I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại.
1979. Hiện tượng biểu mô hóa có thể thực hiện theo cơ
chế sau:
A. Biểu mô
tuyến mọc chồm lên biểu mô lát.
B. @Các tế
bào dự trữ của biểu mô tuyến biến thành mô bì lát.
C. Sự tăng
sinh nhiều lớp với nhiều tế bào trưởng thành già cỗi.
D. Biểu mô
lát biến thành mô bì trụ do tác dụng của estrogen.
E. Tất cả
các câu trên đều sai.
1980. Lộ tuyến tử cung không thường gặp ở nhóm người
nào sau đây?
A. Phụ nữ
trong khoảng tuổi sinh hoạt tình dục.
B. Phụ nữ
mang thai.
C. Phụ nữ
đang dùng thuốc viên tránh thai dạng phối hợp.
D. Phụ nữ
đang đặt vòng tránh thai.
E. @Phụ nữ
sau tuổi mãn kinh.
1981. Triệu chứng thường gặp nhất của viêm lộ tuyến
cổ TC là
A. @Ra khí
hư
B. Đau
C. Ngứa
D. Chảy máu
1982. Hình ảnh giải phẫu bệnh trong tổn thương lành
tính cổ tử cung là:
A. Cấu trúc
biểu mô bị đảo lộn.
B. Cấu trúc
tế bào bị đảo lộn.
C. Hình
thể tế bào bị thay đổi.
D. @Cấu
trúc của biểu mô và tế bào không gây đảo lộn.
1983. Yếu tố tạo nên môi trường pH âm đạo là:
A. Do vi
khuẩn Ecoli trong âm đạo.
B. Do
progesteron.
C. Do nấm
men trong môi trường âm đạo.
D. @Do trực
khuẩn Doderlein trong môi trường âm đạo.
1984. Tổn thương lộ tuyến cổ tử cung nguyên nhân do,
NGOẠI TRỪ:
A. Sang
chấn do chửa đẻ.
B. Sang
chấn do nạo phá thai.
C. Do bẩm
sinh.
D. @Sau
khi bị giang mai.
1985. Các câu sau về hình ảnh tái tạo của lộ tuyến đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Cửa
tuyến.
B. Đảo
tuyến.
C. Nang
Naboth.
D. @Vết
trắng.
1986. Các tổn thương nghi ngờ của cổ tử cung khi soi
cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A. Vết trắng.
B. Lát đá.
C. Chấm đáy
D. @Cửa
tuyến, đảo tuyến
E. Mạch máu
bất thường.
1987. Các phương pháp diệt tuyến trong điều trị lộ
tuyến cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:
A. Đốt điện.
B. Đốt lạnh.
C. Đốt
Laser
D. @Đặt
thuốc kéo dài
1988. Không làm Pap's mear khi. NGOẠI TRỪ:
A. Gần đến
ngày hành kinh
B. Có đặt
thuốc trong âm đạo
C. @Viêm
nhiễm âm đạo, cổ tử cung
D. Trong
khi đang có thai
1989. Mục đích của soi cổ tử cung và pap's mear để:
A. Chẩn đoán
ung thư nội mạc TC sớm
B. @Chẩn đoán
và phát hiện sớm ung thư cổ tử cung
C. Giúp
phát hiện sớm ung thư buồng trứng
D. Giúp
phát hiện viêm cổ tử cung lộ tuyến
1990. pH ở kênh cổ tử cung bình thường:
A. 3,8 - 4,2
B. 5,5 - 6
C. 6,5 - 7
D. @7,0 - 7,5
1991. Lứa tuổi có nguy cơ cao bị nghịch sản cổ tử
cung
A. 16 - 30
B. @20 - 40
C. 40 - 50 tuổi
D. 50 – 60
1992. Chỉ định của soi cổ tử cung khi:
A. Chẩn đoán
các tổn thương lành tính của cổ tử cung
B. Theo dõi
định kỳ các thương tổn ở cổ tử cung
C. @Pap '
Smear bất thường
D. Tìm vùng
tổn thương nghi ngờ để sinh thiết
1993. Điều trị tốt nhất viêm lộ tuyến cổ tử cung là:
A. @Đốt cổ
tử cung
B. Rửa âm
đạo với dung dịch Betadine
C. Bôi âm
đạo, cổ tử cung với kem Estrogen
D. Bôi âm
đạo, cổ tử cung với kem progesteron
1994. Chọn câu SAI khi nói về lợi ích của soi cổ tử
cung trong chẩn đoán:
A. Chủ yếu
là phát hiện lộ tuyến cổ tử cung
B. Thấy
những tổn thương bất thường như vết trắng, lát đá, chấm đáy
C. Định hướng
cho sinh thiết cổ tử cung
D. @Chẩn đoán
sớm và chắc chắn ung thư cổ tử cung
1995. Mục đích của sinh thiết cổ tử cung sau đây đều
đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Giúp
chẩn đoán vi thể về mặt tế bào học
B. Chẩn đoán
sớm ung thư cổ tử cung
C. Có thể yên tâm để đốt cổ tử cung điều trị viêm
lộ tuyến
D. @Giúp
chẩn đoán sớm ung thư thân tử cung
1996. Chọn câu SAI trong những câu sau đây về tổn thương lành tính cổ tử cung.
A. Có thể
là tiền đề cho sự phát triển thành ung thư cổ tử cung
B. Có thể
gây vô sinh
C. @Lộ
tuyến là một tình trạng bệnh lý không thể tự khỏi
D. Có thể
diễn biến thành mạn tính
1997. Điều trị lộ tuyến cổ tử cung trị gồm các cách
sau, NGOẠI TRỪ:
A. @Khoét
chóp cổ tử cung.
B. Đặt thuốc tại chỗ.
C. Dùng
kháng sinh toàn thân.
D. Đốt cổ
tử cung (đốt điện, đốt hoá chất, áp lạnh...).
1998. Soi cổ tử cung được tiến hành qua các giai đoạn
sau đây,NGOẠI TRỪ:
A. Soi không
chuẩn bị
B. Soi
sau khi bôi axid axetic
C. Soi
sau khi bôi lugol 3%
D. @Soi
sau khi bôi betadin
1999. Lộ tuyến cổ tử cung thường ít gặp ở lứa tuổi nào:
A. Sau tuổi
dậy thì
B. Trong
tuổi sinh đẻ
C. @Sau
tuổi mãn kinh
D. Trong
thời gian mang thai
2000. Điều trị tốt nhất cho tình trạng viêm cổ tử
cung mãn là:
A. @Đốt cổ
tử cung
B. Rửa âm
đạo với nước giấm hàng ngày
C. Mổ cắt
tử cung toàn phần
D. Khoét
chóp cổ tử cung .
2001. Tất cả những câu sau đây về nang naboth đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
A. Có thể
là hậu quả của hiện tượng lành sẹo lộ tuyến cổ tử cung
B. @Là
sang thương vi thể, chỉ nhìn thấy được khi soi cổ tử cung
C. Có thể
là hậu quả của sự lành sẹo lóet cổ tử cung trước đó.
D. Là một
sang thương hòan toàn lành tính.
2002. Đốt cổ tử cung có chỉ định để điều trị tổn thương
nào sau đây:
A. @Lộ
tuyến diện rộng
B. Săng
giang mai
C. Polype
cổ trong cổ tử cung
D. Tăng
tiết, huyết trắng nhiều.
2003. Những câu sau đây về lộ tuyến cổ tử cung đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
A. Vùng lộ
tuyến không bắt màu lugol
B. Một yếu
tố nguyên nhân là do sự thay đổi pH âm đạo
C. Là khi
lớp biểu mô tuyến của cổ trong mọc lan ra cổ ngoài
D. @Tất cả
các trường hợp lộ tuyến đều phải được điều trị
2004. Triệu chứng hay gặp của các tổn thương cổ tử
cung là:
@Ra khí hư Ra máu Đau bụng
Rối loạn kinh nguyệt
II. Câu hỏi mức độ hiểu
2005. Loại tổn thương lành tính nào ở cổ TC vẫn cần
theo dõi cẩn thận ?
A. Cửa
tuyến / Đảo tuyến cổ TC
B. Viêm lộ
tuyến rộng cổ TC
C. Nang
Naboth cổ TC
D. @Tổn
thương nghịch sản cổ TC
2006. Viêm lộ tuyến cổ TC kéo dài, cách điều trị tốt
nhất là:
A. Rửa âm
đạo với dung dịch betadine hàng ngày
B. @Đốt các
tổn thương lộ tuyến cổ TC và đặt kháng sinh chống viêm
C. Rửa âm
đạo và đặt thuốc kháng sinh chống viêm
D. Rửa âm
đạo - CTC và đặt thuốc kháng sinh chống viêm có estrogen
2007. Lộ tuyến cổ tử cung có các triệu chứng sau,
NGOẠI TRỪ:
A. Viêm
loét gây chợt lớp biểu mô lát của cổ tử cung.
B. Làm lộ
vùng tuyến buồng cổ tử cung.
C. Các
tuyến của cổ tử cung lộ ra ngoài như chùm nho.
D. @Soi cổ
tử cung thấy hình ảnh chấm đáy, lát đá.
2008. Đây không phải là dấu hiệu của nghịch sản cổ tử
cung:
A. Cổ tử
cung mất độ bóng, nhẵn.
B. Có những
nốt sùi rõ nổi lên trên bề mặt
C. Soi cổ
tử cung có thể thấy hình ảnh lát đá, chấm đáy, vết trắng.
D. @Test
lugol bắt màu nâu sẫm.
2009. Yếu tố thuận lợi gây tổn thương nghịch sản cổ
tử cung là:
A. Quan hệ
tình dục
B. Rối loạn
nội tiết
C. Sang
chấn sản khoa
D. @do
HPV
2010. Về Polype cổ tử cung, điều nào sau đây đúng:
A. Quan sát
bằng mắt thường, màu tái nhạt hơn so với niêm mạc cổ ngoài.
B. Tỷ lệ
biến thành ung thư cao
C. @Có thể
hoàn tòan không có triệu chứng, chỉ phát hiện tình cờ
D. Cấu tạo
bởi các tế bào lát tầng, bao quanh bởi mô đệm và tổ chức liên kết
2011. Về giải phẫu và mô học của cổ tử cung, chọn câu
đúng nhất:
A. Tình
trạng nội tiết trong cơ thể không ảnh hưởng gì đến hình ảnh cổ tử cung bình thường.
B. @Tình
trạng lộ tuyến là khi chỗ tiếp giáp mô học nằm phía ngoài lỗ cổ tử cung giải phẫu
C. Ở phụ
nữ đang dùng thuốc ngừa thai loại phối hợp, hình ảnh và cấu trúc cổ tử cung giống
như người đã mãn kinh.
D. Lộ tuyến
cổ tử cung là hình ảnh tái tạo cổ tử cung sau một tổn thương của biểu mô lát ở
cổ ngoài
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
2012. Trong các tổn thương lành tính
của cổ tử cung, tổn thương nào sau đây
dễ lầm với ung thư cổ tử cung nhất:
A. Polype
cổ ngoài.
B. Lộ tuyến
cổ tử cung
C. @Lao cổ
tử cung
D. Lạc nội
mạc tử cung
2013. Lộ tuyến cổ tử cung nặng không gây biến chứng
này:
A. @Rối
loạn kinh nguyệt
B. Ra máu
sau giao hợp
C. Có thể
gây vô sinh.
D. Tăng
tiết nhiều chất nhờn, trong.