Thứ Bảy, 9 tháng 6, 2018

Tổng hợp câu hỏi tổn thương lành tính ở cổ tử cung


I.       Câu hỏi mức độ nhớ lại.

1979. Hiện tượng biểu mô hóa có thể thực hiện theo cơ chế sau:

A.      Biểu mô tuyến mọc chồm lên biểu mô lát.

B.      @Các tế bào dự trữ của biểu mô tuyến biến thành mô bì lát.

C.      Sự tăng sinh nhiều lớp với nhiều tế bào trưởng thành già cỗi.

D.      Biểu mô lát biến thành mô bì trụ do tác dụng của estrogen.

E.      Tất cả các câu trên đều sai.



1980. Lộ tuyến tử cung không thường gặp ở nhóm người nào sau đây?

A.      Phụ nữ trong khoảng tuổi sinh hoạt tình dục.

B.      Phụ nữ mang thai.

C.      Phụ nữ đang dùng thuốc viên tránh thai dạng phối hợp.

D.      Phụ nữ đang đặt vòng tránh thai.

E.      @Phụ nữ sau tuổi mãn kinh.


1981. Triệu chứng thường gặp nhất của viêm lộ tuyến cổ TC là

A.      @Ra khí hư

B.      Đau

C.      Ngứa

D.      Chảy máu


1982. Hình ảnh giải phẫu bệnh trong tổn thương lành tính cổ tử cung là:

A.      Cấu trúc biểu mô bị đảo lộn.

B.      Cấu trúc tế bào bị đảo lộn.

C.      Hình thể tế bào bị thay đổi.

D.      @Cấu trúc của biểu mô và tế bào không gây đảo lộn.


1983. Yếu tố tạo nên môi trường pH âm đạo là:

A.      Do vi khuẩn Ecoli trong âm đạo.

B.      Do progesteron.

C.      Do nấm men trong môi trường âm đạo.

D.      @Do trực khuẩn Doderlein trong môi trường âm đạo.


1984. Tổn thương lộ tuyến cổ tử cung nguyên nhân do, NGOẠI TRỪ:

A.      Sang chấn do chửa đẻ.

B.      Sang chấn do nạo phá thai.

C.      Do bẩm sinh.

D.      @Sau khi bị giang mai.


1985. Các câu sau về hình ảnh tái tạo của lộ tuyến đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Cửa tuyến.

B.      Đảo tuyến.

C.      Nang Naboth.

D.      @Vết trắng.


1986. Các tổn thương nghi ngờ của cổ tử cung khi soi cổ tử cung, NGOẠI TRỪ:

A.      Vết trắng.

B.      Lát đá.

C.      Chấm đáy

D.      @Cửa tuyến, đảo tuyến

E.      Mạch máu bất thường.


1987. Các phương pháp diệt tuyến trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung, NGOẠI  TRỪ:

A.      Đốt điện.

B.      Đốt lạnh.

C.      Đốt Laser

D.      @Đặt thuốc kéo dài


1988. Không làm Pap's mear khi. NGOẠI TRỪ:

A.      Gần đến ngày hành kinh

B.      Có đặt thuốc trong âm đạo

C.      @Viêm nhiễm âm đạo, cổ tử cung

D.      Trong khi đang có thai


1989. Mục đích của soi cổ tử cung và pap's mear để:

A.      Chẩn đoán ung thư nội mạc TC sớm

B.      @Chẩn đoán và phát hiện sớm ung thư cổ tử cung

C.      Giúp phát hiện sớm ung thư buồng trứng

D.      Giúp phát hiện viêm cổ tử cung lộ tuyến


1990. pH ở kênh cổ tử cung bình thường:

A. 3,8 - 4,2

B.  5,5 - 6

C.  6,5 - 7

D. @7,0 - 7,5


1991. Lứa tuổi có nguy cơ cao bị nghịch sản cổ tử cung

A. 16 - 30

B. @20 - 40

C. 40 - 50 tuổi

D. 50 – 60


1992. Chỉ định của soi cổ tử cung khi:

A.      Chẩn đoán các tổn thương lành tính của cổ tử cung

B.      Theo dõi định kỳ các thương tổn ở cổ tử cung

C.      @Pap ' Smear bất thường

D.      Tìm vùng tổn thương nghi ngờ để sinh thiết


1993. Điều trị tốt nhất viêm lộ tuyến cổ tử cung là:

A.      @Đốt cổ tử cung

B.      Rửa âm đạo với dung dịch Betadine

C.      Bôi âm đạo, cổ tử cung với kem Estrogen

D.      Bôi âm đạo, cổ tử cung với kem progesteron


1994. Chọn câu SAI khi nói về lợi ích của soi cổ tử cung trong chẩn đoán:

A.      Chủ yếu là phát hiện lộ tuyến cổ tử cung

B.      Thấy những tổn thương bất thường như vết trắng, lát đá, chấm đáy

C.      Định hướng cho sinh thiết cổ tử cung

D.      @Chẩn đoán sớm và chắc chắn ung thư cổ tử cung


1995. Mục đích của sinh thiết cổ tử cung sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Giúp chẩn đoán vi thể về mặt tế bào học

B.      Chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung

C.      Có thể yên tâm để đốt cổ tử cung điều trị viêm lộ tuyến

D.      @Giúp chẩn đoán sớm ung thư thân tử cung


1996. Chọn câu SAI trong những câu sau đây về  tổn thương lành tính cổ tử  cung.

A.      Có thể là tiền đề cho sự phát triển thành ung thư cổ tử cung

B.      Có thể gây vô sinh

C.      @Lộ tuyến là một tình trạng bệnh lý không thể tự khỏi

D.      Có thể diễn biến thành mạn tính


1997. Điều trị lộ tuyến cổ tử cung trị gồm các cách sau, NGOẠI TRỪ:

A.      @Khoét chóp cổ tử cung.

B.      Đặt thuốc tại chỗ.

C.      Dùng kháng sinh toàn thân.

D.      Đốt cổ tử cung (đốt điện, đốt hoá chất, áp lạnh...).


1998. Soi cổ tử cung được tiến hành qua các giai đoạn sau đây,NGOẠI TRỪ:

A.      Soi không chuẩn bị

B.      Soi sau khi bôi axid axetic

C.      Soi sau khi bôi lugol 3%

D.      @Soi sau khi bôi betadin


1999. Lộ tuyến cổ tử cung thường ít gặp ở lứa tuổi nào:

A.      Sau tuổi dậy thì

B.      Trong tuổi sinh đẻ

C.      @Sau tuổi mãn kinh

D.      Trong thời gian mang thai


2000. Điều trị tốt nhất cho tình trạng viêm cổ tử cung mãn là:

A.      @Đốt cổ tử cung

B.      Rửa âm đạo với nước giấm hàng ngày

C.      Mổ cắt tử cung toàn phần

D.      Khoét chóp cổ tử cung .


2001. Tất cả những câu sau đây về nang naboth đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Có thể là hậu quả của hiện tượng lành sẹo lộ tuyến cổ tử cung

B.      @Là sang thương vi thể, chỉ nhìn thấy được khi soi cổ tử cung

C.      Có thể là hậu quả của sự lành sẹo lóet cổ tử cung trước đó.

D.      Là một sang thương hòan toàn lành tính.


2002. Đốt cổ tử cung có chỉ định để điều trị tổn thương nào sau đây:

A.      @Lộ tuyến diện rộng

B.      Săng giang mai

C.      Polype cổ trong cổ tử cung

D.      Tăng tiết, huyết trắng nhiều.


2003. Những câu sau đây về lộ tuyến cổ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:

A.      Vùng lộ tuyến không bắt màu lugol

B.      Một yếu tố nguyên nhân là do sự thay đổi pH âm đạo

C.      Là khi lớp biểu mô tuyến của cổ trong mọc lan ra cổ ngoài

D.      @Tất cả các trường hợp lộ tuyến đều phải được điều trị


2004. Triệu chứng hay gặp của các tổn thương cổ tử cung là:

@Ra khí hư Ra máu Đau bụng

Rối loạn kinh nguyệt


II.      Câu hỏi mức độ hiểu


2005. Loại tổn thương lành tính nào ở cổ TC vẫn cần theo dõi cẩn thận ?

A.      Cửa tuyến / Đảo tuyến cổ TC

B.      Viêm lộ tuyến rộng cổ TC

C.      Nang Naboth cổ TC

D.      @Tổn thương nghịch sản cổ TC


2006. Viêm lộ tuyến cổ TC kéo dài, cách điều trị tốt nhất là:

A.      Rửa âm đạo với dung dịch betadine hàng ngày

B.      @Đốt các tổn thương lộ tuyến cổ TC và đặt kháng sinh chống viêm

C.      Rửa âm đạo và đặt thuốc kháng sinh chống viêm

D.      Rửa âm đạo - CTC và đặt thuốc kháng sinh chống viêm có estrogen


2007. Lộ tuyến cổ tử cung có các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:

A.      Viêm loét gây chợt lớp biểu mô lát của cổ tử cung.

B.      Làm lộ vùng tuyến buồng cổ tử cung.

C.      Các tuyến của cổ tử cung lộ ra ngoài như chùm nho.

D.      @Soi cổ tử cung thấy hình ảnh chấm đáy, lát đá.


2008. Đây không phải là dấu hiệu của nghịch sản cổ tử cung:

A.      Cổ tử cung mất độ bóng, nhẵn.

B.      Có những nốt sùi rõ nổi lên trên bề mặt

C.      Soi cổ tử cung có thể thấy hình ảnh lát đá, chấm đáy, vết trắng.

D.      @Test lugol bắt màu nâu sẫm.


2009. Yếu tố thuận lợi gây tổn thương nghịch sản cổ tử cung là:

A.      Quan hệ tình dục

B.      Rối loạn nội tiết

C.      Sang chấn sản khoa

D.      @do HPV


2010. Về Polype cổ tử cung, điều nào sau đây đúng:

A.      Quan sát bằng mắt thường, màu tái nhạt hơn so với niêm mạc cổ ngoài.

B.      Tỷ lệ biến thành ung thư cao

C.      @Có thể hoàn tòan không có triệu chứng, chỉ phát hiện tình cờ

D.      Cấu tạo bởi các tế bào lát tầng, bao quanh bởi mô đệm và tổ chức liên kết


2011. Về giải phẫu và mô học của cổ tử cung, chọn câu đúng nhất:

A.      Tình trạng nội tiết trong cơ thể không ảnh hưởng gì đến hình ảnh cổ tử cung bình thường.

B.      @Tình trạng lộ tuyến là khi chỗ tiếp giáp mô học nằm phía ngoài lỗ cổ tử cung giải phẫu

C.      Ở phụ nữ đang dùng thuốc ngừa thai loại phối hợp, hình ảnh và cấu trúc cổ tử cung giống như người đã mãn kinh.

D.      Lộ tuyến cổ tử cung là hình ảnh tái tạo cổ tử cung sau một tổn thương của biểu mô lát ở cổ ngoài


III.    Câu hỏi mức độ phân tích, áp dụng


2012. Trong các tổn thương  lành tính  của cổ tử cung, tổn thương nào sau đây  dễ lầm với ung thư cổ tử cung nhất:

A.      Polype cổ ngoài.

B.      Lộ tuyến cổ tử cung

C.      @Lao cổ tử cung

D.      Lạc nội mạc tử cung


2013. Lộ tuyến cổ tử cung nặng không gây biến chứng này:

A.      @Rối loạn kinh nguyệt

B.      Ra máu sau giao hợp

C.      Có thể gây vô sinh.

D.      Tăng tiết nhiều chất nhờn, trong.