TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG U NGUYÊN BÀO NUÔI
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
1938. Hướng điều trị cho ung thư tế bào nuôi là:
A. @Hóa
trị
B. Phẫu
thuật
C. Xạ trị
D. Nội tiết
1939. Điều nào sau đây không đúng khi nói về ung thư
nguyên bào nuôi:
A. Gây tử
vong cao vì di căn đến phổi, gan, não
B. @Là một
bệnh có thể gặp ở mọi lứa tuổi
C. Có thể
xảy ra sau thai trứng, sẩy thai, sinh thường
D. Đa số
rất nhạy với hóa trị
1940. Phương pháp trị liệu nào không thích hợp đối với
ung thư nguyên bào nuôi là:
A. Hóa trị
B. Xạ trị
C. Phẫu
thuật
D. @Nạo
buồng tử cung
1941. Liều Actinomycine D điều trị ung thư nguyên bào
nuôi là:
A. @0.7
mcg / kg / ngày x 05 ngày / đợt
B. 0.5
mcg / kg / ngày x 05 ngày / đợt
C. 0.3
mcg / kg / ngày x 05 ngày / đợt
D. 0.1
mcg / kg / ngày x 05 ngày / đợt
1942. Nang hoàng tuyến là loại u nang:
A. Thực
thể
B. @Cơ năng
C. U hỗn
hợp
D. U bì
1943. Đặc điểm của ung thư nguyên bào nuôi là:
A. Gây
xuyên thủng tử cung
B. Gây xuất
nội
C. @Di căn
xa
D. Ít nhạy
với hóa chất
1944. Phương pháp cận lâm sàng thường sử dụng để
theo dõi sau từng đợt dùng hoá chất là:
A. Siêu âm
B. Định
luợng Protein niệu (g/l)
C. @Công
thức máu
D. Điện tâm
đồ
E. Chiếu
tim phổi
1945. Hoá chất điều trị ung thư nguyên bào nuôi có tác
dụng tốt nhưng độc tính cao là:
A.
Methotrexate
B.
@Actinomixin D
C.
Vinblastine
D. 6.M.P
E.
Clorambucil
1946. Triệu chứng sớm hay gặp nhất của ung thư nguyên
bào nuôi là:
A. Nhiễm
khuẩn.
B. Phù phổi
cấp.
C. Nhức đầu.
D. @Ra
huyết âm đạo dai dẳng.
E. Suy
gan.
1947. Ung thư nguyên bào nuôi có thể xuất hiện trong
những trường hợp thai nghén sau đây:
A. Chửa
trứng.
B. Sẩy
thai thường.
C. Chửa
ngoài tử cung.
D. Đẻ thường.
E. @Tất cả
các câu trên đều đúng.
1948. Vị trí di căn phổ biến của ung thư nguyên bào
nuôi theo thực tế ở Việt Nam:
A. @Phổi.
B. Não.
C. Âm đạo.
D. Gan.
E. Buồng
trứng.
1949. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây không thật
sự cần thiết:
A. @Điện
tâm đồ.
B. Men
gan.
C. Công
thức máu.
D. Đếm lượng
tiểu cầu.
E.
Creatinin máu.
1950. U nguyên bào nuôi gồm các loại như sau:
A. Chửa
trứng toàn phần.
B. Chửa
trứng bán phần và chửa trứng toàn phần.
C. Chửa
trứng xâm nhập.
D. Ung thư
nguyên bào nuôi.
E. @Chửa
trứng xâm nhập và ung thư nguyên bào nuôi.
1951. Trong các bệnh lý sau, bệnh nào ác tính:
A.Chửa trứng toàn phần.
B. Chửa
trứng bán phần.
C. Chửa
trứng thoái triển D.Chửa trứng xâm nhập.
E. @Choriocarcinoma.
1952. Ung thư nguyên bào nuôi đánh giá có đáp ứng với
điều trị hóa chất khi:
A. @hCG
giảm > 1 log.
B. hCG giảm
> 2 log.
C. hCG giảm
> 3 log.
D. hCG giảm
> 4 log.
E. hCG giảm
> 5 log.
1953. Chẩn đoán ung thư nguyên bào nuôi dựa vào triệu
chứng lâm sàng sau:
A. Ra huyết
kéo dài @Đ/S
B. Toàn
thân thiếu máu @Đ/S
C. Tử
cung to, chắc Đ/@S
D. Không
có tiền sử sảy, đẻ, chửa trứng Đ/@S
E. Âm đạo
có nhân di căn @Đ/S
1954. U nguyên bào nuôi gồm hai loại là:
A.
........Ung thư nguyên bào nuôi
B.
..........Chửa trứng xâm nhập (có thể đảo A và B)
1955. Xét nghiệm quan trọng nhất để chẩn đoán ung thư
nguyên bào nuôi là: (Xét nghiệm hCG)
1956. Hai loại hoá chất hay được dùng nhất để điều
trị ung thư nguyên bào nuôi là:
A. ............ ? (MTX)
B. .............? (ATC-D)
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
1957. Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về thai trứng
xâm lấn:
A. Gây xuất
huyết nội
B. @Di căn
xa
C. Xuyên
thủng tử cung
D. Ít nhạy
với hóa chất
1958. Thời điểm nguy hiểm nhất khi xuất hiện ung thư
nguyên bào nuôi là:
A. Xuất
hiện ngay sau khi nạo thai trứng 15-20 ngày
B. Sau nạo
thai trứng 1-2 năm
C. @Khi đang
mang thai trứng
D. Sau nạo
thai trứng 1 tháng
E. Sau nạo
thai trứng 5 năm
1959. Xét nghiệm cận lâm sàng không thật sự cần thiết
cho việc theo dõi điều trị ung thư nguyên bào nuôi bằng Methotrexate là:
A. Siêu âm
B. Men
gan.
C. Công
thức máu
D.
Creatinin máu.
E.
@Fibrinogen
1960. Trong theo dõi sau nạo thai trứng, yếu tố nào
sau đây quan trọng nhất để đánh giá tiên lượng bệnh nhân:
A. @Diễn
biến nồng độ hCG.
B. Hình ảnh
mô học của thai trứng.
C. Nồng độ
pregnandiol.
D. Nồng độ
estriol.
E. Sự co
hồi của tử cung trên lâm sàng.
1961. Tất cả những câu sau đây nói về sự khác biệt
giữa chửa trứng xâm nhập(CTXN) và ung thư nguyên bào nuôi (UTNBN) đều đúng, NGOẠI
TRỪ:
A. UTNBN
có di căn xa, CTXN không có di căn xa.
B. UTNBN ít
xuyên thủng cơ tử cung, CTXN chủ yếu xuyên thủng cơ tử cung.
C. UTNBN
thường gây chảy máu trong, CTXN ít gây chảy máu trong.
D. @UTNBN
nhạy cảm với hoá chất, CTXN ít nhạy cảm với hoá chất.
E. UTNBN
có thể xuất hiện sau thai trứng hoặc thai thường, CTXN chỉ xuất hiện sau thai
trứng.
1962. Phương pháp nào sau đây có giá trị nhất để chẩn
đoán chửa trứng xâm nhập:
A. Theo dõi
lâm sàng sau hút nạo thai trứng.
B. Nạo hút
buồng tử cung.
C. Định lượng
hCG.
D. Phóng
xạ đồ tử cung.
E. @Kết
quả xét nghiệm giải phẫu bệnh lý .
1963. Điều trị bảo tồn cho bệnh nhân ung thư nguyên
bào nuôi là điều trị bằng:
A. @Hoá
chất.
B. Phẫu
thuật.
C. Tia xạ.
D. Thuốc
tránh thai.
E. Miễn dịch.
1964. Liều lượng Methotrexate trong điều trị ung thư
nguyên bào nuôi là:
A.
@0,1mg/ kg/ ngày.
B. 0,5mg/
kg/ ngày.
C. 3mg/
kg/ ngày.
D. 5mg/
kg/ ngày.
E. 10mg/
kg/ ngày.
1965. Tác dụng phụ của Methotrexate là:
A. Loét
niêm mạc đường tiêu hoá.
B. Rụng tóc.
C. Suy tuỷ.
D. Độc
cho tế bào gan.
E. @Tất cả
các câu trên đều đúng.
1966. Tiêu chuẩn khỏi bệnh của u nguyên bào là:
A. @Ba lần
xét nghiệm hCG hàng tuần liên tiếp âm tính.
B. Hai lần
xét nghiệm hCG hàng tuần liên tiếp âm tính.
C. Một lần
xét nghiệm hCG âm tính.
D. Ba lần
xét nghiệm hCG hàng tuần liên tiếp: nồng độ giảm dần.
E. Hai lần
xét nghiệm hàng tuần liên tiếp: nồng độ giảm dần.
1967. Ung thư nguyên bào nuôi không có di căn ở phụ
nữ trẻ chưa có con, được theo dõi điều trị như sau:
A. Điều
trị một loại hoá chất đơn thuần.
B. Điều
trị kết hợp nhiều loại hoá chất.
C. Chỉ cần
cắt tử cung đơn thuần không cần điều trị hoá chất.
D. Tia xạ.
E. @Điều
trị hoá chất cho đến khi hCG âm tính.
1968. Ung thư nguyên bào nuôi có tiên lượng xấu nhất
khi:
A. Nồng độ
hCG huyết thanh > 40.000 mIU/ml.
B. Có di
căn âm đạo.
C. @Có di
căn não.
D. Trước đó
chưa điều trị hoá chất.
E. Nồng độ
hCG nước tiểu 24 < 100.000 IU.
1969. Sau hút
nạo thai trứng 8 tuần, bệnh nhân vẫn còn ra huyết âm đạo kéo
dài, khám thấy có một khối u tròn tím gồ lên ở thành trước âm đạo ngay dưới
lỗ tiểu, tử cung to, mật độ không đều, 2 phần phụ không sờ chạm. Chẩn đoán được
nghĩ đến là:
A. Bệnh
nguyên bào nuôi không phân giai đoạn.
B. @Ung
thư nguyên bào nuôi giai đoạn II.
C. Ung thư
nguyên bào nuôi giai đoạn III.
D. Thai
trứng xâm lấn cho di căn âm đạo.
E. Khối u
nguyên bào nuôi nơi nhau bám.
1970. Ung thư nguyên bào nuôi có nguy cơ khi:
A. Tổng số
điểm < 4 điểm.
B. Tổng số
điểm > 4 điểm.
C. Tổng số
điểm 4-7 điểm.
D. Tổng số
điểm 7 điểm.
E. @Tổng
số điểm 8 điểm.
1971. Ung thư nguyên bào nuôi đánh giá có đáp ứng với
điều trị hoá chất cần khoảng thời gian là:
A. Sau 1
tuần.
B. @Sau 2
tuần.
C. Sau 3
tuần.
D. Sau 4
tuần.
E. Sau 5
tuần.
1972. Ung thư nguyên bào nuôi khi điều trị thất bại
với MTX-FA nên chuyển qua điều trị với:
A. EMA.
B. MAC.
C.
EMA-CO.
D.
@Actinomycin D.
E. PCE.
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
1973. Nguyên tắc điều trị ung thư nguyên bào nuôi nào
sau đây không đúng:
A. Cắt TC
hoàn toàn + 2 phần phụ đối với phụ nữ lớn tuổi đủ con
B. @Cắt
TC hoàn toàn + 2 phần phụ đối với phụ nữ trẻ tuổi chưa đủ con
C. Hóa chất
+ bóc nhân xơ
D. Đa hóa
chất
1974. Ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn II A nghĩa là:
A. Ung thư
tại tử cung không có yếu tố nguy cơ.
B. Ung thư
lan ra vách chậu có một yếu tố nguy cơ.
C. @Ung
thư lan xuống âm đạo không có yếu tố nguy cơ.
D. Ung thư
lan ra dây chằng rộng có một yếu tố nguy cơ.
E. Ung thư
lan xuống âm đạo có hai yếu tố nguy cơ.
1975. Điều trị ung thư nguyên bào nuôi giai đoạn II
nguy cơ thấp theo phác đồ sau:
A.
@MTX-FA.
B. MAC.
C.
EMA-CO.
D. EMA.
E. PEC.
1976. Yếu tố nguy cơ trong ung thư nguyên bào nuôi:
A. Thời
gian tiềm ẩn trên 2 tháng.
B. Thời
gian tiềm ẩn trên 3 tháng.
C. Thời
gian tiểm ẩn trên 4 tháng.
D. Thời
gian tiềm ẩn trên 5 tháng.
E. @Thời
gian tiềm ẩn trên 6 tháng.
1977. Bệnh nhân ho ra máu và đau ngực nên được chụp
X quang phổi, có hình thả bóng bay với nốt tròn đậm đặc. Chẩn đoán là:
A. Ung thư
nguyên bào nuôi giai đoạn IIA.
B. Ung thư
nguyên bào nuôi giai đoạn II B.
C. Ung thư
nguyên bào nuôi giai đoạn IIIA.
D. @Ung
thư nguyên bào nuôi giai đoạn IIIB.
E. Ung thư
nguyên bào nuôi giai đoạn IVA.
1978. Điểm số nguy cơ của ung thư nguyên bào nuôi dựa
vào các yếu tố sau:
A. Tuổi bệnh
nhân, thời gian tiềm ần, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích thước
u, vị trí nhân di căn, điều trị hoá chất trước.
B. Tuổi bệnh
nhân, thời gian tiềm ần, hCG, số lượng nhân di căn, nhóm máu.
C. Tuổi bệnh
nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích thước
khối u, vị trí u.
D. @Tuổi
bệnh nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích thước
khối u, vị trí u, nhóm máu, điều trị trước đó.
E. Tuổi bệnh
nhân, thời gian tiềm ẩn, hCG, số lượng nhân di căn, thai kỳ trước, kích thước
khối u, vị trí u, điều trị trước.