Hãy bôi đen một chữ cái
đứng đầu câu trả lời đúng nhất hoặc điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa các câu sau
đây:
Câu 1: Giới hạn của ổ
tiêu xương rõ khi:
A. Có tình trạng nhiễm khuẩn mạn.@
B. Có phản ứng của màng xương chung quanh.
C. Có phản ứng của mô xương đặc.
D. Có phản ứng tự vệ của mô xương đặc chung
quanh.
E. Có tổ chức bị xâm lấn chung quanh.
Câu 2: Ta thấy được màng
xương trong trường hợp:
A. Lao xương.
B. U xương lành tính.
C. Viêm xương.
D. U xương ác tính.
E. Có tác nhân gây phản ứng ở màng xương@.
Câu 3: Viêm xương tủy xương
(VXTX) khởi đầu bằng hình ảnh:
A. Đặc xương.
B. Tiêu xương.
C. Loãng xương.@
D. Phản ứng màng xương.
E. Hoại tử xương.
Câu 4: Viêm xương tủy xương
thường gặp:
A. Ở người trẻ tuổi@.
B. Ở bệnh nhân bị suy kiệt.
C. Ở bệnh nhân bị suy giảm miễn dịch.
D. Tất cả đều đúng.
E. A và B đúng.
Câu 5: Viêm xương tủy xương
thường gặp:
A. Nam hơn nữ.@
B. Nữ hơn nam.
C. Nữ bằng nam.
D. Nam gấp đôi nữ.
E. Nữ gấp đôi nam.
Câu 6: Viêm xương tủy xương
bắt đầu ở:
A. Điểm đầu xương@.?????????
B. Dưới sụn liên hợp.
C. Đầu xương.
D. Sụn liên hợp.
E. Mô xốp đầìu xương dưới sụn liên hợp. Câu
7: VXTX theo quy luật:
A. Gần khớp khuỷu xa đầu gối.
B. Gần khớp khuỷu gần khớp gối.
C. Gần khớp gối xa khớp vai.
D. Gần khớp gối xa khớp khuỷu.@
E. Gần khớp háng xa khớp gối.
Câu 8: VXTX khởi đầu là
tình trạng rối loạn tuần hoàn xương do:
A. Tắc các mạch nuôi xương.
B. Tắc các bạch mạch trong xương.
C. Tắc động mạch nuôi xương.
D. Tắc tĩnh mạch trong xương.@
E. Huyết khối ở tĩnh mạch.
Câu 9: Hình ảnh X quang
của VXTX có thể thấy vào thời điểm:
A. 3 ngày sau khi nhiễm khuẩn.
B. 3 tuần sau khi nhiễm khuẩn.@
C. 5 tuần sau khi nhiễm khuẩn.
D. 3 tháng sau khi nhiễm khuẩn.
E. Rất chậm sau khi nhiễm khuẩn.
Câu 10: Hình ảnh sớm của
X quang trong VXTX là:
A. Tiêu xương lan tỏa ở thân xương.
B. Tiêu xương lan tỏa ở đầu xương.
C. Loãng xương lan tỏa ở thân xương dài.
D. Loãng xương lan tỏa ở đầu xương@.
E. Loãng xương lan tỏa ở hành xương gần sụn
liên hợp. Câu 11: Các hình ảnh của VXTX thường có xu hướng:
A. Phối hợp giữa phá hủy và xây dựng.
B. Phá hủy ở giai đoạn đầu, xây dựng ở giai đoạn
sau.
C. Phá hủy xương ở mọi giai đoạn.
D. Hỗn hợp giữa các hình ảnh.
E. Phá hủy ở giai đoạn cấp, xây dựng ở giai đoạn
mạn.@ Câu 12: Hình ảnh “cỗ quan tài” biểu tượng cho:
A. Ổ tiêu xương có hoại tử xương.
B. Ổ hoại tử xương lan rộng trong ống tủy.
C. Ổ hoại tử xương không đồng đều.
D. Ổ hoại tử xương có chứa mảnh xương chết.@
E. Ổ hoại tử xương có chứa mảnh xương mục. Câu
13: Áp xe Brodie là một thể viêm xương:
A. Thường gặp.
B. Ở ngoại vi.
C. Ở đầu xương.
D. Khu trú.@
E. Điển hình.
Câu 14: Người ta thường
nói VXTX là mô hình của các hình ảnh cơ bản của xương vì:
A. Vừa phá huỷ vừa xây dựng
B. Có đủ các dấu hiệu bệnh lý cơ bản của xương@
C. Có ổ áp xe và mảnh xương chết
D. Có hoại tử tạo nên cây gỗ mục
E. Có phản ứng màng xương dữ dội.
Câu 15: Hình ảnh quan
trọng để phân biệt giữa VXTX và lao xương là:
A. Có ổ áp xe nóng hay áp xe lạnh
B. Có tổn thương ở thân xương hay không
C. Có tổn thương ở khớp hay không@
D. Có hình ảnh “cỗ quan tài” hay không
E. Có phản ứng màng xương hay không. Câu 16: Đặc
điểm của viêm xương do lao là:
A. Có ổ áp xe và mảnh xương chết.
B. Thường có mảnh xương mục.
C. Ít có tổn thương khớp.
D. Đặc xương là chính.
E. Hủy xương là chính.@
Câu 17: Dấu hiệu sớm của
lao xương trên hình ảnh X quang là:
A. Gặm mòn xương.
B. Hẹp khe khớp.
C. Loãng xương ở đầu xương.
D. Loãng xương dưới sụn khớp@.
E. Loãng xương dưới sụn liên hợp.
Câu 18: Trong giai đoạn
tiến triển của lao xương ta thường gặp:
A. Các ổ gặm xương ở bờ xương đặc.
B. Các ổ gặm xương ở bờ sụn khớp.
C. Hẹp khe khớp tổn thương.@
D. Trật khớp tổn thương.
E. Cứng khớp và dính khớp.
Câu 19: Ta không thấy được
các hình ảnh của lao xương trên phim X quang khi:
A. Tổn thương ở phần sụn.
B. Tổn thương ở phần xương xốp.
C. Tổn thương ở bao hoạt dịch.@
D. Tổn thương ở phần mềm.
E. Tổn thương ở dây chằng.
Câu 20: Phương pháp hình
ảnh nhạy nhất trong chẩn đoán lao khớp là:
A. Chụp nhiều phim với nhiều tư thế khác
nhau.
B. Chụp ổ khớp cản quang.
C. Siêu âm khớp.
D. Chụp cắt lớp vi tính.
E. Chụp cộng hưởng từ.@
Câu 21: Hình ảnh trong
giai đoạn sớm của lao khớp gốilà:
A. Loãng xương không đều ở đầu xương.
B. Gặm mòn sụn khớp.
C. Bóng mờ ở phần mềm của cơ tứ đầu@.
D. Bóng mờ ở phần mềm mặt ngoài xương chày.
E. Bóng mờ ở phần mềm mặt trong xương chày. Câu
22: Lao khớp vai có hình ảnh đặc hiệu là:
A. Tiêu chõm, trật khớp.
B. Hình khuyết gặm mòn ở chõm.
C. Thân xương có hình cái rìu.
D. Chõm xương có hình cái rìu@
E. Chõm xương có hình nhát rìu.
Câu 23: Lao của khớp cùng
chậu dễ nhầm với:
A. Viêm đa khớp dạng thấp.
B. Viêm cột sống dính khớp.@
C. Thoái hóa khớp cùng chậu.
D. Viêm khớp nhiễm khuẩn.
E. Viêm khớp thể đặc xương. Câu 24: Lao cột sống
có đặc điểm:
A. Gây gù, vẹo cột sống.
B. Gặm mòn các đĩa sụn.
C. Xẹp các thân đốt.
D. Gặm mòn các thân đốt.
E. Tất cả đều đúng.@
Câu 25: Chẩn đoán phân
biệt giữa viêm và lao xương nhờ:
A. Tính chất phá hủy có ở sụn hay không,
B. Tính chất phá hủy có ở khớp hay không@,
C. Tính chất phá hủy hoặc xây dựng,
D. Tính chất phản ứng của màng xương,
E. Tất cả đều sai.
Câu 26: Chẩn đoán phân
biệt giữa lao xương và thoái hóa khớp nhờ:
A. Đặc xương dưới sụn.
B. Loãng xương dưới sụn.
C. Hẹp khe khớp.
D. Có gai xương hay không.@
E. Tất cả đều sai.
Câu 27: Phương pháp chẩn
đoán hình ảnh tốt nhất đối với lao xương là:
A. Chụp Cắt lớp siêu âm.
B. Chụp Cắt lớp vi tính.
C. Chụp Căït lớp cộng hưởng từ.@
D. Chụp mạch máu số hóa xóa nền.
E. Chụp nhấp nháy đồng vị.
Câu 28: Đa số các u xương
lành tính phát sinh và phát triển trong thời kỳ:
A. Bào thai.
B. Thiếu nhi.
C. Thiếu niên.
D. Đang phát triển xương.@
E. Trưởng thành.
Câu 29: Đặc điểm chung
của u xương lành tính là:
A. Bờ đều, rõ, phát triển nhanh.
B. Bờ đều, rõ, phát triển chậm, không di căn@.
C. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc đồng nhất, phát
triển nhanh.
D. Giới hạn rõ ràng, cấu trúc không đồng nhất,
phát triển chậm.
E. Giới hạn rõ ràng, phát triển từ từ, không
xâm lấn. Câu 30: Đặc điểm chung của u xương ác tính là:
A. Giới hạn không rõ, có cấu trúc đồng nhất,
có tính xâm nhập, di căn.
B. Giới hạn ít rõ, có cấu trúc không đồng nhất,
có tính xâm lấn, di căn.
C. Bờ không rõ, không có cấu trúc đồng nhất,
phản ứng màng xương mạnh.
D. Bờ có giới hạn rõ, phản ứng màng xương thẳng
góc với trục, có xâm lấn, di căn.
E. Bờ không rõ, có cấu trúc không đồng nhất,
phản ứng màng xương thẳng góc với trục.@
Câu 31: Điểm quan trọng
hàng đầu để phân biệt giữa u xương lành tính và ác tính là:
A. Tính xâm lấn vào mô kế cận.
B. Tính di căn đi xa.@?????????
C. Phát triển nhanh hay chậm.
D. Bờ đều hay không đều, rõ hay không rõ.
E. Cấu trúc đồng nhất hay không. Câu 32: U xương
thường gặp ở:
A. Mô xương đặc,
B. Hộp sọ,
C. Xương mặt,
D. Tất cả đều đúng,@
E. Tất cả đều sai.
Câu 33: U xương dạng xương
thường gặp ở:
A. Mô xương đặc,
B. Mô xương xốp,
C. Xương dài của chi dưới,@
D. Xương dài của chi trên,
E. Đầu xương.
Câu 34: U sụn là một cấu
trúc bất thường dưới dạng:
A. Tiêu xương,
B. Đặc xương,
C. Hoại tử xương từìng mảng lấm tấm,
D. Cấu trúc không cản quang bên trong có những
nốt vôi hóa lấm tấm,@
E. Tiêu xương với những nốt vôi hoá lấm tấm.
Câu 35: Chẩn đoán di căn xương tốt nhất hiện nay là:
A. Cộng hưởng từ ,
B. Cắt lớp vi tính,@
C. Chụp đồng vị phóng xạ,
D. Chụp mạch xương
E. Siêu âm mô màu.
Câu 36: U xương lành tính
thường gặp ở:
A. Tuổi trẻ
B. Tuổi già
C. Tuổi đang phát triển@
D. Tuổi trưởng thành
E. Mọi lứa tuổi
Câu 37: U xương ác tính
thường gặp ở:
A. Tuổi trẻ
B. Tuổi già
C. Tuổi đang phát triển
D. Tuổi trưởng thành@
E. Mọi lứa tuổi.
Câu 38: Nhuyễn xương là
một quá trình:
A. Xương bị mềm do thiếu mô xương
B. Xương bị mềm do thiếu calci@
C. Xương bị thiếu khoáng chất
D. Xương bị thừa khoáng chất
E. Xương vừa thiếu khoáng chất vừa thừa mô xương.
Câu 39: Vị trí thường gặp của lao xương là:
A. Gần đầu gối, xa khớp khuỷu
B. Gần sụn liên hợp
C. Gần sụn khớp@
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 40: Đoạn cột sống
hay có tổn thương lao nhất:
A. Cổ
B. Ngực@DUNG
C. Lưng
D. Thắt lưng
E. Cùng cụt
Câu 41: Ta có thể thấy
khe khớp hẹp trong trường hợp:
A. Thoái hoá khớp
B. Lao khớp
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Tất cả đều đún@g
E. Tất cả đều sai
Câu 42: Hẹp khe khớp
trong lao thường:
A. Có bờ nham nhở@
B. Có bờ đều
C. Có bờ rõ
D. Có bờ đặc xương
E. Có đặc xương dưới sụn
Câu 43: Hình ảnh đám cỏ
cháy là biểu hiện của:
A. Sarcom xương
B. Phản ứng thẳng góc của màng xương
C. Sarcom màng xương
D. Đám mờ ở mô mềm
E. Phản ứng thẳng góc của màng xương, xâm lấn
mô mềm.@ Câu 44: Hình ảnh cây gỗ mục là biểu hiện của:
A. Tổn thương cấp tính
B. Tổn thương mạn tính@
C. Tổn thương di căn
D. Tổn thương lao
E. U huỷ cốt bào.
Câu 45: Hình ảnh cây gỗ
mục là biểu hiện của:
A. Viêm xương và khớp
B. Viêm xương và tuỷ
C. Viêm xương và màng xương
D. Viêm xương tuỷ có mảnh xương chết@
E. Viêm xương tuỷ không có mảnh xương chết
Câu 46: Phương pháp phát
hiện các ổ áp xe nóng và lạnh tốt nhất là:
A. X quang thường quy
B. X quang mạch máu
C. Siêu âm mô màu
D. CLVT
E. Cộng hưởng từ@
Câu 47: Di căn xương ở
nam chủ yếu do K nguyên phát từ:
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ hô hấp
C. Tiết niệu
D. Sinh dục@
E. Hệ thần kinh
Câu 48: Di căn xương ở
nữ chủ yếu do K nguyên phát từ:
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ hô hấp
C. Sinh dục@
D. Tiết niệu
E. Thần kinh
Câu 49: Hình ảnh đột lổ
gặp trong bệnh:
A. U tuỷ sống
B. Hans Schuller Christian
C. U tuỷ
D. Bệnh về máu
E. U đa tuỷ@
Câu 50: Khuyết xương hình
bản đồ chỉ gặp trongbệnh:
A. U đa tuỷ
B. Hans Schuller Christian@
C. U tuỷ sống
D. U tuỷ
E. Bệnh máu
Câu 51: Hình ảnh sọ diềm
bàn chải hoặc tia mặt trời, cónghĩa:
A. Leucemie
B. Thalassemie@
C. Sarcom sọ
D. Kahler
E. U huỷ cốt bào.
Câu 52: Khi có gãy xương
bệnh lý, ta cần nghĩ đến nguyên nhân thường gặp:
A. Viêm xương
B. Ung thư xương@
C. Lao xương
D. Giang mai xương
E. Di căn xương
Câu 53: Khi có trật khớp
bệnh lý, có thể là bệnh cảnh của:
A. Viêm khớp dạng thấp@
B. Viêm khớp nhiễm khuẩn
C. Viêm sụn khớp và bao hoạt dịch
D. Thoái hoá khớp
E. Viêm khớp thiếu niên
Câu 54: Mô xương đặc được
hiểu trên hình ảnh X quang là:
A. Mô có cản quang
B. Mô có chứa calci@
C. Mô có chứa các chất vô cơ
D. Mô có màu trắng
E. Mô tương phản rõ rệt.
Câu 55: Màng xương thấy
trên hình ảnh Siêu âm:
A. Có hồi âm
B. Có cấu trúc tăng âm
C. Là một giải tăng âm màu trắng
D. Tất cả đều đúng@
E. Tất cả đều sai.
Câu hỏi đúng sai
Câu 56: Siêu âm hiện đại
có thể chẩn đoán được lao xương:
A. Đúng@
B. Sai
Câu 57: Hai thể di căn
thường gặp là thể tiêu xương, thể đặc xương:
A. Đúng@
B. Sai.
Câu 58: Trong các loại
U xương còn có u dạng mỡ (Xanthoma)
A. Đúng@
B. Sai
Câu 59: Hình ảnh thấy được
sớm nhất trong lao khớp háng là mất chất vôi ở dây chằng tròn và ổ khớp:
A. Đúng
B. Sai@
Câu 60: U mạch máu
trong xương là U xương ác tính:
A. Đúng
B. Sai.@
Câu 61: Các đặc điểm của
u xương ác tính gồm phát triển nhanh, xâm lấn mô mềm, di căn xa:
A. Đúng @
B. Sai
Câu 62: Hiện nay, viêm
xương tuỷ xương có xu hướng giảm:
A. Đúng
B. Sai.@
Câu 63: Xơ xương biểu
hiện trên hình ảnh X quang thường quy là loãng xương kèm teo xương:
A. Đúng
B. Sai.@
Phần bệnh lý xương.
Chọn đáp án được cho là
đúng nhất!!!!
Câu1: Bệnh nào sau đây
không hay gặp ở thiếu niên:
A. U xơ không vôi hóa.
B. U xơ sụn nhày
C. U tế bào khổng lồ.@
D. U nguyên bào xương.
Câu 2: Vị trí hay gặp ở
U xơ sụn nhày là:
A.Nằm lệch trục so với thân xương,trong vỏ của cổ
xương dài.ở tư thế chụp tiếp tuyến với tổn thương thì góc giữa tổn thương xương
và vỏ xương là góc tù.
B.Cổ và thân xương dài,hiếm
gặp ở xương nhỏ bàn tay,bàn chân.
@ C.Ở đốt sống trong đó vị trí điển hình là
cung sau đốt sống,
D.Chỏm xương đùi và cánh tay.
Câu 3: Đặc điểm chung của
4 loại u xơ không vôi hóa,u xơ sụn nhày,u nguyên bào xương và u tế bào khổng lồ
là:
A.Đều có dấu hiệu thổi
vỏ.@
B.Đều không có phản ứng
màng xương. C.Đều xuất hiện nhiều ở tuổi thanh thiếu niên. D.Đều là u ác tính.
Câu 4: Loại u không có
viền đặc xương xung quanh ổ khuyết:
A.U xơ không vôi hóa
B. U xơ sụn nhày C.U
nguyên bào sụn D.U tế bào khổng lồ.@
Câu 5: Thể không phải là
của u tổ chức bào X
A.U hạt tế bào ái kiềm.
@
B.Bệnh Letterer Swie
C.Bệnh Hand Schuller
Christian
D.U hạt tế bào ái toan.
Câu 6: Trong u tổ chức
bào X,hình ảnh “Lỗ trong lỗ” hay “Cúc trong lỗ” là tổn thương ở xương gì?
A.Xương nhỏ bàn tay,bàn
chân,X dẹt
B.Xương dài.
C.Xương sọ.
@ D.Xương cột
sống.
Câu 7: “Chúng thường nằm
ở chỏm xương dài,sát mặt khớp,hay gặp ở vùng gối,cổ tay,đầu trên xương cánh tay”.Đó
là miêu tả vị trí cảu lại u gì?
A.U tế bào khổng lồ@
B.U tổ chức bào X.
C.U nguyên bào xương.
D.U xơ sụn nhày.
Câu 8: Loại u xương ác
tính nguyên phát gặp ở tuổi thiếu niên là:
A.Saccom xương và Saccom Ewing@
B. Saccom xương và Saccom sụn.
C. Saccom sụn và Saccom Ewing
D.Cả 3 loại trên.
Câu 9: Vị tri tổn thương
là thân xương dài mô tả loại u xương ác tính nguyên phát: A.Saccom xương
B. Saccom sụn
C. Saccom xương và sụn
D. Ở Saccom Ewing@
Câu 10: Đặc điểm tổn thương
có hình ảnh phản ứng màng xương tạo hình vỏ hành là:
A. Saccom xương
B. Saccom sụn
C. Saccom Ewing@
D. Cả 3 loại trên.
Câu 11: Dấu hiệu
Codmann là dấu hiệu của:
A.Phì đại màng xương.
B.Xâm lấn phần mềm của
các thớ xương.
C.Bong màng xương.@
D.Tiêu xương.
Câu 12: Vị trí tổn thương
hay gặp ở ung thư ác tính di căn xương:
A.Ở các xương theo trục
của cơ thê: X cột sống,X chậu,X sọ.
B.Nằm lan tỏa ở trục cơ
thể nhưng nhiều nhất ở xương cột sống.
C.Ở vùng giàu mạch máu:
X cột sông,X chậu,X dài.@
D.Các khớp nhỏ ở cùng cổ
tay.
Câu 13: Hình ảnh đốt sống
ngà ( Hình đặc toàn bộ đốt sống) gặp trong:
A. Thể tiêu xương của K phổi
B. Thể đặc xương của K tụy.
@ C. Thể đặc xương của
K vú.
D,Thể tiêu xương do K
tiêu hóa.
Câu 14: Hình ảnh không
phải là tổn thương của u tương bào (bệnh Kahler)
A.Phản ứng màng xương.@
B.Loãng xương lan tỏa.
C.Có thể có khối phần mềm
nằm cạnh vùng xương bị tiêu.
D.Các ổ khuyết bờ rõ,không
có vùng đặc xương xung quanh
Câu 15: Đặc điểm ở viêm
khớp dạng thấp là: A.Chủ yếu ở nam giới.
B. Vị trí tổn thương ở khớp nhỏ cổ bàn tay.@
C.Yếu tố kháng nguyên
phù hợp tổ chức HLA B27 được coi là yếu tố cơ địa quan trọng.
D.Khớp háng,cột sống là
nơi tổn thương nhiều nhất.
Câu 16:Các hình ảnh: loãng
xương vùng cạnh khớp,hẹp khe khớp ở các khớp nhỏ,ổ khuyết Xương dưới sụn,hình ảnh
bàn tay gió thổi hay lưng lạc đà là biểu hiện của bệnh:
A.Viêm cột sống dính khớp.
B.Viêm khớp do nhiễm trùng.
C.Viêm khớp cấp.
D.Viêm khớp dạng thấp.@
Câu 17: Giai đoạn 4 của
viêm khớp cùng chậu 2 bên:
A.Khe khớp hẹp nhiều,có
nhiều chỗ dính.
B.Khe khớp bị dính hoàn
toàn.
@ C.Khe khớp hẹp,diện
khớp mờ.
D.Khe khớp hẹp,bờ nham nhở.
Câu 18: “Hình ảnh đường
ray” trong viêm cột sống dính khớp là do:
A.Cầu xương nối 2 bờ thân
đốt sống.
B. Viêm các vi trí bám gân.
C.Viêm các khớp liên mỏm.
D.Vôi hóa dây chằng liên
gai.@