Thứ Hai, 18 tháng 6, 2018

Test sách : chẩn đoán hình ảnh hô hấp 2


Câu 51: Dấu hiệu X quang phân biệt nguyên nhân các hình hang:
A.      Hang áp xe thành mỏng, mặt trong đều
B.      Hang áp xe có mức hơi dịch trong đám mờ phế bào
C.      Hang lao thành dày, nhiều nốt mờ quanh hang
D.      Hang u ác tính hoại tử mặt trong không đều
E.      Các câu A,B,C và D đều đúng@


Câu 52: Hình ảnh quá sáng ở phổi có thể do:
A.      Tăng áp động mạch phổi
B.      Co thắt phế quản
C.      Dãn phế nang@
D.      Co thắt động mạch phổi
E.      Tăng thông khí trong phế quản
Câu 53: Viêm phổi thùy được biểu hiện X quang là:
A.      Đám mờ phế bào, bờ rõ, có nhánh phế quản khí
B.      Đám mờ tập trung dạng thùy, phân thùy@
C.      Đám mờ cánh bướm bờ rõ nét
D.      Đám mờ, bờ rõ, có tính co rút
E.      Đám mờ, đồng nhất, đè đẩy các cấu trúc lân cận
Câu 54: Hình ảnh X quang của đám mờ viêm phổi và xẹp phổi có điểm giốngnhau là:
A.      Có tính co rút
B.      Hình tam giác bờ rõ nét
C.      Có thể có dạng thùy hoặc phân thùy@
D.      Bờ thẳng hoặc hơi lồi không bao giờ lõm
E.      Luôn luôn đồng nhất
Câu 55: Dấu hiệu X quang nào sau đây KHÔNG phù hợp với áp xe phổi:
A.      Hình ảnh mức hơi dịch trong hang
B.      Hình ảnh viêm phổi quanh hang
C.      Thành hang áp xe dày, mặt trong không đều@
D.      Thành hang mỏng, mặt trong đều
E.      có thể xuất hiện nhiều hình hang
Câu 56: Các đặc điểm hình ảnh của tràn khí màng tim
A.      Dải sáng song song bờ trung thất, di động
B.      Đải sáng song song bờ tim, di động @
C.      Dải sáng song song bờ trung thất, không di động
D.      Dải sáng song song bờ tim, di động , tuyến ức nổi ở trẻ em
E.      Dải sáng song song bờ trung thất, cơ hoành liên tục Câu 57: Hình ảnh mờ tổ ong tạo nên bởi
A.      Dày thành các tiểu phế quản
B.      Dày tổ chức kẽ bao quanh tiểu phế quãn
C.      Dày các vách tiểu thuỳ, các phế nang thông khí bình thường
D.      Dày, xơ hoá các vách tiểu thuỳ, thành phế bào; các phế nang bị tiêu huỷ@
E.      Các câu trên đều sai
Câu 58: Hình ảnh kính mờ là do các nốt mờ cực nhỏ và dày đặc, có nguồn gốc là tổn thương ở
A.      Mạch máu
B.      Tổ chức kẽ@
C.      Phế bào
D.      Câu B và C đúng
E.      Câu A,B và C đúng
Câu 59: Thâm nhiểm mau bay hay còn gọi thâm nhiểm Loeffler có nguyênnhân
A.      Ký sinh trùng
B.      Siêu vi
C.      Vi khuẩn
D.      Câu A và B đúng@
E.      Câu A và C đúng
Câu 60: Dạng tổn thương di căn phổi cho hình ảnh trên phim phổi
A.      Nốt mờ hạt kê
B.      Nốt mờ to nhỏ không đều
C.      Mờ dạng lưới
D.      Câu A và B đúng
E.      Câu A,B và C đúng@

Câu hỏi đúng /sai
Câu 100: Kết luận hình ảnh tim phổi bình thường khi thấy những dấu hiệu sau: dày dính màng phổi, dải xơ phổi, nốt vôi hoá hạch hoặc nhu mô phổi, cầu xương sườn, rãnh thuỳ đơn
A.      Đúng @
B.      Sai
Câu 101: Đối với hệ hô hấp Cộng hưởng từ chủ yếu để thăm khám phổi ở bệnh nhân có thai tránh nhiểm xạ
A.      Đúng
B.      Sai@
Câu 102: Tiểu thuỳ phổi thứ cấp Miller là đơn vị chức năng của phổi, được chi phối bởi một tiểu phế quản trung tâm tiểu thuỳ, tiểu phế quản này chia thành 3-5 nhánh tiểu phế quản tận cùng cho tiểu thuỳ phổi sơ cấp
A.      Đúng
B.      Sai@
Câu 103: Luôn luôn chụp phim phổi nghiên phải, dù tổn thương ở bên trái
A.      Đúng
B.      Sai@
Câu 104: Các kỹ thuật x quang hiện nay không hoặc rất hiếm khi chỉ định là chụpcắt lớp cổ điển, chụp phế quản cản quang, chụp động mạchphổi
A.      Đúng@
B.      Sai
Câu 105: Trên phim phổi thông thường có thể phân biệt được dịch màng phổi do máu hay do dịch mủ
A.      Đúng
B.      Sai@
Câu 106 Trên siêu âm có thể phân biệt bản chất dịch màng phổi
A.      Đúng
B.      Sai@
Câu 107: Nhược điểm của kỹ thuật chiếu x quang là gây nhiểm xạ nhiều (gấp150 lần chụp phổi) và kết quả không chính xác.
A.      Đúng@
B.      Sai
Câu 108: Trên phim phổi thẳng chụp đứng thấy túi hơi dạ dày dưới cơ hoànhtrái
A.      Đúng @
B.      Sai
Câu 109: Hình ảnh ngón gant tay trên phim phổi là dấu hiệu của viêm phế quản cấp(man+hen pq dan den u dong pq)
A.      Đúng
B.      Sai@
Câu 110: Thâm nhiểm mau bay do ký sinh trùng hay siêu vi còn gọi là thâm nhiểm Loeffler
A.      Đúng @s
B.      Sai