Câu hỏi đúng sai:
1. Vỏ của phế cầu có
vai trò gây bệnh – đ
2. Virus thủy đậu cùng
họ với virus đậu mùa - s (thuỷ đậu thuộc họ herpesviridae, còn đậu mùa thuộc họ
poxviridae)
3. Vi khuẩn bạch hầu gây
bệnh bằng ngoại độc tố – đ
4. Các virus thuộc nhóm
virus đường ruột đều đều dễ dàng bị bất hoạt bởi pH 2-10 – s (bền)
5. Phage là virus mà tế
bào cảm thụ là vi khuẩn – đ
6. Virus là vi sinh vật
chưa có cấu tạo tế bào – đ
7. Vaccin giải độc tố được
sản xuất từ ngoại độc tố của vi khuẩn bằng cách làm mất tính độc nhưng vẫn giữ được
tính kháng nguyên – đ
8. Pseudomonas
aeruginosa hiện nay kháng lại nhiều kháng sinh - đ
9. Người mắc bệnh dịch
hạch khi khỏi cũng không có miễn dịch cao đối với tái nhiễm - s (miễn dịch cao)
10. Đã có thuốc điều trị
đặc hiệu bệnh do HPV gây ra – s (mới chỉ có vaccine, chưa có thuốc đặc hiệu)
11. Sau khi mắc quai bị
cơ thể có miễn dịch bền vững – đ
12. Vi khuẩn không có vách
thì không thể gây bệnh – s (ví dụ: mycoplasma)
13. HIV chỉ gây nhiễm tế
bào lympho TCD4 – s (chủ yếu là TCD4 nhưng ngoài ra còn gây nhiễm nhiều tế bào
khác có thụ thể CD4 như đại thực bào, bạch cầu đơn nhân, tế bào Langerhans)
14. Nhuộm Gram là kỹ
thuật nhuộm tốt nhất để phát hiện vi khuẩn giang mai và Leptospira – s (nhuộm
Fontana - tribondeu)
15. Trong điều trị bệnh
nhiễm khuẩn, nên ưu tiên sử dụng kháng sinh phổ rộng – s (ưu tiên kháng sinh phổ
hẹp, đặc hiệu)
16. Phản ứng Mantoux có
giá trị chẩn đoán, xác định bệnh lao – s (chẩn đoán lao ở trẻ và test tham khảo
ở người lớn)
17. Nội độc tố giải phóng
ra khi vi khuẩn đang phát triển – s
18. Khuẩn lạc là quần
thể vi khuẩn thuần nhất xuất phát từ một tế bào ban đầu – đ
19. Vách là nơi tác động
của nhóm kháng sinh Beta-lactam – đ
20. Rubella virus có thể
truyền qua rau thai sang thai nhi gây rubella bẩm sinh – đ
Câu hỏi nhiều lựa chọn
21. Chức năng giữ cho
virus có hình thái, kích thước ổn định là của:
A. Capsomer
B. Envelope
C. Acid nucleic
D. Capsid @
22. Bệnh phẩm chẩn đoán
sởi ở giai đoạn cuối thời kỳ ủ bệnh là:
A. Nước bọt
B. Đờm
C. Dịch tiết họng mũi @
D. Máu
23. Trực khuẩn mủ xanh
thường hay gây bệnh khi:
A. Cơ thể bị bệnh mạn tính,
ung thư, dùng thuốc ức chế miễn dịch, kháng sinh dài ngày @
B. Cơ thể dùng lâu dài
corticoid, kháng sinh, chất chống ung thư
C. Bệnh nhân được dùng
kháng sinh
D. Bệnh nhân bị nhiễm
trùng đường hô hấp
24. Trung gian truyền bệnh
sốt xuất huyết dengue là muỗi:
A. Culex
B. Toxorhynchites
C. Aedes @
D. Anopheles
25. Những yếu tố dịch
thể thuộc hệ thống phòng ngự tự nhiên gồm:
A. Bổ thể, interferon,
kháng thể tự nhiên
B. Bổ thể, propecdin,
interferon
C. Propecdin,
interferon, kháng thể tự nhiên
D. Interferon, kháng thể
tự nhiên, propecdin, bổ thể @
26. Mô tả nào sau đây đúng
nhất đối với phế cầu:
A. Song cầu, hình ngọn
nến, luôn luôn có vỏ
B. Cầu khuẩn Gram (+),
thường xếp thành đôi, hình ngọn nến @
C. Cầu khuẩn Gram (+),
có vỏ, xếp thành chuỗi
D. Cầu khuẩn Gram (+),
xếp thành chuỗi
27. Không được tiêm chủng
vacin virus sống giảm độc lực cho các đối tượng sau:
A. Trẻ suy dinh dưỡng
B. Người già
C. Trẻ sơ sinh
D. Phụ nữ mang thai @
28. Vi khuẩn dịch hạch
(Yersinia pestis) xâm nhập vào cơ thể chủ yếu theo đường:
A. Da bị xây xát
B. Hô hấp
C. Da do côn trùng đốt
@ (bọ chét, và con này là côn trùng)
D. Tiêu hóa
29. Đặc điểm không đúng
với plasmid:
A. Nằm độc lập với nhiễm
sắc thể của tế bào
B. Có khả năng tự nhân
lên
C. Chứa chất liệu di
truyền thiết yếu cho sự sống của tế bào @
D. Là phân tử AND dạng
vòng
30. Huyết thanh thường được
đưa vào cơ thể bằng đường:
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Uống
C. Tiêm trong da
D. Tiêm bắp @
31. Hình dạng vi khuẩn được
xác định bởi:
A. Môi trường nuôi cấy
B. Màng sinh chất
C. Vách tế bào @
D. Cấu trúc tế bào
32. Khi ở giai đoạn
AIDS, bệnh nhân thường mắc:
A. Lao
B. Nấm họng
C. Nhiễm trùng cơ hội @
D. Viêm phổi
33. Đặc điểm nuôi cấy của
H. influenzae là:
A. Khó nuôi cấy
B. Mọc tốt khi có CO2
C. Cần yếu tố X và V
D. Cả A, B, C @
34. Interferon có tác dụng
ức chế:
A. Hoạt động của virus
bên ngoài tế bào
B. Sự xâm nhập của
virus
C. Sự nhân lên của
virus trong tế bào @
D. Sự hấp phụ của virus
35. Tất cả các câu sau đây
đều nói về nhân vi khuẩn TRỪ:
A. Dạng nhẵn
(nucleotid)
B. Chứa AND
C. Chứa ribosom @
(ribosome ở bào tương)
D. Chứa nhiễm sắc thể
36. Loại E.coli có nhiều
tính chất giống Shigella là:
A. EIEC @
B. ETEC
C. EHEC
D. EPEC
37. Một trong những chức
năng của lông vi khuẩn:
A. Tăng độc lực
B. Bám vào các tế bào
khác
C. Làm cầu giao phối
D. Di động @
38. Trong phản ứng
ngưng kết trực tiếp, kháng nguyên phải là:
A. Kháng nguyên được gắn
chất đánh dấu
B. Kháng nguyên được gắn
trên nền mượn
C. Kháng nguyên hòa tan
D. Kháng nguyên hữu hình
@
39. Tính chất bắt màu của
vi khuẩn lao và phong được quyết định bởi:
A. Chất sáp ở vỏ tế bào
vi khuẩn
B. Chất sáp ở vách tế bào
vi khuẩn@ (lao không có vỏ)
C. Chất sáp ở màng nguyên
tương
D. Chất sáp ở trong
nguyên tương
40. Kháng nguyên thân của
vi khuẩn có bản chất hóa học là:
A. Protein/
polysaccharid/ lipid tùy loại vi khuẩn @
B. Protein
C. Polysaccharid
D. Lipid
41. Mọi phage đều chứa:
A. ADN sợi kép
B. Cả ARN và ADN
C. ARN sợi đơn
D. ADN hoặc ARN @
42. Virus viêm gan B không
lây truyền qua đường:
A. Tiêu hóa @
B. Máu và các sản phẩm
của máu
C. Tình dục
D. Mẹ sang con
43. Thành viên của họ
vi khuẩn đường ruột đều:
A. Là trực khuẩn Gram
(-) @
B. Có khả năng di động
C. Có vỏ
D. Lên men đường
lactose
44. Vaccin nào dưới đây
(đang sử dụng ở Việt Nam) là vaccin chết:
A. Ho gà @
B. Uốn ván
C. Bạch hầu
D. Lao
45. Trong các phản ứng
sau đây, phản ứng nào có độ nhạy cao nhất:
A. Phản ứng ngưng kết
gián tiếp
B. Phản ứng ngưng kết
trực tiếp
C. Phản ứng ELISA @
D. Phản ứng kết tủa
46. Bản chất hóa học của
ngoại độc tố là:
A. Lipopolysaccharid
B. Polysaccharid
C. Lipid
D. Protein @
47. Viêm rus viêm gan E
lây truyền chủ yếu qua đường:
A. Tiêu hóa @
B. Máu và sản phẩm của
máu
C. Tình dục
D. Mẹ sang con
48. Virus dengue được
chia thành:
A. 5 typ
B. 4 typ @
C. 3 typ
D. 2 typ
49. Tiêm vaccin phòng bệnh
ho gà lần đầu vào lúc:
A. Trong tháng đầu sau
sinh
B. Trẻ được 2 tháng tuổi
@
C. Trẻ được 3 tháng tuổi
D. Trẻ được 9 tháng tuổi
50. Một cơ thể hoàn toàn
khỏe mạnh thì:
A. Không mang nhiều loại
vi sinh vật khác nhau
B. Không mang vi sinh vật
có độc lực cao
C. Không có vi sinh vật
trong mô @
D. Không mang vi sinh vật
có khả năng gây bệnh
51. Bản chất hóa học của
capsid ở virus là:
A. Lipid
B. Protein @
C. Carbohydrat
D. Cả A, B
52. Virus bại liệt có
acid nucleic là:
A. DNA 2 sợi
B. RNA 2 sợi
C. DNA 1 sợi
D. RNA 1 sợi @
53. Bệnh phẩm được sử dụng
để phân lập rotavirus là:
A. Máu
B. Nước súc họng
C. Phân
D. Dịch tá tràng và phân
@
54. Loại E.coli có cơ
chế gây bệnh giống vi khuẩn tả là:
A. EIEC
B. EHEC
C. ETEC @
D. EPEC
55. Kháng sinh nào không
phải là kháng sinh diệt khuẩn:
A. Vancomycin (ngăn tổng
hợp vách)
B. Beta-lactam ( ngăn tổng
hợp vách)
C. Erythromycin @ (ngăn tổng hợp protein, gắn vào tiểu phần
50S)
D. Aminoglycosid (vd: streptomycin
ngăn cản tổng hợp protein, gắn vào tiểu phần 30S)
56. Hình thể điển hình
của vi khuẩn bạch hầu là:
A. Trực khuẩn Gram (+),
phình to ở đầu, sinh nha bào
B. Trực khuẩn Gram (-),
phình to ở đầu, có hạt nhiễm sắc
C. Trực khuẩn Gram (-),
phình to ở đầu, sinh nha bào
D. Trực khuẩn Gram (+),
phình to ở đầu,có hạt nhiễm sắc @
57. Kháng sinh nào ức
chế tổng hợp protein:
A. Quinolon (ức chế tổng
hợp acid nucleic)
B. Polymycin (rối loạn
chức năng màng nguyên tương)
C. Chloramphenicol
@ (ngăn cản tổng hợp protein bằng cách gắn
vào tiểu phần 50S)
D. Beta-lactam (ngăn cản
tổng hợp vách)
58. Xoắn khuẩn
Leptospira:
A. Cần môi trường kỵ khí
tuyệt đối cho vi khuẩn phát triển
B. Không thể nuôi cấy được
trên môi trường nhân tạo
C. Có thể nuôi cấy được
trong môi trường hiếu khí @ (là xoắn khuẩn duy nhất nuôi cấy được trong điều kiện
hiếu khí)
D. Không phát triển được
trên cơ thể động vật
59. Hình thể của
H.influenzae là:
A. Cầu khuẩn Gram âm
B. Trực khuẩn Gram
dương
C. Cầu khuẩn Gram dương
D. Trực khuẩn nhỏ, Gram
âm, đa hình thái @
60. Một trong những biện
pháp phòng bệnh viêm não Nhật Bản hiệu quả nhất là:
A. Tiêu diệt bọ chét
B. Cách ly bệnh nhân
C. Xử lý phân rác
D. Tiêu diệt muỗi @
(Culex)
61. Trong các loại
virus viêm gan sau đây, virus nào là virus ADN:
A. HAV
B. HBV @
C. HCV
D. HDV
62. Vi khuẩn tả:
A. Thường gây bệnh ở cả
người và động vật
B. Chỉ gây bệnh ở người
@
C. Chủ yếu gây bệnh ở
người, có thể gây bệnh cho động vật
D. Từ động vật lây sang
người
63. Ở mỗi virus nhất
thiết phải có:
A. Envelop
B. Capsid @
C. Enzym sao chép ngược
D. Ngưng kết tố hồng cầu
64. Môi giới trung gian
truyền bệnh dịch hạch là:
A. Bọ chét và muỗi
B. Chuột
C. Bọ chét @
D. Muỗi
65. Virus bại liệt lây
truyền chủ yếu theo đường:
A. Thần kinh
B. Hô hấp
C. Tiêu hóa @
D. Máu và sản phẩm của
máu
66. Bệnh cúm dễ tái nhiễm
là do:
A. Hiệu giá kháng thể
thấp
B. Không tạo miễn dịch
C. Kháng nguyên virus
luôn có khả năng biến dị @
D. Thời gian tồn tại của
kháng thể ngắn
67. Virus quai bị lây
truyền qua:
A. Đường hô hấp @
B. Đường tiêu hóa
C. Đường máu
D. Tiếp xúc da và niêm
mạc
68. Hình thể của vi khuẩn
uốn ván là:
A. Trực khuẩn đa hình
thái
B. Trực khuẩn Gram âm
C. Trực khuẩn không bắt
màu thuốc nhuộm
D. Trực khuẩn Gram
dương @
69. Loại tế bào trong
cơ thể bị HIV xâm nhập và phá hủy nhiều nhất là:
A. Tế bào lympho TCD45
B. Tế bào lympho TCD8
C. Tế bào lympho TCD3
D. Tế bào lympho TCD4 @
70. Vi khuẩn Leptospira
thường KHÔNG xâm nhập vào cơ thể qua đường nào dưới đây:
A. Vết thương
B. Ăn uống @
(Leptospira lây qua da/niêm xây xát)
C. Da (chân, tay) do ngâm
nước lâu
D. Niêm mạc (mắt, mũi,
miệng) khi bơi lặn sâu
71. Phát hiện nhiễm HIV
dựa vào các xét nghiệm sau:
A. Xét nghiệm công thức
máu
B. Xét nghiệm chức năng
gan
C. Xét nghiệm chức năng
thận
D. Xét nghiệm máu phát
hiện virus hoặc kháng thể đặc hiệu @
72. Vật liệu di truyền
của HPV là:
A. ADN một sợi
B. ADN hai sợi @
C. ARN một sợi
D. ARN hai sợi
73. Một trong những biện
pháp phòng bệnh dại hiệu quả nhất là:
A. Tiêm vaccin phòng dại
cho người
B. Tiêu diệt chó
C. Tiêm vaccin phòng dại
cho chó @
D. Cách ly bệnh nhân
74. Các loại bệnh phẩm
sau đây dùng để nuôi cấy, phân lập và xác định vi khuẩn dịch hạch, TRỪ:
A. Máu
B. Nước chọc hạch
C. Phân @
D. Đờm
75. Vaccin phòng bệnh
lao được tiêm lần đầu cho trẻ lúc:
A. Sơ sinh @
B. Sáu tháng tuổi
C. Chín tháng tuổi
D. Ba tháng tuổi
76. H.pylori là loại vi
khuẩn:
A. Khó nuôi cấy @ (rất
khó nuôi cấy)
B. Chưa nuôi cấy được
C. Dễ nuôi cấy
D. Rất dễ nuôi cấy
77. Sự lan truyền ngang
gen đề kháng kháng sinh KHÔNG nhờ vào hình thức:
A. Đột biến @
B. Tiếp hợp
C. Biến nạp
D. Tải nạp
78. Vaccin Sabin và
Salk được sử dụng để phòng bệnh:
A. Rubella
B. Tay chân miệng ở trẻ
em
C. Cúm
D. Bại liệt @
79. Các thành phần sau đều
là cấu trúc bắt buộc của vi khuẩn, TRỪ:
A. Màng sinh chất
B. Nhân
C. Vách
D. Lông @
80. Loại kháng thể có nồng
độ cao nhất trong dịch tiết niêm mạc là:
A. IgE
B. IgG
C. IgM
D. IgA @