Chủ Nhật, 1 tháng 7, 2018

Test bệnh lậu

Câu hỏi đúng sai

d/s. vi khuẩn lậu ra khỏi cơ thể có tể tồn tại vài ngày. S (một vài giờ)
d/s. biểu hiện lâm sàng của bệnh lậu chủ yếu ở bộ phận sinh dục. d (có thể ở họng, hậu môn, mắt)
d/s. lậu có triệu chứng ở nam nhiều hơn ở nữ. d
d/s. biểu hiện lâm sàng của lậu cấp ở nam giới thường rầm rộ nhưng ít có khả năng lây lan. S


MCQ

Để chẩn đoán xác định lậu bạn cần làm xét nghiệm gì trước tiên:
a. tổng phân tích nước tiểu
b. nuôi cấy mủ niệu đạo
c. RPR
d. nhuộm gram dịch niệu đạo
d

Kháng sinh được lựa chọn đầu tiên để điều trị lậu cấp:
a. cefixim
b. tetracyclin
c. erythromycin
d. gentamycin
a - ceftriaxone (Rocephin)

Biện pháp phòng ngừa lây truyền lậu:
a. điều trị dự phòng trước khi quan hệ tình dục
b. cách ly người bệnh
c. dùng vaccine cho các đối tượng có nguy cơ cao
d. quan hệ tình dục an toàn, điều trị triệt để bệnh nhân
d

Thời kỳ ủ bệnh của bệnh lậu ở nam giới thường là:
a. > 1 tuần
b. 5 - 7 ngày
c. 1 - 3 ngày
d. 1 tháng
b (trong sách ghi trung bình là 3 - 5 ngày)

Triệu chứng của viêm niệu đạo cấp do lậu ở nam giới:
a. biểu hiện rầm rộ: đái buốt, đái rắt, đái mủ
b. đái nhiều
c. đái buốt
d. mủ niệu đạo
a

Tác nhân gây bệnh lậu là: Neisseria gonorrhoeae

Lậu ra ngoài chết trong bao nhiêu lâu: một vài giờ

Vi khuẩn lậu có đặc điểm:
a. nuôi cấy trên môi trường nghèo dinh dưỡng phát triển nhanh
b. sức đề kháng tốt
c. song cầu Gr(-) hình hạt cà phê sắp xếp thành từng đám
d. cầu khuẩn Gr(-) nằm ngoài bạch cầu đa nhân
c

Anh Nguyễn Văn A 26 tuổi, làm nghề lái xe, trước khi đi công tác hoàn toàn khỏe mạnh. Trong khi đi công tác xa 5 ngày, anh có quan hệ tình dục không an toàn với gái mại dâm. Về nhà được 2 ngày, anh thấy đái buốt và xuất hiện mủ ở niệu đạo với số lượng rất nhiều. Khám không có hạch bẹn, không có vết trợt loét.
bạn nghĩ đến chẩn đoán hợp lý nhất là:
a. tiết dịch do trùng roi
b. tiết dịch do Chlamydia trachomatis
c. tiết dịch do lậu cấp
d. tiết dịch do mycoplasma
c

Vi khuẩn lậu cầu có thể gây bệnh ở:
a. bộ phận sinh dục
b. mắt
c. hầu họng
d. tất cả các ý trên
d

Nuôi cấy vi khuẩn lậu trên môi trường:
a. Saboraud
b. thạch thông thường
c. thạch nước báng + 5-10% CO2
d. thạch chocolate
c (thạch máu hoặc nước báng)

Vi khuẩn lậu là:
a. song cầu gr(-)
b. song cầu gr(+)
c. trực khuẩn gr(-)
d. xoắn khuẩn
a

Điều trị lậu mắt cho trẻ sơ sinh:
a. ceftriaxone 50 mg/kg tiêm bắp liều duy nhất, tối đa không quá 125 mg
b. nhỏ mắt bằng nước muối sinh lý
c. điều trị lậu cho mẹ
d. cả 3 ý trên
d

Triệu chứng lâm sàng điển hình của lậu cấp ở nam giới:
a. cảm giác khó chịu dọc niệu đạo
b. ứa mủ, đái ra mủ
c. đái buốt
d. tất cả các ý trên
d

Nếu xét nghiệm thấy song cầu khuẩn Gr(-) hình hạt cà phê nằm trong bạch cầu đa nhân thì bạn chọn phác đồ nào là đúng nhất sau đây:
a. ciprobay 750mg liều duy nhất
b. ceftriaxone 250mg liều duy nhất + doxycyclin 200mg/ngày x 7 ngày
c. penicillin G 2.4 triệu đơn vị, 1 tuần x 4 tuần
d. ceftriaxone 250mg liều duy nhất
b
(điều trị cho vợ cũng như vậy)

Liều điều trị lậu cấp ở nữ giới:
a. tetracycline 500 mg 4 viên/ngày trong 7 ngày
b. trobicin 2 g x 2 lần
c. cefixime  1 g tiêm tĩnh mạch liều duy nhất
d. azithromycin 1 g uống liều duy nhất
b
spectinomycin (Trobicin)
a, d => diệt chlamydia đồng thời
c => cefixime (Cedax) 400 mg uống liều duy nhất.

Test Sniff (+) là triệu chứng của bệnh:
a. viêm âm đạo cấp do lậu
b. viêm âm đạo do tạp khuẩn
c. viêm âm đạo cho Chlamydia
d. viêm âm đạo do Trichomonas vaginalis
b

Dấu hiệu nào sau đây chẩn đoán xác định bệnh lậu:
a. tiền sử quan hệ tình dục với người bệnh lậu + triệu chứng lâm sàng
b. lâm sàng + nhuộm Gram bệnh phẩm thấy song cầu Gram âm hình hạt cà phê trong bạch cầu trung tính
c. lâm sàng + phản ứng huyết thanh (+)
d. tất cả đều sai
b

Đâu là biến chứng nhiễm lậu lan tỏa:
a. áp xe phần phụ 2 bên
b. viêm tiết niệu ngược dòng, viêm bàng quang, viêm bể thận
c. viêm khớp
d. vô sinh
c

Nhiễm lậu lan tỏa => nhiễm khuẩn huyết do lậu, viêm ngoại tâm mạc, viêm nội tâm mạc, viêm gan, viêm khớp, hội chứng Reiter (viêm khớp + viêm niệu đạo + viêm kết mạc)

Đâu không phải là triệu chứng lậu cấp ở nam giới:
a. đái buốt, đái rắt
b. giọt mủ ban mai
c. sốt
d. miệng sáo, quy đầu viêm đỏ, mủ chảy ra khỏi đầu dương vật.
B (giọt mủ ban mai => lậu mạn)