Thứ Ba, 3 tháng 7, 2018

Test mô phôi : mô học


1. Đoạn ống tiêu hoá chỉ có một loại tế bào trụ tiết nhầy ở biểu mô là:
a. Thực quản
b. Hỗng tràng
c. Dạ dày @
d. Ruột già

2. Cấu tạo tuỵ ngoại tiết:
a. Là loại tuyến túi, kiểu chùm nho @
b. Nang tuyến là những túi nhỏ, lòng rộng (lòng rất hẹp)
c. Thành túi được lợp bởi: tế bào chế tiết và tế bào cơ - biểu mô (tế bào chế tiết và tế bào trung tâm nang tuyến)
d. Các tế bào chế tiết nằm tựa trên tế bào cơ biểu mô (tựa trên màng đáy)
3. Trong các tuyến sau, loại tuyến đơn cong queo là:
a. Tuyến Lieberkuhn (ống đơn thẳng)
b. Tuyến môn vị (ống chia nhánh cong)
c. Tuyến đáy vị (ống chia nhánh thẳng)
d. Tuyến mồ hôi @
4. Tế bào viền ở tuyến đáy vị:
a. Có những vi quản nội bào @
b. Có bào tương ưa base (acid)
c. Có nhiều ở đáy tuyến (cổ tuyến, thành bên của tuyến)
d. Có hình vuông (hình tháp hay cầu)
5. Thân tế bào sắc tố của da thường nằm ở:
a. Lớp sinh sản @
b. Lớp hạt
c. Lớp Malpighi
d. Lớp nhú chân bì
6. Vùng vỏ tuyến ức:
a. Nhiều tế bào lympho B
b. Nhiều tiểu thể Hassall
c. Nhiều tế bào lympho T @
d. Nhiều trung tâm sinh sản
7. Tuyến mồ hôi có đặc điểm:
a. Chế tiết theo kiểu toàn huỷ
b. Tế bào chế tiết được chia làm 2 loại @ (sáng màu và sẫm màu)
c. Đường mồ hôi có thành riêng (không có thành riêng mà chỉ là một khe hẹp)
d. Là tuyến ngoại tiết kiểu ống thẳng (ống đơn cong queo)
8. Tế bào gan:
a. Có lưới nội bào kém phát triển
b. Hình cầu
c. Tiết ra những hormon quan trọng
d. Có nhiều chất vùi @ (những hạt glycogen chẳng hạn)
9. Van ngang có nhiều ở:
a. Ruột già
b. Ruột thừa
c. Hỗng tràng @
d. Tá tràng
10. Cơ tim tương đương với thành phần sau của thành động mạch:
a. Áo trong
b. Lớp dưới nội mô
c. Áo giữa @
d. Áo ngoài
11. Lớp dày nhất của tĩnh mạch là:
a. Áo trong
b. Lớp dưới nội mô
c. Áo giữa
d. Áo ngoài @
12. Sợi thần kinh trần:
a. Có trong chất xám hệ thần kinh trung ương @
b. Có vỏ bọc myelin
c. Có vỏ bọc không myelin
d. Có trong chất trắng hệ thần kinh trung ương
13. Đặc điểm chung của các tiểu thể xúc giác:
a. Là tận cùng thần kinh cảm giác trần
b. Là tận cùng thần kinh cảm giác có vỏ bọc @
c. Được bọc bởi bao Schwann
d. Được bọc bởi bao myelin
14. Nang trứng đặc:
a. Có ở buồng trứng trẻ chưa dậy thì
b. Chứa noãn bào II
c. Chứa noãn bào I @
d. Vỏ chia làm 2 lớp rõ ràng
15. Tuỷ xương có:
a. Xoang bạch huyết
b. Dây tuỷ
c. Nang bạch huyết
d. Xoang mạch máu @
16. Tế bào thuộc hệ thống đại thực bào - đơn nhân là:
a. Dưỡng bào
b. Nguyên bào sợi
c. Vi bào đệm @
d. Tương bào
17. Đại thực bào có đặc điểm:
a. Do tương bào biệt hoá tạo thành
b. Có chức năng thu nhận và phá huỷ kháng nguyên @
c. Khả năng di động kém
d. Chỉ có mặt trong mô liên kết ở da
18. Về biểu mô sau giác mạc của mắt
a. Có nhiều tận cùng thần kinh
b. Tiếp xúc với dịch tiền phòng @
c. Bề mặt luôn được phủ bởi nước mắt
d. Là biểu mô lát tầng (--> lát đơn)
19. Xơ collagen có đặc điểm:
a. Chỉ có ở mô liên kết một số nơi trong cơ thể
b. Đơn vị cấu tạo là… (--> phân tử tropocollagen)
c. Không bị thuỷ phân bởi nhiệt
d. Có vân ngang theo chu kì
20. Thân nơron:
a. Có cả trong chất xám và chất trắng
b. Có cả trong các dây thần kinh ngoại vi
c. Chỉ có trong chất xám hệ thần kinh trung ương
d. Có trong chất xám hệ thần kinh trung ương và hạch thần kinh ngoại vi @
21. Trong hệ hô hấp, sụn trong có ở:
a. Khí, phế quản @
b. Tiểu phế quản
c. Vách gian tiểu thuỳ phổi
d. Tiểu phế quản hô hấp
22. Về những dạng đặc biệt của mô liên kết thưa:
a. Mô túi nước có trong niêm mạc thanh quản @
b. Thanh mạc được lợp bởi biểu mô vuông đơn
c. Mô võng tạo nền của hệ thần kinh trung ương
d. Mô nhầy có trong thành ống tiêu hoá chính thức (--> có trong tuỷ răng, dây rốn)
23. Sợi chun:
a. Có thể họp thành bó hoặc lá @
b. Có thành phần chính là protein collagen (--> elastin)
c. Có thể giãn tới 200% độ dài ban đầu (-->150%)
d. Thể hiện rõ ràng khi nhuộm bằng phương pháp ngấm bạc (-->orcein, phương pháp ngấm bạc là đối với sợi võng)
24. Thành của tiểu phế quản có:
a. Những tuyến ngoại tiết ở tầng dưới niêm mạc
b. Những mảnh sụn trong nhỏ ở tầng dưới niêm mạc
c. Những tuyến ngoại tiết ở lớp đệm
d. Cơ Reissessen phát triển @
25. Ở mặt cắt ngang tuỷ sống, có thể thấy:
a. Các dây thần kinh
b. Chất xám và chất trắng @
c. Các hạch thần kinh
d. Các tận cùng thần kinh
26. Đặc điểm của ruột thừa:
a. Có những nang bạch huyết lớn @
b. Cơ niêm liên tục
c. Biểu mô phủ niêm mạc giống biểu mô phủ hỗng tràng
d. Tầng cơ gồm 3 lớp
27. Dưỡng bào có đặc điểm:
a. Có chức năng tạo ra kháng thể (--> tạo histamin và heparin)
b. Hình cầu (-->hình bầu dục)
c. Bào tương chứa những hạt ưa acid (--> base)
d. Có nguồn gốc từ tế bào nguồn ở tuỷ xương @
28. Loại tuyến có sản phẩm được đưa trực tiếp vào máu là:
a. Gan @
b. Tuỵ ngoại tiết
c. Tuyến đáy vị
d. Tuyến nước bọt
29. Mặt đáy tế bào biểu mô có:
a. Thể bán liên kết @
b. Vi nhung mao
c. Thể kiên kết
d. Lông bất động
30. Vạch bậc thang ở sợi cơ tim:
a. Là nơi hai đầu tế bào cơ tim tiếp giáp nhau @
b. Có phần ngang trùng với đĩa A
c. Có thể bán liên kết (--> thể liên kết, vòng dính và liên kết khe)
d. Có mặt của màng đáy
31. Ống xa của thận có những đặc điểm:
a. Thành ống là biểu mô vuông đơn @
b. Cực đáy của tế bào thành ống cũng có mê đạo đáy như ống gần (--> ít hơn ống gần)
c. Chức năng chủ yếu là tái hấp thu glucose (--> tái hấp thu Na, nước, bài tiết K, H)
d. Lòng hẹp (--> rộng hơn ống gần)
32. Tuyến cận giáp là tuyến cấu tạo:
a. Kiểu lưới
b. Kiểu chùm nho
c. Kiểu túi
d. Kiểu ống túi
33. Phần sau tuyến yên có:
a. Những tế bào tuyến yên @
b. Những tế bào ưa acid
c. Những tế bào ưa base
d. Những tế bào kị màu
34. ở tiểu cầu thận, lá ngoài của bao Bowmann là:
a. Biểu mô lát đơn @
b. Biểu mô vuông đơn
c. Biểu mô trụ đơn
d. Biểu mô chuyển tiếp
35. Sợi cơ vân của động vật có vú:
a. Nhân nằm chính giữa tế bào
b. Có hình thoi
c. Nối với nhau thành lưới
d. Là một hợp bào @
36. Noãn chín:
a. Nằm trong nang trứng chín
b. Chỉ hình thành khi có sự thụ tinh @
c. Tồn tại được 3 ngày
d. Có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n)
Chú ý: nang trứng chín làm thoát nang nhưng noãn lúc này đang là noãn bào II nhưng chưa chín, nó ngưng lại ở kì giữa 2, đợi tinh trùng, sự thụ tinh xảy ra thì sự phân chia mới tiếp diễn và noãn sẽ chín
37. Về vòi Eustache:
a. Biểu mô phủ thuộc loại lát tầng (--> ở đoạn trên là biểu mô trụ đơn thấp có lông chuyển)
b. Luôn mở thông với khoang mũi họng (--> chỉ khi nuốt hay ngáp, còn lại là đóng kín)
c. Trong mô đệm có hạnh nhân vòi @ (ở gần nơi mở vào họng)
d. 1/3 trên là sụn (--> xương, 2/3 dưới mới là sụn chun)
38. Về quá trình tạo tinh:
a. Từ 1 tinh bào I cho ra 8 tinh trùng
b. Từ 1 tinh bào I cho ra 4 tinh trùng @
c. Tạo ra 1 loại tinh trùng (--> 2)
d. Diễn ra trước tuổi dậy thì
39. Chân bì giác mạc của mắt:
a. Giàu mao mạch máu
b. Giàu mao mạch bạch huyết
c. Giàu xơ collagen @
d. Giàu sợi chun
40. Thuỷ dịch của nhãn cầu:
a. Do võng mạc mống mắt tiết ra
b. Không được đổi mới
c. Được đựng trong phòng kín giữa nhân mắt và võng mạc
d. Có chức năng dinh dưỡng cho giác mạc và mống mắt @
41. Xoang tuỷ ở bạch hạch là:
a. Mao mạch máu có lỗ thủng
b. Mao mạch máu kín
c. Mao mạch bạch huyết @
d. Mao mạch máu kiểu xoang
42. Tiền tinh trùng:
a. Có ở tinh hoàn thai
b. Biệt hoá thành tinh trùng @
c. Có 1 loại (-->2)
d. Có nhân sẫm màu (-->sáng màu)
43. Về chức năng của tế bào chống đỡ ở mào và vết của tai trong màng:
a. Chế tiết acetylcholin
b. Dẫn truyền xung động thần kinh
c. Dinh dưỡng và bảo vệ cho tế bào cảm giác phụ @
d. Tạo ra  màng nóc
44. Nang tuyến tuỵ ngoại tiết được cấu tạo bởi:
a. Tế bào cơ – biểu mô
b. Tế bào có mâm khía
c. Tế bào trung tâm nang tuyến @
d. Tế bào tiết nhầy
45. Lông chuyển:
a. Có cấu trúc tương tự như tiểu thể trung tâm @
b. Có ở biểu mô phủ ống mào tinh (lông bất động)
c. Có cấu tạo giống vi nhung mao
d. Chỉ có ở biểu mô đường hô hấp
46. Mao mạch có lỗ thủng thường gặp ở:
a. Chân bì
b. Phổi
c. Ruột non @
d. Chất xám thần kinh
47. Về mào của tai trong màng:
a. Nhạy cảm với chuyển động thẳng có gia tốc (mào nhạy cảm với chuyển động vòng)
b. Biểu mô gồm tế bào chống đỡ và tế bào cảm giác phụ @
c. Được phủ bởi màng thạch nhĩ
d. Nằm ở thành của túi bầu dục
Các đặc điểm a, c, d là của vết
48. Áo giữa thành động mạch chun có đặc điểm:
a. Không có tế bào cơ trơn
b. Màng ngăn chun ngoài rất dễ nhận biết
c. Không có sợi collagen
d. Giàu thành phần chun @
49. Mô thần kinh có những đặc điểm sau:
a. Gồm các nơron và các tế bào thần kinh đệm @
b. Chỉ gồm nhiều nơron
c. Không có mạch máu
d. Có nguồn gốc từ nội bì phôi
50. Xương Havers xốp:
a. Có ở thân xương dài
b. Được cấu tạo bởi các vách xương và hốc tuỷ @
c. Hình thành từ màng xương
d. Có các ống Havers
51. Tế bào nang tuyến giáp có chức năng:
a. Tái hấp thu hormone
b. Tổng hợp hormone
c. Chế tiết hormone
d. Cả a, b, c @
52. Mạch dưỡng trấp trung tâm ở nhung mao ruột là:
a. Mao mạch máu
b. Mao mạch bạch huyết @
c. Động mạch
d. Tĩnh mạch
53. Một sợi cơ vân chạy dài suốt chiều dài của:
a. Bó nhỡ
b. Bắp cơ
c. Bó lớn
d. Bó nhỏ @
54. vùng tuỷ tuyến ức có:
a. Tiểu thể Hassall @
b. Trung tâm sinh sản
c. Sợi võng
d. Mạch bạch huyết
55. Sự cốt hoá trực tiếp:
a. Xảy ra ở mọi loại xương
b. Sự cốt hoá đầu tiên ở vùng rìa miếng xương
c. Các xương vòm sọ đầu tiên được tạo ra là xương cốt mạc (xương lưới) @
d. Chỉ xảy ra khi trẻ ra đời (-->phôi thai)
56. Tế bào chính ở tuyến đáy vị có đặc điểm:
a. Bài tiết pepsinogen vào lòng tuyến @
b. Nằm ở đoạn eo và cổ tuyến (1/3 dưới của ống tuyến)
c. Bào tương có nhiều vi quản nội bào (đặc điểm của tb viền)
d. Là những tế bào hình cầu hay hình tháp (-->hình khối vuông)
57. Ở thận, sự tái hấp thu glucose chủ yếu được thực hiện ở:
a. Ống trung gian
b. Ống gần @
c. Ống góp
d. Ống xa
58. Tầng chân bì của da có đặc điểm:
a. Lớp lưới chứa nhiều sợi võng
b. Chiều dày thay đổi tuỳ từng vùng @
c. Ranh giới giữa chân bì và biểu bì thường phẳng
d. Có ít nguyên bào sợi và tế bào sợi trong lớp nhú
59. Tuyến nội tiết có ngồn gốc từ nội bì là:
a. Tuyến yên
b. Tuyến kẽ tinh hoàn
c. Tuỷ thượng thận
d. Tuyến giáp @
60. Thể Nissl phân bố chủ yếu trong:
a. Sợi trục
b. Nhân
c. Sợi nhánh
d. Thân nơron @
61. Những tế bào sinh dục thấy trong ống sinh tinh trẻ em gồm:
a. Những tinh nguyên bào @
b. Những tinh bào
c. Những tiền tinh trùng
d. Những tinh trùng
62. Tầng biểu bì ở da có đặc điểm:
a. Tế bào lớp đáy ít có khả năng sinh sản
b. Tế bào lớp Malpighi có nhiều cầu nối bào tương @
c. Là biểu mô lát tầng kiểu Malpighi
d. Tế bào lớp bóng có chứa hạt keratohyalin
63. Về kết mạc mí mắt:
a. Biểu mô đứng trên màng Bowmann (đây là đặc điểm của biểu mô trước giác mạc)
b. Mô đệm giàu mạch máu @
c. Biểu mô thuộc loại lát tầng không sừng hoá (--> trụ tầng)
d. Trong biểu mô không có tế bào hình đài (--> giàu tế bào hình đài tiết nhầy)
64. Chất căn bản sụn có đặc điểm:
a. Chứa nhiều sợi võng (-->collagen type II)
b. Chứa nhiều ossein
c. Ưa base @
d. Ưa acid
65. Tế bào Purkinje ở tiểu não:
a. Là nơron đa cực lớn nhất tiểu não @
b. Sợi nhánh hướng vào lớp hạt (-->lớp phân tử)
c. Sợi trục đi vào lớp phân tử (-->sợi trục qua lớp hạt, vào chất trắng, tận hết ở nhân răng)
d. Thuộc loại nơron liên lạc bên trong tiểu não
66. Trong thận những vết đặc có đặc điểm:
a. Thấy ở vùng tuỷ của thận
b. Trong bào tương tế bào không chứa những hạt chế tiết
c. Cấu tạo bởi các tế bào trụ cao @
d. Nằm ở thành ống gần (-->xa)
67. Ở thành ống phế nang có thể thấy:
a. Biểu  mô vuông đơn @
b. Biểu mô trụ đơn có lông chuyển
c. Biểu mô trụ đơn
d. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
68. Noãn nguyên bào có ở buồng trứng của:
a. Thai 5 tháng @
b. Trẻ sơ sinh (noàn bào I)
c. Trẻ chưa dậy thì
d. Phụ nữ ở độ tuổi sinh sản