Thứ Ba, 12 tháng 6, 2018

Tổng hợp cau hỏi hồi sức sơ sinh


TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG HỒI SỨC SƠ SINH
I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại
2533. Nhịp thở đầu tiên sẽ:
A.      Có áp lực đỉnh thở vào trong khoảng 20 đến 40 cm H2O.
B.      @Giúp hình thành dung tích cặn chức năng.
C.      Có áp lực thở ra gần bằng áp lực thở vào.
D.      Có những đặc tính chung cho dù là trẻ sinh thường hay sinh mổ.

2534. Nguyên nhân trước sinh gây suy hô hấp và ngạt trẻ sơ sinh:
A.      @Mẹ cao huyết áp.
B.      Mẹ hút thuốc.
C.      Mẹ uống rượu.
D.      Mẹ chơi thể thao nặng nhọc.

E.      Mẹ khó ngủ hoặc ngủ ít dần.
2535. Hậu quả của sinh ngạt, ngoại trừ:
A.      Xuất huyết não.
B.      Co giật.
C.      Suy hô hấp.
D.      @Nhồi máu cơ tim.
E.      Viêm ruột hoại tử.
2536. Khi phải kích thích ngoài da trẻ thì không nên thực hiện:
A.      Lau thật khô toàn thân trẻ.
B.      Búng vào lòng bàn chân trẻ.
C.      Hút miệng và mũi trẻ.
D.      Xoa lưng trẻ.
E.      @Véo vào chân trẻ và vỗ vào mông trẻ.
2537. Khi đặt NKQ, tư thế đầu trẻ sẽ là, chọn câu đúng:
A.      @Đầu trẻ hơi ngửa ra sau.
B.      Đầu trẻ hơi ngửa ra sau và xoay về trái.
C.      Đầu trẻ giử thẳng cạnh giường.
D.      Đầu trẻ hơi gập và xoay phải.
E.      Đầu trẻ xoay nhẹ về bên trái.
2538.   Trong hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh bị ngạt cần làm ngay, chọn câu đúng:
A.      Dùng thuốc hồi sức thay thế thông khí trong khi chờ đợi hồi sức.
B.      @Hút thật sạch vùng hầu họng trẻ, giúp thông khí tốt.
C.      Dùng oxy liều cao cho trẻ thiếu tháng.
D.      Cho thông khí áp lực cao khi muốn làm dãn phổi.
2539. Màu sắc của nước ối như thế nào khi soi ối chứng tỏ suy thai cấp:
A.      Màu trắng đục
B.      Màu hồng
C.      Màu vàng
D.      @Màu xanh
2540. Thái độ xử trí thích hợp nhất khi suy thai được chẩn đoán trong chuyển dạ giai đoạn 1:
A.      Theo dõi đẻ thường
B.      Forceps ngay
C.      Theo dõi đủ điều kiện Ventouse
D.      @Mổ lấy thai ngay
2541. Triệu chứng nào dưới đây không có ở trẻ bị ngạt:
A.      Trẻ không khóc
B.      Khóc yếu và rên

C.      Thở ngáp và khóc yếu
D.      @Khóc to, cử động nhiều
E.      Có những cơn ngưng thở kéo dài
2542. Dấu hiệu nào không phù hợp với một đứa trẻ bị ngạt có chỉ số thấp 0-3 điểm/phút?
A.      Không khóc
B.      Nhịp tim < 80 lần/phút
C.      Trương lực cơ nhão
D.      @Kích thích có nhăn mặt
E.      Xanh tím
2543. Phân độ theo Sarnat là dựa vào tổn thương của cơ quan nào?
A.      Phổi
B.      Thận
C.      @Não
D.      Gan
E.      Xương sọ
2544. Tổn thương độ 3 theo phân độ Sarnat không có triệu chứng này:
A.      Trẻ hôn mê
B.      Tay chân mềm nhão
C.      @Nhịp tim nhanh
D.      Mất phản xạ
E.      Co giật
2545. Động tác nào dưới đây không phù hợp với việc làm sạch đường thở ở trẻ sơ sinh:
A.      Đặt trẻ nằm đầu thấp, hơi ngửa
B.      Hút nhớt ở hầu, họng và mũi
C.      Hút qua ống nội khí quản
D.      @Bóp bóng hoặc thổi ngạt ngay sau đẻ
E.      Móc miếng lấy sạch nhớt, dãi
2546. Khi bóp bóng ambu, áp lực cần thiết cho động tác thở ban đầu sẽ là:
A.      5-10cm H2O
B.      10-15cm H2O
C.      15-20cm H2O
D.      20-25cm H2O E. @30-35cm H2O
2547. Hồi sức sơ sinh là nhằm mục đích:
A.      @Hồi phục các chức năng sinh học quan trọng bị suy yếu
B.      Cung cấp dinh dưỡng cho sơ sinh
C.      Cung cấp năng lượng cho mẹ
D.      Hỗ trợ hô hấp cho thai nhi
2548. Đánh giá tình trạng sơ sinh ngay sau đẻ trên lâm sàng ở Việt Nam thường dùng chỉ số:
A.      @Apgar
B.      Bishop

C.      Sigtuna
D.      Silvermann
2549. Ngay sau khi sổ thai, việc cần làm ngay là:
A.      Giữ chặt đứa bé và để đầu thấp
B.      Kẹp dây rốn ngay
C.      Kiểm tra âm thổi ở tim
D.      @Làm thông đường thở
2550. Trong đỡ đẻ thường, động tác móc - hút nhớt được làm ở thời điểm:
A.      @Trước khi đỡ vai
B.      Khi thai đã sổ hết
C.      Trước khi kẹp rốn
D.      Ngay sau khi kẹp - cắt rốn
2551. Dấu hiệu nào sau đây không sử dụng để đánh giá chỉ số Apgar:
A.      Nhịp tim và hô hấp
B.      Phản xạ và trương lực cơ
C.      Màu sắc da
D.      @Rối loạn thân nhiệt
2552. Chọn một câu SAI về đặc điểm hô hấp bình thường của trẻ sơ sinh đủ tháng:
A.      Nhịp thở đều với tần số 40 lần/phút
B.      Không có dấu hiệu cản trở hô hấp
C.      Da hồng hào, khóc to
D.      @Tím tái quanh miệng, có cơn ngừng thở
2553. Điều nào sau đây không nên làm khi vệ sinh cho trẻ mới đẻ:
A.      @Sau đẻ nên tắm để rửa sạch chất gây
B.      Dùng vải mềm vô khuẩn lau sạch nước ối phân su ở trẻ
C.      Nhỏ mắt bé sơ sinh cần làm ngay sau khi đẻ
D.      Cho trẻ nằm cạnh mẹ càng sớm càng tốt
2554. Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ sinh là: Cho mẹ thở oxy
A.      Đúng
B.      @Sai
2555. Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ sinh là: Tiêm tĩnh mạch cho mẹ Uabain
A.      Đúng
B.      @Sai
2556. Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ sinh là: Khai thông đường hô hấp
A.      @Đúng
B.      Sai
2557. Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ sinh là: Truyền tĩnh mạch Oxytoxin + Glu coza
A.      Đúng
B.      @Sai

2558. Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ sinh là: Giải quyết vấn đề thăng bằng toan kiềm
A.      @Đúng
B.      Sai
2559. Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Có một quá trình suy thai từ trước
A.      @Đúng
B.      Sai
2560. Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Thai thiểu dưỡng
A.      Đúng
B.      @Sai
2561. Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Sử dụng các thuốc ức chế thần kinh trung ương
A.      @Đúng
B.      Sai
2562.  Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Tắc nghẽn hô hấp sơ sinh do hít phải nước  ối hoặc phân xu
A.      @Đúng
B.      Sai
2563. Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng sinh lý tuần hoàn
A.      @Đúng
B.      Sai
2564. Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng sinh lý hô hấp
A.      @Đúng
B.      Sai
2565. Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng sinh lý phản xạ
A.      @Đúng
B.      Sai
2566. Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng  sinh lý phản xạ thần  kinh
A.      Đúng
B.      @Sai
2567. Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng sinh lý phản xạ hô hấp
A.      Đúng
B.      @Sai
2568. Suy hô hấp ở những trẻ non tháng hoặc bị bệnh màng trong là do phổi  chưa trưởng thành
A.      @Đúng
B.      Sai

2569. Suy hô hấp ở những trẻ non tháng hoặc bị bệnh màng trong là do thiếu Surfactance - một chất gây giảm sức tăng bề mặt của phế nang
A.      @Đúng
B.      Sai
2570. Suy hô hấp ở những trẻ non tháng hoặc bị bệnh màng trong là do khi còn thai nghén xét nghiệm tỷ lệ L/S  2
A.      @Đúng
B.      Sai
2571. Suy hô hấp ở những trẻ non tháng hoặc bị bệnh màng trong là do nhiễm khuẩn hô hấp
A.      Đúng
B.      @Sai
II.      Câu hỏi mức độ hiểu
2572. Nhận định nào về biến dưỡng oxy trong bào thai sau đây là sai:
A.      Thai nhi sống phụ thuộc vào sự trao đổi khí máu qua nhau.
B.      Thai nhi phát triển nhờ vào Pao2 từ tuần 20.
C.      Thai nhi sống nhờ chuyển hóa năng lượng khi đủ tháng.
D.      @Đường chuyển hóa yếm khí thường được sử dụng.
E.      Khoảng 40% máu của thai nhi qua nhau thai.
2573. Trong bào thai, máu đến phổi rất ít vì:
A.      Kháng lực tuần hoàn ngoại biên rất cao.
B.      Máu từ thất phải qua ống ĐM trở về ĐMC chỉ chiếm tỷ lệ 27%.
C.      Kháng lực các mao mạch hệ hô hấp thai nhi còn thấp.
D.      Còn ống tĩnh mạch, máu chỉ tập trung ở gan.
E.      @Đại đa số lượng máu chứa nhiều oxy được đưa đến vùng đầu và tim.
2574. Catécholamin là chất, chọn câu sai:
A.      Huy động và sử dụng các nguồn năng lượng.
B.      Tại phổi giúp tái hấp thu dịch phế nang.
C.      Tại phổi giúp phóng thích surfactant vào phế nang.
D.      Giúp cơ thể chống stress.
E.      @Giúp đưa máu nhiều đến các mô ngoại biên.
2575. Nhận định nào sau đây là đúng:
A.      Trong khi chuyển dạ trẻ vẫn có hiện tượng tự thức tự ngủ.
B.      Khi có cơn gò tử cung, máu sẽ đến tử cung nhiều hơn.
C.      @Khi có cơn gò tử cung, sẽ có thiếu oxy máu và tăng carbonic máu.
D.      Các nhịp thở sau sinh sẽ suy yếu trong thời gian đầu tiên.
2576. Khi bị ngạt, trẻ sẽ có phản ứng sau, ngoại trừ:
A.      Trẻ sẽ chuyển hóa yếm khí để bảo toàn năng lượng.
B.      Trẻ sẽ có phản ứng “lặn sâu” nhằm khôi phục tuần hoàn thai nhi.
C.      Trẻ có những cơn thở nấc rồi ngưng thở.
D.      Trẻ sẽ mở lại các lỗ thông ở tim.
E.      @Trẻ có huyết áp ổn định trong điều kiện yếm khí.

2577. Theo AHA-AAP, trẻ có Apgar từ 1 đến 3 thì, chọn câu sai:
A.      Cần đặt NKQ và thông khí ngay để làm dãn nở phổi.
B.      Cần thông khí qua bóng và mặt nạ để nâng đỡ khi chưa có đủ dụng cụ.
C.      Cần xoa bóp tim ngoài lồng ngực và thông khí hỗ trợ.
D.      Cần truyền dịch và cho thuốc hồi sức sau khi đã thông khí tốt.
E.      @Xem như chết lâm sàng.
2578. Biến chứng khi đặt nội khí quản là, chọn câu đúng:
A.      Thủng nắp thanh môn.
B.      @Thiếu oxy.
C.      Tràn dịch màng phổi.
D.      Tán huyết cấp.
E.      Nhịp tim không đều, rất nhanh.
2579. Khi cung cấp thông khí áp lực dương, chọn câu sai:
A.      Cần hoàn tất nhanh khi nhịp thở đầu tiên vừa xong.
B.      Người hồi sức mong muốn thiết lập ngay dung tích cặn chức năng.
C.      Cần kéo dài thì thở vào đến 5 giây.
D.      @Dung tích cặn chức năng được hình thành sau 3 nhịp thở.
E.      Tần số thở cần đạt được là 48 lần/phút.
2580. Chăm sóc trẻ sau khi đã ổn định tuần hoàn cần, chọn câu đúng:
A.      @Thông khí hỗ trợ kéo dài khi trẻ bị tổn thương phổi do ngạt.
B.      Truyền đường nhanh, vận tốc 18mg/kg/phút.
C.      Sử dụng ddịch là glucose  10%.
D.      Nuôi ăn bằng đường tiêu hóa giúp trẻ mau phục hồi.
E.      Theo dõi tán huyết.
2581. Hãy xác định động tác hô hấp đầu tiên của đứa trẻ mới đẻ:
A.      Ngáp
B.      Khóc
C.      Thở ra
D.      @Hít vào
2582. Thay đổi nào không gây ra kích thích hô hấp của đứa sơ sinh:
A.      Phân áp oxy và các bônic trong máu
B.      Môi trường từ nước ối sang không khí
C.      Dòng máu đột ngột do kẹp rốn
D.      @Lượng đường trong máu do kẹp rốn
E.      Nhiệt độ
2583. Tình trạng của mạch máu phổi trẻ sơ sinh khi có thiếu oxy do ngạt:
A.      Không có sự thay đổi
B.      @Mạch máu phổi co lại
C.      Mạch máu phổi giãn ra
D.      Mạch máu phổi bị tắc nghẽn
E.      Mạch máu phổi có sự nối tắt giữa các tiểu đ/m và tiểu t/m
2584. Tần số nào sau đây được đề nghị khi bóp tim ngoài lồng ngực cho trẻ sơ sinh ngạt nặng?
A.      60 lần/phút
B.      70 lần/phút
C.      80 lần/phút
D.      @120 - 160lần/phút
E.      >160 lần/phút
2585. Với 0,1 ml adrenaln 10/00 phải pha với bao nhiêu ml nước cất để có dung dịch 1/10.000?
A.      @0,9ml
B.      1,9ml
C.      1ml
D.      9ml
E.      2ml
2586.  Nồng độ nào dưới đây của Bicacbonat được đề nghị dùng trong hồi sức  sơ sinh?
A. 1,4%
B. 2,8% C. @4,2% D. 5,6%
E. 8,4%
2587. Nồng độ nào dưới đây của glucose được dùng trong hồi sức sơ sinh?
A.      Dung dịch 5%
B.      @Dung dịch 10%
C.      Dung dịch 20%
D.      Dung dịch 30%
E.      Dung dịch 50%
2588. Động tác đầu tiên nào sau đây quan trọng nhất trong hồi sức trẻ sơ sinh ngạt:
A.      @Thông sạch đường hô hấp
B.      Xoa bóp tim
C.      Bóp mặt nạ có oxygen
D.      Đặt thông nội khí quản
2589. Thao tác đầu tiên và quan trọng nhất trong hồi sức sơ sinh là:
A.      Truyền natribicacbonat 4,2% vào tĩnh mạch rốn
B.      Cung cấp oxy
C.      @Khai thông đường hô hấp
D.      Cung cấp năng lượng
E.      Sử dụng thuốc kích thích hô hấp
2590. Trong hồi sức sơ sinh, người ta thường dùng dung dịch Glucoza có nồng độ đường:
A. 5%
B. @10%
C. 20%
D. 30%
2591. Phòng suy hô hấp khi phổi chưa trưởng thành ở các thai  nghén có nguy  cơ đẻ non (Thai sau tuần thứ 32), người ta điều trị thuốc sau:
A.      Progesteron
B.      @Dexamethazon
C.      Microfolin
D.      Mifedipin
2592. Tư thế nằm tốt nhất của trẻ sơ sinh là:
A.      Nằm ngửa đầu cao
B.      Nằm sấp nghiêng đầu
C.      @Nằm nghiêng đầu thấp
D.      Nằm trong lồng ấp
2593. Hậu quả của tình trạng ngạt sau sinh dẫn đến:
A.      Gây nên tình trạng toan chuyển hóa
B.      Gây nên tình trạng kiềm chuyển hóa
C.      Không đóng lỗ bầu dục được
D.      @Gây nên toan chuyển hóa và không đóng lỗ bầu dục được
2594. Tần số bóp bóng Ambu trong hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh:
A.      @40 lần / phút
B.      50 lần / phút
C.      60 lần / phút
D.      70 lần / phút
2595. Liều Natri Bicarbonat 4,2 % dùng hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh là:
A.      @5 ml / kg cân nặng
B.      10 ml / kg cân nặng
C.      15 ml / kg cân nặng
D.      20 ml / kg cân nặng
2596. Câu nào sau đây SAI khi nói về động tác kẹp, cắt và chăm sóc rốn trẻ sơ sinh:
A.      Kẹp dây rốn khi động mạch rốn ngừng đập
B.      @Kẹp dây rốn về phía mẹ trước phía con sau
C.      Dùng kéo vô trùng cắt giữa hai kẹp
D.      Chỗ buộc dây rốn cách da bụng thai 2 - 3 cm
III.     Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng
2597. Theo AHA-AAP, trẻ có Apgar  7 thì, chọn câu đúng:
A.      Cần can thiệp hồi sức ngay sau sinh.
B.      @Trẻ sẽ hồng hào, khóc to.
C.      Cần cho thở oxy.
D.      Đây là nhóm trẻ có nguy cơ xơ teo võng mạc.
E.      Hút dịch họng hầu nhiều sẽ có lợi cho trẻ.
2598. Khi đặt nội khí quản, chọn câu sai:
A.      Nhìn thấy lưỡi quanh lưỡi đèn biết là đặt nông.
B.      Nhìn thấy một phần khí quản qua thành họng sau thì biết lệch vị trí.
C.      Nhìn thấy thành thực quản quanh lưỡi đèn biết là đặt sâu.
D.      @Nhìn thấy thung lũng nắp thanh môn là biết đã đặt lệch sâu, cần rút ra đặt lại.
E.      Nhìn thấy nắp thanh môn biết là đang đặt đúng hướng.
2599. Epinephrine được sử dụng như sau, chọn câu đúng:
A.      Được dùng khi nhịp tim không đều, lúc nhanh lúc chậm.
B.      @Thuốc dùng với nồng độ 1:10.000.
C.      Thuốc đươc lặp lại từ 3 đến 5 lần, cho mọi trẻ, nếu cần thiết.
D.      Thuốc có thể được cho qua NKQ, tĩnh mạch và bơm tiêm tự động.
E.      Khi dùng thuốc qua NKQ, thì tăng liều vì nồng độ trong máu giảm.
2600. Nguyên nhân gây giảm thể tích tuần hoàn tử cung nhau là do, chọn câu đúng:
A.      @Giảm lượng máu trở về từ nhau thai.
B.      Nghẽn động mạch cuống rốn.
C.      Mẹ bị tiểu đường.
D.      Nhau tiền đạo.
E.      Sanh mổ.
2601. Đặc tính của dopamine, chọn câu sai:
A.      Liều 10 µg/kg/phút cho tác dụng - adrenergic
B.      Liều 10 µg/kg/phút cho tác dụng inotropic
C.      Với liều thấp, dopamine làm dãn mạch máu thận, ruột, não.
D.      @Thông thường liều khởi đầu là 2µg/kg/phút.
E.      Liều lượng này sẽ không vượt quá 20µg/kg/phút.
2602. Thuốc giải ức chế hô hấp trẻ được dùng, chọn câu sai:
A.      Khi mẹ dùng thuốc giảm đau hay thuốc gây nghiện 4 giờ trước sinh.
B.      Khi mẹ bị gây mê để mổ sinh con.
C.      Là thuốc Narcan (Naloxone).
D.      Với liều 0,1mg/kg qua NKQ.
E.      @Khi mẹ của trẻ là người nghiện thuốc.
2603. Dấu hiệu nào của nhịp tim thai trên monitoring khẳng định suy thai:
A.      Xuất hiện nhịp chậm
B.      Dip I
C.      @Dip II
D.      Dip biến đổi
E.      Nhịp tim thai dao động kém
2604. Chỉ số Apgar được tính vào thời điểm nào sau khi đẻ đối với một trường hợp bình thường:
A.      @Phút thứ nhất và phút thứ 5
B.      Phút thứ 2 và phút thứ 5
C.      Phút thứ 3 và phút thứ 5
E. Phút thứ 4 và phút thứ 5
2605. Chỉ số Apgar là bao nhiêu được coi là ngạt sơ sinh:
A.      < 4 điểm
B.      @ < 7 điểm
C.      < 8 điểm
D.      < 9 điểm
2606. Chỉ số Apgar là bao nhiêu được coi là ngạt nặng:
A.      @< 3 điểm
B.      4 - 7 điểm
C.      7 - 8 điểm
D.      > 9 điểm
2607. Nhịp thở đầu tiên thường xảy ra sau đẻ khoảng thời gian nào:
A.      5 giây - 10 giây
B.      10 giây - 20 giây
C.      @20 giây - 30 giây
D.      30 giây - 40 giây
E.      50 giây - 60 giây
2608. Chuyển hóa glucose theo con đường yếm khí sẽ tạo ra axit nào?
A.      Axit uric
B.      axit cacbonic
C.      @axit lacitc
D.      axit citric
E.      axit pad mitic
2609. Albumin 5% được chỉ định trong hồi sức sơ sinh khi có:
A.      Ngừng tim
B.      Ngừng thở
C.      Mẹ dùng thuốc gây nghiện
D.      @Giảm thể tích tuần hoàn
E.      Nhịp tim chậm kéo dài
2610.  Trong hồi sức trẻ sơ sinh, Glucose 10% được dùng với liều lượng nào  dưới đây?
A.      1ml/kg
B.      2ml/kg
C.      @3-5ml/kg
D.      6-7ml/kg
E.      8-10ml/kg
2611. Giá trị xét nghiệm đường máu cho phép chẩn đoán hạ đường huyết ở trẻ  sơ sinh đủ tháng:
A.      80mg/dl
B.      70mg/dl
C.      60mg/dl
D.      50mg/dl
E.      @<40mg/dl
2612. Canxi gluconat được dùng với liều lượng nào để điều trị cấp cứu hạ canxi của trẻ sơ sinh:
A.      20mg/kg
B.      50mg/kg
C.      @100mg/kg
D.      150mg/kg
E.      200mg/kg
2613. Sau hồi sức sơ sinh phải đề phòng những biến chứng sau đây, ngoại trừ:
A.      Hạ calci huyết
B.      @Hạ protein huyết
C.      Hạ thân nhiệt
D.      Hạ đường huyết
2614. Thời gian hồi sức sơ sinh ngạt không quá:
A.      10 phút
B.      15 phút
C.      @15 - 20 phút
D.      > 20 phút
2615. Trong hồi sức sơ sinh,  người  ta thường dùng dung dịch Natribicacbonat có nồng độ:
A. 21% 
B. @4,2%
 C. 15%
D. 0,42%
2616. Hậu quả của tình trạng ngạt sau sinh là:
A.      Hạ đường huyết
B.      Lượng máu qua phổi ít
C.      @Gây toan chuyển hóa
D.      Nhiễm khuẩn
2617. Ngạt sơ sinh là tình trạng:
A.      Thiếu O2 ở tổ chức sơ sinh
B.      @Thiếu O2 ở máu và tổ chức của sơ sinh
C.      Thiếu O2 ở các hồ huyết người mẹ Thiếu CO2 , thừa O2 ở máu của sơ sinh