TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI
DUNG SUY THAI
I. Câu hỏi mức độ nhớ lại
2437. Thai thiếu oxy dẫn
tới:
A. pO2 và pCO2 giảm
B. pO2 và pCO2 tăng
C. pO2 tăng
D. @pCO2 tăng
2438. Biến đổi về tim
thai như sau được xem là dấu hiệu chắc chắn nhất về suy thai:
A. >160 nhịp trong một phút
B. < 120 nhịp trong một phút
C. 120 – 160 nhịp trong một phút
D. @Nhịp tim thai rời rạc
2439. Dự đoán nguy cơ gây
ngạt ở trẻ sơ sinh trong chuyển dạ, chọn câu sai:
A. @Đầu ối phồng
B. Đa thai, thai to
C. Thai non tháng
D. Thai già tháng
2440. Đánh giá tình trạng
trẻ sơ sinh qua chỉ số Apgar, trẻ tốt khi:
A. < 3 điểm
B. 3 - 6 điểm
C. 7 - 8 điểm
D. @9-10 điểm
2441. Suy thai cấp thường
xảy ra:
A. Trong 3 tháng giữa của thai kỳ.
B. Ba tháng cuối của thai kỳ.
C. @Trong quá trình chuyển dạ.
D. Thai già tháng
2442. Trường hợp biểu đồ
nhịp tim thai nào sau đây không có giá trị chẩn đoán suy thai:
A. @DIP I.
B. DIP II.
C. DIP biến đổi.
D. Nhịp phẳng.
2443. Chọn một câu sai
trong hồi sức trẻ sơ sinh:
A. Sau 5 phút đánh giá lại chỉ số Apgar.
B. @10 phút không kết quả thì ngừng hồi sức.
C. Sau hồi sức các trẻ đều phải được theo dõi
ít nhất 24 giờ.
D. Phải cho kháng sinh ít nhất 5 ngày đề phòng
nhiễm khuẩn.
2444. Dấu hiệu nào sau đây
không phù hợp với trẻ bị ngạt có chỉ số Apgar 0 – 3 điểm:
A. Không khóc.
B. Trương lực cơ nhão.
C. @Kích thích có nhăn mặt.
D. Nhịp tim dưới 80 lần/phút.
2445. Trong suy thai cấp
nguyên nhân nào dưới đây không thuộc nhóm do mẹ:
A. Mẹ truỵ tim mạch
B. Sản giật
C. Mẹ mắc bệnh nhiễm trùng
D. @Vỡ mạch máu cuống rốn
E. Mẹ mất máu cấp
2446. Điều nào dưới đây
không nên làm trong xử trí nội khoa suy thai cấp:
A. Cung cấp oxy cho mẹ
B. Cho mẹ nằm nghiêng trái
C. Truyền dịch Ringerlactat, Natri bicarbonat
D. Điều chỉnh rối loạn cơn co
E. @Truyền oxytocin tăng co giúp đẻ nhanh
2447. Nguyên nhân nào dưới
đây không thuộc nhóm nguyên nhân do thai trong suy thai cấp:
A. Đẻ non
B. Thai chậm phát triển
C. Thai già tháng
D. Thai dị dạng
E. @Sa dây rốn, dây rốn thắt nút
2448. Biện pháp cận lâm sàng hướng dẫn chẩn đoán xác định
thai chậm tăng trưởng trong tử cung là:
A. @Siêu âm.
B. Biểu đồ ghi nhịp tim thai.
C. Chỉ số Manning.
D. Oxytocin test (Stress test).
2449. Đối với những
thai kỳ có nguy cơ cao, có hy vọng phòng ngừa được suy thai trường diễn bằng loại
thuốc nào sau đây?
A. Dung dịch glucose 10%.
B. Dung dịch amino-acid.
C. Đa sinh tố.
D. @Aspirin.
2450. Màu sắc của nước ối
như thế nào khi soi ối chứng tỏ nước ối có phân su:
A. Màu trắng trong
B. Màu trắng đục
C. Màu hồng
D. @Màu xanh
2451. Chọn thái độ xử
trí thích hợp nhất khi suy thai có đủ điều kiện sổ thai:
A. Đẻthường
B. @Forceps ngay
C. Ventouse
D. Mổ lấy thai ngay
2452. Tại tuyến cơ sở
chẩn đoán suy thai cấp dựa vào:
A. Chuyển dạ kéo dài
B. @Sự biến đổi nhịp tim thai, nước ối có phân
xu
C. Thai to
D. Ối vỡ sớm
2453. Suy thai mạn thường
xảy ra trong tình huống sau:
A. Trong chuyển dạ
B. @Trong thời kỳ thai nghén
C. Trong khi mẹ bị bệnh mãn tính
D. Thai bệnh lý
2454. Tất cả những câu
sau đều đúng về điều kiện thuận lợi làm tăng tỷ lệ nhiễm HIV ở phụ nữ, ngoại trừ:
A. Giải phẫu bộ phận sinh dục nữ.
B. Do sức đề kháng.
C. @Do tệ nạn ma tuý.
D. Do tình dục không an toàn.
2455. Điều không áp dụng
cho bà mẹ và trẻ em nhiễm HIV/AIDS:
A. Nên tự nguyện áp dụng biện pháp phá thai,
kế hoạch hoá gia đình.
B. Lập danh sách theo dõi.
C. @Cách ly tránh lây nhiễm cho cộng đồng.
D. Kịp thời phát hiện và điều trị các nhiễm
trùng cơ hội.
2456. Hậu quả của tình
trạng ngạt sau sanh dẫn đến di chứng:
A. Gây nên tình trạng toan chuyển hóa
B. Gây nên tình trạng kiềm chuyển hóa
C. Không đóng lỗ bầu dục được
D. @Trí tuệ kém phát triển
2457. Nguyên nhân chính
dẫn đến thiếu máu trong thai kỳ là:
A. @Thiếu sắt và acidfolic
B. Sốt rét
C. Nhiễm giun móc
D. Bệnh về máu
2458. Hình ảnh màu sắc
nước ối nào dưới đây thì kết luận thai bình thường:
A. @Trắng đục, trong
B. Vàng hoặc xanh
C. Đỏ lẫn máu
D. Màu nước rửa thịt
2459. Nguyên nhân nào gây
suy thai do người mẹ sau đây là sai:
A. Mắc các bệnh cấp tính
B. Mắc các bệnh mãn tính
C. @Nghiện thuốc lá
D. Tụt huyết áp do hạ đường huyết
2460. Trường hợp suy
thai nào sau đây có tiên lượng xấu nhất:
A. Tim thai nhanh >160 lần/phút
B. Tim thai <120 lần/phút
C. Tim thai nhanh >160 lần/phút không đều
D. @Tim thai <120 lần/phút không đều
2461. Khi đã chẩn đoán
suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Bấm ối làm nghiệm pháp
lọt
A. Đúng
B. @Sai
2462. Khi đã chẩn đoán
suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Đẻ chỉ huy
A. Đúng
B. @Sai
2463. Khi đã chẩn đoán
suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Làm ventouse
A. Đúng
B. @Sai
2464. Khi đã chẩn đoán
suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Làm Forceps nếu đủ điều
kiện lấy thai đường dưới
A. @Đúng
B. Sai
2465. Khi đã chẩn đoán
suy thai cấp trong quá trình chuyển dạ thái độ xử trí là: Mổ lấy thai khi không
đủ điều kiện đi đường dưới
A. @Đúng
B. Sai
2466. Hồi sức trong suy
thai là:Tăng cường tuần hoàn tử cung rau
A. @Đúng
B. Sai
2467. Hồi sức trong suy
thai là: Cung cấp oxy và năng lượng cho thai
A. @Đúng
B. Sai
2468. Hồi sức trong suy
thai là: Giúp cho quá trình tiến triển của ngôi thai được nhanh chóng
A. Đúng
B. @Sai
2469. Hồi sức trong suy
thai là: Tăng cường năng lượng cho cơ thể mẹ
A. Đúng
B. @Sai
2470. Triệu chứng của
suy thai cấp là: pH máu thai nhi tăng
A. @Đúng
B. Sai
2471. Triệu chứng của
suy thai cấp là: Nước ối màu vàng chanh
A. Đúng
B. @Sai
2472. Triệu chứng của
suy thai cấp là: Ối vỡ non, ối vỡ sớm
A. Đúng
B. @Sai
2473. Triệu chứng của
suy thai cấp là: Nhịp tim thai trên 160 lần/phút hoặc nhỏ hơn 120 lần/phút
A. @Đúng
B. Sai
2474. Triệu chứng của
suy thai cấp là: Áp lực riêng phần CO2 trong máu thai nhi tăng
A. @Đúng
B. Sai
2475. Phương pháp thăm
dò chẩn đoán suy thai cấp là: Chụp XQ
A. Đúng
B. @Sai
2476. Phương pháp thăm
dò chẩn đoán suy thai cấp là: Nghe tim thai bằng ống nghe gỗ (Pinard) hoặc
monitoring
A. @Đúng
B. Sai
2477. Phương pháp thăm
dò chẩn đoán suy thai cấp là: Quan sát nước ối nếu ối vỡ
A. @Đúng
B. Sai
2478. Phương pháp thăm
dò chẩn đoán suy thai cấp là: Thử pH nước tiểu
A. Đúng
B. @Sai
II. Câu hỏi mức độ hiểu
2479. Suy thai mạn là tình
trạng:
A. Thiếu dinh dưỡng xảy ra trong thời kỳ thai
nghén
B. Thiếu chất sắt trong thời kỳ thai nghén
C. Thiếu canxi trong thời kỳ thai nghén
D. @Thiếu oxy máu xảy ra từ từ trong thời kỳ
thai nghén
2480. Câu đúng nhất
trong suy thai:
A. Suy thai cấp trong thời kỳ mang thai khó phát
hiện
B. @Suy thai cấp thường gặp trong chuyển dạ
C. Tỷ lệ tử vong do suy thai và ngạt sau đẻ rất
cao, chiếm tỷ lệ >52,1%
D. Suy thai cấp thường xảy ra ở thai non tháng
2481. Những trường hợp
sau dễ gây suy thai nhất:
A. @Rau bong non
B. Rau tiền đạo
C. Ối vỡ non, ối vỡ sớm
D. Màng ối dầy
2482. Suy thai có thể xảy
ra trong những trường hợp sau, chọn câu sai:
A. Thai già tháng làm giảm lưu thông máu từ hồ
huyết qua bánh rau
B. Cơn co tử cung mau và mạnh làm cản trở tuần
hoàn rau thai
C. @Mẹ có tiền sử mổ chửa ngoài tử cung
D. Tư thế mẹ nằm ngửa kéo dài
2483. Thay đổi về màu sắc
của nước ối khi thai suy cấp:
A. Nước ối có màu vàng
B. Nước ối như màu nước rửa thịt
C. @Nước ối có màu xanh của phân xu
D. Nước ối như màu nước dừa
2484. Sưởi ấm giữ thân
nhiệt cho trẻ ở nhiệt độ:
A. @350 C - 370 C B.
300 C - 370 C
C. 250 C - 370 C D.
> 370 C
2485. Thông khí viện trợ
cho trẻ tuỳ từng trường hợp apgar 5-6 điểm ở phút thứ nhất:
A. Thổi ngạt bằng phương pháp miệng - miệng
B. @Thông khí bằng nạ
C. Đặt nội khí quản
D. Cho thở oxy qua sonde
2486. Khi thai thiếu
oxy ở giai đoạn đầu sẽ dẫn đến:
A. @Tim thai tăng tần số và lưu lượng tim.
B. Tần số tim thai giảm.
C. Tim thai không đều.
D. Tim thai rời rạc.
2487. Nguyên nhân thường
gặp nhất ở những trường hợp có nhịp tim thai bất thường trên mornitoring trong
chuyển dạ là:
A. Chuyển dạ kéo dài.
B. Cơn co tử cung cường tính.
C. @Do chèn ép dây rốn.
D. Mẹ bị các bệnh mạn tính.
2488. Phương pháp nào
sau đây có giá trị nhất dùng để chẩn đoán suy thai trong sản khoa:
A. Mornitoring.
B. @Vi định lượng pH máu da đầu thai
(Astrup).
C. Nghe tim thai bằng ống nghe gỗ.
D. Soi ối.
2489. Biện pháp nào sau
đây có hiệu quả nhất trong xử trí tình huống mẹ tụt huyết áp do tư thế nằm ngửa:
A. Cho mẹ thở oxy.
B. @Cho sản phụ nằm nghiêng trái.
C. Cho thuốc giảm co.
D. Tiêm tĩnh mạch Glucose ưu trương.
2490. Để đề phòng các
trường hợp suy thai không được sử dụng phương pháp nào sau đây:
A. Phát hiện sớm các trường hợp thai nghén có
nguy cơ cao.
B. Sử dụng biểu đồ chuyển dạ.
C. @ Sử dụng thuốc tăng cơn co tử cung trong
chuyển dạ.
D. Sử dụng Mornitoring để theo dõi chuyển dạ.
2491. Bóp bóng để hồi sức
trẻ sơ sinh với tần số 40 – 50 lần/phút và:
A. @Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần
60ml.
B. Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần
< 60ml.
C. Áp lực > 30cm nước, dung tích một lần
60ml.
D. Áp lực < 30cm nước, dung tích một lần
> 60ml.
2492. Thái độ xử trí đối
với thai có Apgar 3 – 6 điểm:
A. Không xử trí gì.
B. Hồi sức nhẹ.
C. @Hồi sức tích cực.
D. Hồi sức rất tích cực.
2493. Chọn một cầu sai
về đặt nội khí quản trong hồi sức trẻ sơ sinh sau đẻ:
A. Chỉ định trong trường hợp trẻ ngạt nặng
ngay sau đẻ.
B. Chỉ định trong trường hợp thông khí bằng mặt
nạ mà trẻ vẫn không tốt lên.
C. Đặt nội khí quản trước rồi mới hút nhớt.
D. @Nếu bóp bóng với áp lực trên 10cm nước có
thể gây vỡ phế nang.
2494. Động tác nào sau đây không phù hợp với việc làm
sạch đường thở ở trẻ sơ sinh:
A. Móc miệng lấy sạch nhớt, dãi.
B. Hút nhớt ở hầu, họng, mũi.
C. Hút qua ống nội khí quản.
D. @Bóp bóng hoặc thổi ngạt ngay sau đẻ.
2495. Tổn thương nào ở
trẻ sơ sinh không phải là hậu quả của suy thai cấp:
A. Tổn thương não: phù não, hôn mê, co giật
B. Tim to do thiếu oxy kéo dài
C. Suy thận chức năng
D. @Tổn thương võng mạc mắt
E. Rối loạn chức năng đông máu
2496. Biểu hiện nào của
nhịp tim thai ta phải đưa thai ra sớm:
A. Nhịp chậm trung bình
B. @Nhịp chậm
C. Nhịp nhanh trung bình
D. Nhịp nhanh
2497. Nguyên nhân nào dưới
đây không gây ra nhịp tim thai nhanh trong suy thai cấp:
A. Thiếu oxy máu thai nhi còn bù
B. @Thiếu oxy trong máu thai nhi mất bù
C. Mẹ thiếu máu
D. Mẹ sốt, nhiễm trùng
2498. Nhịp tim thai chậm
biến đổi thường là biểu hiện của:
A. Chèn ép cơ học đầu thai nhi vào tiểu khung
B. Nồng độ oxy trong máu thai nhi thấp
C. Thai đang ngủ
D. @Chèn ép cuống rốn
E. Thai đang cử động
2499. Để dự phòng suy
thai điều nào dưới đây không phù hợp:
A. Theo dõi sát chuyển dạ
B. Đánh giá đúng tình trạng bệnh lý của mẹ và
thai
C. Theo dõi liên tục tim thai
D. Điều chỉnh con co cho phù hợp với giai đoạn
chuyển dạ
E. @Truyền dịch điện giải ngay từ đầu cuộc
chuyển dạ
2500. Trong chuyển dạ,
nếu có tình trạng suy thai, người ta thường cho sản phụ nằm nghiêng trái với mục
đích:
A. Giảm bớt sự chèn ép của thành bụng lên trên
tử cung.
B. Để sản phụ có thể hít thở sâu hơn so với nằm
ngửa.
C. Tư thế này có thể làm giảm bớt cường độ của
cơn co tử cung.
D. @Giải tỏa hội chứng tĩnh mạch chủ dưới.
2501. Trong chuyển dạ,
nếu nước ối có màu vàng, bạn kết luận tình trạng thi hiện nay:
A. Có suy thai cấp.
B. Suy thai mãn.
C. @Hiện tại thai có thể suy hoặc không .
D. Bị tán huyết.
2502. Biện pháp nào sau
đây không còn được sử dụng để khảo sát sức khỏe thai nhi trong thai chậm tăng
trưởng trong tử cung?
A. Chỉ số Manning.
B. Stress test.
C. Velocimetry Doppler.
D. @Định lượng Estriol nước tiểu trong 24 giờ.
2503. Dấu hiệu nào sau đây
trong suy thai trường diễn có tiên lượng xấu nhất?
A. Bề cao tử cung nhỏ hơn tuổi thai.
B. Khoảng cách ối lớn nhất (đo trên siêu âm)
< 10mm.
C. @Nhịp tim thai phẳng.
D. Nước ối có lẫn phân su.
E. Giảm số cử động thai.
2504. Phương pháp cận lâm
sàng nào có giá trị nhất để khảo sát tình trạng huyết động học của thai và tuần
hoàn nhau thai:
A. Siêu âm.
B. Monitoring nhịp tim thai.
C. Soi ối.
D. @Velocimetry Doppler.
2505. Chẩn đoán xác định
suy thai trường diễn có thể dựa vào xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây?
A. Siêu âm.
B. Định lượng nội tiết.
C. Soi ối.
D. Monitoring nhịp tim thai.
E. @Không có phương pháp nào đặc hiệu
2506. Bộ ba Nikolaieb
trong hồi sức thai:
A. Cung cấp năng lượng, oxy, kháng sinh
B. Cung cấp năng lượng, thăng bằng toan kiềm,
hỗ trợ tuần hoàn
C. Kháng sinh, giảm co, giảm vận động
D. @Cung cấp oxy, năng lượng, trợ tim
E. Cung cấp năng lượng, trợ tim, bấm ối
2507. Suy thai là hậu
quả của một hay nhiều quá trình bệnh lý dẫn tới:
A. Nhịp tim thai tăng
B. Suy dinh dưỡng bào thai
C. Thai bị ngạt
D. @Thiếu Oxy máu và tổ chức của thai
2508. Suy thai cấp thường xảy ra trong tình huống
sau:
A. @Trong chuyển dạ
B. Trong thời kỳ thai nghén
C. Trong khi mẹ bị bệnh mãn tính
D. Thai bệnh lý
2509. Tất cả những câu
sau đều đúng về ảnh hưởng của HIV với thai nghén, ngoại trừ:
A. Tăng tỷ lệ đẻ non.
B. Trẻ suy dinh dưỡng bào thai.
C. Ốí vỡ non.
D. @Thai dị dạng.
2510. Yếu tố nào làm tăng
nguy cơ nhiễm HIV từ mẹ sang con trong thời kỳ chuyển dạ:
A. Chuyển dạ kéo dài.
B. Tim thai suy.
C. @Ối vỡ sớm.
D. Đẻ can thiệp cắt tầng sinh môn.
2511. Khám âm đạo một sản
phụ đang chuyển dạ, ngôi chỏm, ối vở nước ối có màu xanh rêu bạn chẩn đoán là:
A. @Thai suy cấp
B. Thai suy trường diễn
C. Thai non tháng
D. Thai già tháng
2512. Cách theo dõi tim
thai trong chuyển dạ để phát hiện thai suy sau đây đều đúng; ngoại trừ:
A. Đếm tần số hoạt động tim thai trong một phút
B. Đánh giá cường độ to, nhỏ, mạnh, yếu của
nhịp tim thai
C. Xem nhịp tim thai có đều hay không đều
D. @Chỉ cần nghe tim thai khi có dấu hiệu suy
thai
III. Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
2513. Khi làm thông đường
hô hấp trong hồi sức sơ sinh cần:
A. Đặt trẻ nằm mặt ngửa tối đa
B. Cầm 2 chân trẻ dốc ngược trẻ lên
C. @Hút đờm rãi ở miệng, họng hầu, mũi
D. Hỗ trợ hô hấp bằng mặt nạ
2514. Kỹ thuật xoa bóp
tim ngoài lồng ngực cho trẻ bằng cách dùng
2 ngón tay ấn vào:
A. Vùng tim với tần số 100-120 lần/phút
B. 2/3 trên xương ức với tần số 100-120 lần/phút
C. 2/3 dưới xương ức và bóp với tần số
100-120 lần/phút
D. @1/3 dưới đường giữa xương ức với tần số
100-120 lần/phút
Tỷ lệ trẻ sơ sinh bị ngạt
sau đẻ ở các nước đang phát triển:
A. @Khoảng 3%.
B. Khoảng 7%.
C. Khoảng 9%.
D. Khoảng 11%.
2517. Suy thai cấp thường
xảy ra khi nào?
A. Suy thai cấp thường xảy ra trong 3 tháng
giữa của thai kỳ
B. Suy thai cấp thường xảy ra trong 3 tháng
cuối của thai kỳ
C. Suy thai cấp thường xảy ra trong quá trình
chuyển dạ
D. @Suy thai cấp thường xảy ra đột ngột trong
quá trình chuyển dạ
2518. Khi cơn co tử
cung đạt áp lực nào thì các động mạch trong tử cung bị cản trở:
A. 15mmHg
B. 25mmHg
C. 35mmHg
D. @50mmHg
E. 75mmHg
2519. Sự tiêu thụ Oxy của
thai là bao nhiêu ml cho một kg trong một phút:
A. 4ml
B. 5ml
C. @6ml
D. 8ml
E. 10ml
2520. Sự tiêu thụ Oxy của
thai so với người lớn có sự khác biệt nào:
A. Thấp hơn 2 lần
B. @Cao hơn 2 lần
C. Tương đương
D. Cao hơn 1,5lần
2521. Thai nhi trưởng
thành có dự trữ oxy đủ cho mấy phút nếu trao đổi khi bị cản trở:
A. 1 phút
B. @2 phút
C. 5 phút
D. 6 phút
E. 10 phút
2522. Bình thường lưu lượng
máu qua thai là bao nhiêu ml cho 1kg/phút?
A. 50- 70
B. 80- 100
C. 100-120
D. 150-170
E. @180- 200
2523. Lúc bắt đầu chuyển
dạ bình thường pH máu da đầu thai nhi có giá trị nào:
A. 7,23 B. @7,29 C.
7,28
D. 7,25
E. 7,20
2524. Sau khi cho mẹ thở
oxy 5-6 lít/phút thì SaO2 ở máu con có thể tăng được:
A. 2-3%
B. 3-4% C. @4-7% D.
8-10%
E. 15%
2525. Chọn một câu đúng
nhất:
A. Tất cả thai suy trường diễn đều nhẹ cân so
với đường biểu diễn trọng lượng chuẩn.
B. Suy thai trường diễn có lượng amino-acid
thấp, chủ yếu do mẹ suy dinh dưỡng.
C. @Tình trạng suy thai trường diễn không liên
quan đến sự trưởng thành về mặt chức năng của các cơ quan.
D. Thai bị suy trường diễn có khả năng chịu đựng
tình trạng thiếu oxy tốt hơn so với thai bình thường.
2526. Triệu chứng nào
sau đây gợi ý nhiều nhất đến khả năng suy thai trường diễn?
A. Thể trạng mẹ gầy yếu.
B. Bề cao tử cung tăng ít trong tháng chót
thai kỳ.
C. Sờ nắn được rõ các phần thai qua thành bụng.
D. @Tuổi thai 16-32 tuần có số đo bề cao tử
cung nhỏ hơn số tuần 5cm.
E. Sản phụ cảm thấy thai máy ít đi.
2527. Trong suy thai trường
diễn không cân xứng, kích thước nào giảm nhiều nhất?
A. Đường kính lưỡng đỉnh.
B. Chiều dài xương đùi.
C. @Đường kính ngang bụng.
D. Chiều dài bàn chân.
2528. Định nghĩa của
thai suy trường diễn trong tử cung là một thai có trọng lượng:
A. Dưới 2000g.
B. Dưới 2500g.
C. @Dưới đường bách phân vị thứ 10.
D. Dưới đường bách phân vị thứ 20.
2529. Đặc tính của sự
phát triển tế bào thai nhi trong 3 tháng đầu thai kỳ là:
A. Tế bào tăng trưởng (hypertrophy).
B. @Tế bào tăng sinh (hyperplasia).
C. Tế bào sưng phù.
D. Tế bào thoái triển.
2530. Khi có thai mẹ có
thể truyền HIV cho con qua tuần hoàn rau thai từ:
A. Tuần thứ 2.
B. Tuần thứ 6.
C. @Tuần thứ 8.
D. Bất kỳ thời kỳ nào của thai nghén
2531. Trẻ sơ sinh dễ bị
xuất huyết từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 7 sau sanh là vì:
A. Do máu trẻ sơ sinh nhiều tân cầu
B. Do bị sang chấn khi sanh
C. @Do yếu tố đông máu giảm thấp nhất
D. Do sự dung giải Bilirubin kém
2532. Gọi là suy thai
khi nhịp tim thai đếm được:
A. 120 - 140 lần/phút
B. 140 lần/phút
C. 140 - 160 lần/phút
D. @<120 lần hoặc >160 lần/phút