ catgut loại 3 số 0
b. dùng cây dóc xương tách mảnh xương gãy rời khỏi niêm mạc rồi lấy đi
c. nạo ổ răng rồi nhét gelaspon
d. nạo sạch ổ răng rồi nhét bấc iodoform


41.dấu hiệu để chẩn đoán phân biệt VQC3 với T3 trên lâm sàng:
a. đổi màu răng
b. thử tủy (-)
c. lỗ rò ở lợi
d. lỗ sâu vào buồng tủy
e. không đau