TỔNG HỢP CÂU HỎI VỀ NỘI DUNG RAU TIỀN ĐẠO
I. Câu hỏi
mức độ nhớ lại
1509. Triệu chứng ra máu điển hình của rau tiền đạo
là:
A. Ra máu đỏ
tươi kèm với triệu chứng đau bụng ngầm.
B. Ra máu đột
ngột, máu bầm đen, không đau bụng.
C. @Ra máu
đỏ tươi, tự cầm, có xu hướng tái phát nhiều lần.
1510. Phương pháp cận lâm sàng chính xác và an toàn
nhất giúp chẩn đoán rau tiền đạo là:
A. Chụp X
quang phần mềm.
B. Chụp X
quang động mạch.
C. Đồng vị
phóng xạ.
D. @Siêu âm.
1511. Chẩn đoán rau tiền đạo sau đẻ dựa vào:
A. Đo diện
tích bánh rau.
B. Đo chiều
dầy bánh rau.
C. Xem sự
co hồi của đoạn dưới tử cung.
D. @Kiểm
tra và quan sát màng rau.
1512. Rau tiền đạo là:
A. Rau cản
trở đường ra của thai nhi.
B. Rau gây
chảy máu khi có cơn tử cung.
C. @Khi
rau không bám hoàn toàn vào thân tử cung, một phần hay toàn bộ bánh rau bám vào
đoạn dưới tử cung.
D. Bánh
rau bịt kín toàn bộ cổ tử cung.
1513. Tỷ lệ nhau tiền đạo trong thai nghén là:
A. 1/100 B. 1/150 C. @1/200 D. 1/250
1514. Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu nhẹ là
khi lượng máu của mẹ mất:
A. <10% thể tích máu tuần hoàn B @<15% thể tích
máu tuần hoàn
C. <20% thể tích máu tuần hoàn
D. <25% thể tích máu tuần hoàn
1515. Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu trung bình
là khi lượng máu mất:
A. 10-15%
thể tích máu tuần hoàn
B. @25-30%
thể tích máu tuần hoàn
C. 30-40% thể tích máu tuần hoàn
D. 40-50% thể tích máu tuần hoàn
1516. Trên lâm sàng, rau tiền đạo chảy máu nặng khi
lượng máu mất:
A. >15% thể tích máu tuần hoàn
B. >20% thể tích máu tuần hoàn
C. @>30%
thể tích máu tuần hoàn
D. >40%
thể tích máu tuần hoàn
1517. Ra máu âm đạo trong rau tiền đạo, chọn câu đúng
nhất:
A. Luôn luôn
đi kèm với cơn co tử cung
B. Máu đen
loãng,
C. @Có thể
ra mấu ồ ạt gây nguy hiểm cho tính mạng của thai phụ
D. Xuất hiện
từ từ và chấm dứt từ từ
1518. Trong trường hợp ra máu ít, ngoài triệu chứng
ra máu âm đạo, triệu chứng nào dưới đây gợi ý nhiều nhất đến chẩn đoán rau tiền
đạo:
A. Tim
thai khó nghe hoặc không nghe thấy
B. Thai phụ
đau bụng quằn quại
C. Nước ối
có lẫn máu
D. @Ngôi
thai cao hoặc ngôi bất thường
1519. Dựa vào những dấu hiệu sau để chẩn đoán rau tiền
đạo, tìm một câu sai
A. Ra máu
vào 3 tháng cuối của thai kỳ
B. @ Cổ tử
cung phù nề
C. Ngôi
thai bất thường
D. Thăm âm
đạo thấy một lớp đệm dày giữa tay và ngôi thai
1520. Triệu chứng không có trong rau tiền đạo là:
A. Ra máu
tự nhiên
B. Toàn trạng
có biểu hiện thiếu máu cấp hoặc mãn
C. Tim
thai có biểu hiện suy
D. @Tử
cung co cứng như gỗ
1521. Đây không phải là cơ chế chảy máu trong rau tiền
đạo:
A. Do quá
trình hình thành đoạn dưới tử cung
B. Do bánh
rau và màng rau bị co kéo
C. @Ngôi
thai chèn ép vào bánh rau
D. Do một
phần màng rau và bánh rau bị bong ra
1522. Rau tiền đạo là một bệnh lý sản khoa gây chảy
máu ở:
A. 3 tháng
đầu của thời kỳ thai nghén.
B. 3 tháng
giữa của thời kỳ thai nghén.
C. @3 tháng
cuối của thời kỳ thai nghén.
D. Bất kỳ
thời điểm nào của thời kỳ thai nghén.
1523. Khi mép bánh rau bám sát lỗ trong cổ tử
cung, đây là hình thái rau tiền đạo:
A. Bám thấp.
B. Bám bên.
C. @Bám mép.
D. Bám bán
trung tâm.
1524. Chẩn đoán
hồi cứu rau tiền đạo, khi kiểm tra bánh rau đo khoảng cách từ lỗ màng rau đến bờ gần nhất của bánh rau là:
A. @0 – 10 cm. B. 10 – 12 cm.
C. 12 – 15 cm.
D. 15 – 20 cm.
1525. Tất cả các câu sau đây về tính chất chảy máu
trong rau tiền đạo đều đúng, ngoại trừ:
A. Chảy máu
tự nhiên.
B. Chảy máu
tái phát.
C. @Máu loãng
không đông.
D. Chảy máu
tự cầm.
1526. Một
thai phụ có thai 36 tuần, tự nhiên ra ít huyết màu đỏ tươi, cách xử trí tại tuyến xã là:
A. Thăm khám
âm đạo để xác định nguyên nhân chảy máu.
B. Cho dùng
thuốc cầm máu.
C. @Tư vấn
và chuyển tuyến.
D. Theo dõi
và điều trị tại trạm.
1527. Phương pháp chẩn đoán tiện lợi nhất trong rau
tiền đạo là:
A. Khám âm
đạo
B. @Siêu âm
xác định vị trí rau
C. Chụp X
quang buồng ối
D. Chụp
tĩnh mạch bằng Doppler
1528. Nguyên nhân ra huyết âm đạo hay gặp nhất ở những
tháng cuối của thai kỳ:
A. Vỡ tử
cung
B. Sanh
non
C. Chữa trứng
D. @Rau tiền
đạo
1529. Liên quan
đến rau tiền đạo, câu nào sau đây đúng:
A. Ra máu âm
đạo, kèm theo đau bụng
B. Tần suất
gặp không liên quan đến tuổi bà mẹ
C. @Ra máu
lần đầu thường ở 3 tháng cuối thai kỳ
D. Có liên
quan đến rối loạn cao huyết áp thai kỳ
1530. Tỷ lệ tử vong của thai nhi trong rau tiền đạo
là:
A. @10 - 20% B. 30 - 40%
C. 50 - 60%
D. 70 - 80%
1531. Theo vị trí giải phẩu loại rau tiền đạo nào
sau đây không có khả năng đẻ đường âm đạo:
A. Rau bám
thấp
B. Rau bám
bên
C. Rau bám
mép
D. @Rau bám
bán trung tâm
1532. Rau tiền đạo không những gây chảy máu trong những
tháng cuối thai kỳ và trong chuyển dạ mà còn là một yếu tố nguy cơ gây băng huyết
sau sinh. @Đ/S
1533. Trong rau tiền đạo, các dấu chứng sinh tồn thường
tương ứng với lượng máu chảy ra ở âm đạo. @Đ/S
1534. Các triệu chứng của rau tiền đạo là biểu hiện
của chảy máu âm đạo @Đ/S
1535. Bệnh lý rau tiền đạo có một số đặc điểm sau:
A. Ra máu tự nhiên, máu đỏ tươi hoặc máu cục trong 3
tháng cuối của thời
kỳ thai nghén @Đ/S
B. Ngôi thai bất thường, nếu là ngôi đầu khi chuyển
dạ đầu cao lỏng @Đ/S
C. Rau bám càng thấp ra máu càng muộn thậm chí tới lúc
chuyển dạ @Đ/S
D. Rau tiền đạo chỉ phát hiện được bằng siêu âm Đ/@S
E. Rau tiền đạo là một cấp cứu sản khoa Đ/@S
1536. Thái độ xử trí rau tiền đạo dựa vào các yếu tố
sau:
A. Tuổi thai @Đ/S
B. Lượng máu ra @Đ/S
C. Ngôi thai Đ/@S
D. Trọng lượng thai Đ/@S
E. Vị trí rau bám @Đ/S
1537. Phương pháp xử trí rau tiền đạo nói chung là:
A. Điều trị nội khoa @Đ/S
B. Điều trị nội, ngoại, sản kết hợp @Đ/S
C. Mổ chủ động cứu mẹ Đ/@S
D. Đẻ chỉ huy Đ/@S
E. Đẻ thường Đ/@S
1538. Hướng sử trí rau tiền đạo trong 3 tháng cuối
chưa chuyển dạ:
A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyệt đối @Đ/S
B. Thăm âm đạo thường xuyên để xác định lượng máu ra Đ/@S
C. Hồi sức thai tích cực @Đ/S
D. Sử dụng thuốc giảm co @Đ/S
E. Chỉ định mổ lấy thai càng sớm càng tốt Đ/@S
1539. Những sản
phụ trước đẻ được chẩn đoán là rau tiền đạo thì sau đẻ có nguy cơ:
A. Chảy máu sau đẻ @Đ/S
B. Đờ tử cung Đ/@S
C. Nhiễm khuẩn hậu sản @Đ/S
D. Sót rau và màng @Đ/S
E.Tử cung co hồi kém Đ/@S
1540. Những câu sau về chẩn đoán rau tiền đạo khi thăm
âm đạo là đúng hay sai
A. Sờ thấy mép bánh rau ở lỗ trong cổ tử cung là rau
tiền đạo bám mép @Đ/S
B. Sờ thấy rau che lấp một phần cổ tử cung là rau tiền
đạo trung tâm không
hoàn toàn @Đ/S
C. Sờ thấy rau che lấp toàn bộ cổ tử cung là rau tiền
đạo trung tâm hoàn toàn @Đ/S
E. Không sờ thấy rau thì chắc chắn không phải rau tiền
đạo Đ/@S
1541. Những câu sau về rau tiền đạo là đúng hay sai:
A. Chỉ chẩn đoán rau tiền đạo khi thăm âm đạo sờ thấy
múi rau Đ/@S
B. Rau tiền đạo thường gây ngôi thai bất thường @Đ/S
C. Siêu âm chẩn đoán rau tiền đạo: đo từ mép bánh
rau đến lỗ trong cổ tử cung <
20mm @Đ/S
D. Xác định lượng máu mất trong rau tiền đạo dựa vào
lượng máu chảy ra âm
đạo @Đ/S
1542. Liệt kê Phân loại Rau tiền đạo theo vị trí giải
phẫu gồm:
A. ....(Rau
tiền đạo bám thấp).......
B. .....(Rau
tiền đạo bám mép).......
C. .....(Rau
tiền đạo bán trung tâm).......
D. .....(Rau
tiền đạo trung tâm hoàn toàn).......
1543. Hãy nêu 4 biện pháp đề phòng và ngăn ngừa những
tai biến của rau tiền đạo:
A. ...(Quản
lý thai nghén.)..
B. ...(Thực
hiện sinh đẻ kế hoạch.)...
C. ....(Điều
trị tích cực cho những thai phụ bị rau tiền đạo.)...
D. ...(Đào
tạo đội ngũ cán bộ có trình độ chuyên môn giỏi, có khả năng xử trí rau tiền đạo)...
1544. Trên lâm sàng, người ta thường phân loại rau
tiền đạo làm 3 loại:
A. ......(Rau
tiền đạo chảy máu nhẹ).....
B. .......(Rau
tiền đạo chảy máu trung bình)......
C. .....(Rau
tiền đạo chảy máu nặng).......
1545. Trong thực hành lâm sàng, rau tiền đạo thường được
chẩn đoán phân biệt với:
A. .....(Rau bong non)......
B. .......(Vỡ tử cung)......
C. Dọa đẻ non
II. Câu hỏi
mức độ hiểu
1546. Trong
rau tiền đạo, yếu tố chính gây gia tăng tử vong và bệnh tật cho trẻ sơ sinh là:
A. Suy
dinh dưỡng trong tử cung.
B. @Non tháng.
C. Thiếu máu.
D. Sang chấn
sản khoa.
1547. Tất cà những câu sau đây về rau tiền đạo đều đúng,
NGOẠI TRỪ:
A. Thể
nhau tiền đạo trung tâm thường gây chảy máu trầm trọng hơn thể nhau bám thấp.
B. Ngoài gây
chảy máu trước sanh, còn có nguy cơ gây băng huyết sau sanh.
C. Thường
gặp ở các sản phụ lớn tuổi, đa sản, có tiền căn nạo thai nhiều lần.
D. @Nói
chung, tỉ lệ sanh ngả âm đạo trong nhau tiền đạo cao hơn tỉ lệ mổ lấy thai.
1548. Chọn một câu đúng về rau tiền đạo:
A. Tất cả
nhau bám mép sau tuần lễ thứ 37 đề phải mổ lấy thai.
B. Khám âm
đạo có chống chỉ định tuyệt đối trong trường hợp nghi ngờ nhau tiền đạo.
C. Nhau tiền
đạo bám mặt tước nguy hiểm hơn nhiều nhau tiền đạo bám mặt sau.
D. @Nhau
tiền đạo có thể hoàn toàn không có triệu chứng, chỉ phát hiện tình cờ bởi siêu âm.
1549. Trong nhau tiền đạo, lý do chính khiến chỉ ra
máu trong 3 tháng cuối của thai kỳ là do khoảng thời gian này có đặc điểm:
A. Nhau phát
triển to, lan xuống đoạn dưới.
B. @Đoạn dưới
dãn nhanh gây bong rau.
C. Các
xoang tĩnh mạch chỉ được thành lập vào thời điểm này.
D. Thai cử
động mạnh gây bong rau..
1550. Trong các thai phụ sau, người nào có nguy cơ bị
rau tiền đạo cao nhất?
A. 24 tuổi,
para 1001, ngôi mông.
B. 34 tuổi,
para 3013, ngôi chỏm.
C. @36 tuổi,
para 6006, ngôi ngang.
D. 28 tuổi,
para 1011, ngôi mông.
1551. Những yếu
tố thuận lợi gây rau tiền đạo, NGOẠI TRỪ:
A. Đẻ nhiều
lần.
B. Tiền sử
nạo, hút thai nhiều lần.
C. Tử cung
bất thường (dị dạng, u xơ).
D. @Thai
to.
1552. Rau tiền đạo
bán trung tâm là:
A. @Khi khám,
sờ thấy cả màng ối và rau.
B. Chỉ sờ
thấy toàn rau, chảy máu nhiều.
C. Khi
thai 20 tuần, siêu âm thấy mép bánh rau cách lỗ trong cổ tử cung 3 cm.
D. Kết hợp
giữa B và C.
1553. Chẩn đoán rau tiền đạo khi đã chuyển dạ:
A. Ra máu đỏ,
máu loãng lẫn máu cục, nếu rau tiền đạo trung tâm hoặc bán trung tâm thì máu ra
rất nhiều.
B. Toàn trạng
sản phụ suy sụp, dấu hiệu choáng.
C. Sờ thấy
múi rau hoặc múi rau và ối hoặc mép bánh rau.
D. @ Kết hợp
A, B, C .
1554. Xử trí
rau tiền đạo khi chuyển dạ:
A. Rau tiền
đạo trung tâm hoàn toàn: mổ lấy thai.
B. Các thể
lâm sàng khác của rau tiền đạo: Bám ối, xé rộng màng ối. Nếu vẫn chảy máu thì mổ
lấy thai.
C. Đẻ đường
âm đạo mà chảy máu phải bóc rau và kiểm soát tử cung, thuốc co tử cung. Nếu thất
bại phải cắt tử cung.
D. Trẻ sơ
sinh cần được chăm sóc tốt.
1555. Việc làm đầu tiên Xử trí cầm máu trong rau tiền
đạo khi mổ lấy thai:
A. @Khâu
diện rau bám ( chữ U, X)
B. Thắt động
mạch tử cung .
D. Cắt tử
cung .
E. Thắt động
mạch hạ vị
1556. Đặc điểm của Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn
là:
A. @Có chỉ
định mổ lấy thai tuyệt đối.
B. Bánh
rau chỉ che lấp một phần lỗ trong cổ tử cung.
C. Chảy máu
âm đạo trong 3 tháng cuối thai kỳ.
D. Thai
nhi bị suy nặng.
1557. Ra máu âm đạo trong Rau tiền đạo, chọn câu đúng
nhất:
A. Luôn đi
kèm với cơn go tử cung.
B. Máu bầm
đen.
C. @Đôi
khi gây nên một tình trạng suy thai trầm trọng và chết thai.
D. Xuất hiện
từ từ và chấm dứt từ từ.
E. Chỉ có
rau tiền đạo trung tâm mới gây chảy máu trầm trọng
1558. Thái độ xử trí rau tiền đạo ra máu khi chưa
chuyển dạ là:
A. Dặn dò
bệnh nhân chu đáo và cho đơn thuốc điều trị
B. Theo dõi
tại cơ sở y tế
C. @Tuỳ
thuộc vào số lượng máu ra sẽ có thái độ xử trí
D. Chủ động
mổ lấy thai khi ra máu đe doạ tính mạng người mẹ
1559. Rau tiền đạo gây chảy máu ở thời kỳ sau đẻ do:
A. Diện
rau bám rộng.
B. @Cầm máu
diện rau bám kém
C. Tử cung
co hồi kém.
D. Sót rau
1560. Liệt kê 4 bệnh cần chẩn đoán phân biệt với rau
tiền đạo:
A. Doạ đẻ
non hoặc vỡ tử cung ở người có sẹo mổ cũ ở tử cung.
B. Polype
cổ tử cung chảy máu.
C. Ung thư
cổ tử cung chảy máu.
D. Rau
bong non hoặc đứt mạch dây rốn.
1561. Ba nguyên tắc điều trị trong rau tiền đạo là:
A. .....(Dựa
vào tuổi thai)......
B. .....(Dựa
vào mức độ chảy máu)......
C. ......(Có
chuyển dạ hay chưa)......
1562. Trong điều trị rau tiền đạo, nếu bệnh nhân ổn định
và không ra máu âm đạo thì bệnh nhân có thể điều trị ngoại trú khi:
A. ....(Hiểu
được mức độ nguy hiểm của bệnh).......
B. ....(Môi
trường ở nhà cho phép bệnh nhân được nghỉ ngơi).......
C. .....(Có
sẵn phương tiện vận chuyển bệnh nhân vào viện ngay khi cần thiết)......
III. Câu hỏi
mức độ phân tích, áp dụng
1563. Thái độ xử trí rau tiền đạo bám thấp trong
chuyển dạ:
A. Bấm ối,
theo dõi đẻ đường âm đạo nếu không chảy máu.
B. Bấm ối,
mổ lấy thai nếu vẫn còn chảy máu.
C. Hồi sức
truyền máu, theo dõi để đường âm đạo.
D. @A và B
đúng.
1564. Chọn một câu sai trong xử trí rau tiền đạo
trung tâm:
A. Mổ lấy
thai dù thai sống hay thai chết
B. Đôi khi
do chảy máu không cầm được phải cắt tử cung
C. @Nếu mất
máu nhiều, phải bù đủ máu, hồi sức tốt rồi mới mổ
D. Cách xử
trí chủ yếu dựa vào mức độ mất máu
1565. Mục đích chỉ định bấm ối trong rau tiền đạo là
để:
A. @Cầm máu
B. Giảm áp
lực buồng ối
C. Giúp ngôi
thai lọt
D. Rút ngắn
giai đoạn chuyển dạ