câu 1. Đặc điểm của tế
bào lớp sợi biểu bì là:
a. Tế bào hình thoi dẹt,
nhân nằm giữa tế bào
b. Chỉ có khả năng biệt
hoá, không còn khả năng sinh sản
c. Tế bào hình đa diện
@
d. Giữa các tế bào nối
với nhau bằng liên kết khe
câu 2. Mô cơ trơn có cấu
tạo:
a. Chỉ có xơ myosin
b. Vai trò của xơ actin
được thay thế bởi calmodulin
c. Chỉ có xơ actin
d. Có cả xơ actin và xơ
myosin @
câu 3. Liềm Gianuzzi có
bản chất là:
a. Mô liên kết nâng đỡ
nang tuyến
b. Các tế bào tiết nhầy
c. Các tế bào tiết nước@
d. Màng đáy nang tuyến
câu 4. Chức năng của tế
bào Leydig:
a. Đưa testosterol vào
lòng ống sinh tinh
b. Sản sinh tinh trùng
c. Tiết testosterol @
d. Cả a, c đúng
câu 5. Khi nói về các mạch
máu não, câu đúng là:
a. Các mạch máu não chỉ
đi trên bề mặt mô não và thông qua dịch não tuỷ để trao đổi chất mà không đi sâu
vào
b. Cấu trúc mô não lỏng
lẻo, hệ thống hạch bạch huyết phong phú
c. Khoang Virchow-Robin
được xem như là hạch bạch huyết của não @
d. Các tế bào ít nhánh
tham gia vào hàng rào máu não
câu 6. Tế bào A của đảo
tuỵ tiết:
a. Insulin
b. Somatostatin
c. Glucagon @
d. Parahormon
câu 7. Khớp giữa xương
bàn đạp và xương đe là:
a. Khớp động
b. Khớp bất động
c. Khớp bán động
d. Khớp giả @
câu 8. Biểu mô lát tầng
không sừng hoá có:
a. Lớp sừng
b. Lớp hạt
c. Lớp đáy @
d. Cả b, c đúng
câu 9. Hormon nào sau đây
là hormon tuyến cận giáp:
a. GH
b. STH
c. PTH @
d. FSH
câu 10. Acid hyaluronic
thuộc nhóm nào sau đây:
a. GAG @
b. Proteoglycan
c. Glycoprotein
d. Protein
câu 11. Khi nói về chùm
mao mạch Malpighi, ý đúng là:
a. Mỗi mao mạch có một
màng đáy riêng
b. Cho các phân tử tích
điện âm đi qua dễ dàng
c. Cho các thành phần của
máu qua dễ dàng
d. Bao quanh là các tế
bào nhiều chân @
câu 12. Đặc điểm của tế
bào cơ trơn:
a. Có một nhân nằm sát
màng bào tương
b. Có một nhân nằm ở giữa
tế bào @
c. Có nhiều nhân sát màng
bào tương
d. Có nhiều nhân sắp xếp
theo hình vành khăn
câu 13. Biểu mô ống góp
là:
a. Biểu mô vuông đơn
b. Biểu mô lát đơn
c. Biểu mô trụ đơn
d. Cả a, c đúng @
câu 14. Câu đúng khi nói
về động mạch chun:
a. Lớp áo ngoài là lớp dày
nhất
b. Lớp áo ngoài có các
sợi chun @
c. Lớp áo giữa có nhiều
thần kinh chi phối
d. Là động mạch phân phối
máu
câu 15. Đặc điểm của các
tế bào ít nhánh là:
a. Tạo thành bao myelin
trong các dây thần kinh sống
b. Bao quanh duy nhất một
sợi trục
c. Có số lượng lớn nhất
trong các tế bào thần kinh đệm chính thức @
d. Có chức năng giữ
nguyên cấu trúc cho mô não
câu 16. Dạng nào sau đây
là đặc biệt của mô liên kết chính thức:
a. Mô sụn
b. Mô liên kết thưa
c. Mô nhầy @
d. Mô cơ
câu 17. ống nội bạch
huyết có chức năng:
a. làm sạch nội bạch
huyết
b. hấp thu nội bạch huyết
@
c. sản sinh nội bạch
huyết
d. dự trữ nội bạch huyết
câu 18. chân bì giác mạc
của mắt bản chất là:
a. mô liên kết xơ giàu
mạch máu
b. mô liên kết xơ không
định hướng
c. mô liên kết xơ không
mạch máu @
d. mô liên kết xơ có định
hướng
câu 19. que Heidenhain
có đặc điểm:
a. bản chất là bộ Golgi
và các ribosom tự do
b. nằm gần cực ngọn của
tế bào
c. nằm gần màng đáy @
d. cả a, c đều đúng
câu 20. dạng tế bào võng
nào có chức năng tạo sợi võng:
a. tế bào võng dạng mô
bào
b. tế bào võng dạng xoè
ngón
c. tế bào võng dạng
nguyên bào sợi @
d. tế bào võng dạng nhánh
câu 21. cấu trúc tuyến
giáp trạng là:
a. tuyến nội tiết kiểu
túi @
b. tuyến nội tiết kiểu
chùm nho
c. tuyến nội tiết kiểu
lưới
d. tuyến nội tiết kiểu ống
túi
câu 22. sợi nhánh tế bào
thần kinh có cấu trúc nào sau đây:
a. túi synap
b. chồi gai @
c. bộ Golgi (-->không
có)
d. cả b, c đúng
câu 23. cấu trúc của phần
xa tuyến yên:
a. dạng túi
b. dạng lưới @
c. dạng ống túi
d. dạng ống đơn
câu 24. đặc điểm của tế
bào nội mô là:
a. không có khả năng
sinh sản
b. lợp lá trong bao
Bowmann
c. trong bào tương có
nhiều không bào vi ẩm @
d. các tế bào không có
sự liên kết với nhau
câu 25. cấu trúc nào
sau đây nằm ở vùng tuỷ của thận:
a. ống trung gian và ống
lượn xa
b. ống trung gian và ống
nhú @
c. ống góp và ống lượn
gần
d. tiểu cầu thận và ống
lượn gần
câu 26. Bản chất của thể
Nissl là:
a. Bộ Golgi
b. Lưới nội chất nhẵn
c. Ty thể
d. Lưới nội chất hạt và
ribosom tự do @
câu 27. Tế bào có khả năng
thực bào:
a. Mô bào @
b. Tế bào Langhans (chắc
do viết sai)
c. Dưỡng bào
d. Lympho bào
câu 28. Bờ xoắn ống ốc
tai:
a. Ở môi hòm nhĩ có những cấu trúc lồi lên là răng
tính giác
b. Môi hòm nhĩ lồi lên
một cấu trúc là màng nóc
c. Môi tiền đình ở phía
dưới và chứa các tế bào gian răng
d. Bản chất là mô liên
kết của màng xương @
câu 29. Lớp dày nhất của
vỏ thượng thận:
a. Lớp cầu
b. Lớp bó @
c. Lớp lưới
d. Lớp cung
câu 30. Tiểu động mạch
bán cung phân chia trực tiếp ra:
a. Động mạch quanh tháp
b. Tiểu động mạch đến
c. Động mạch nan hoa @
d. Động mạch thận
câu 31. Số lượng tế bào
hấp thu lớn nhất ở đoạn nào của ống tiêu hoá:
a. Thực quản
b. Dạ dày
c. Ruột non @
d. Ruột già
câu 32. Tế bào tạo ra
myelin ở dây thần kinh ngoại vi là:
a. Tế bào Schwann @
b. Tế bào hình sao
c. Tế bào ít nhánh
d. Vi bào đệm
câu 33. Vùng sinh sản
tuyến thượng thận:
a. Lớp cung
b. Giữa lớp cung và lớp
bó @
c. Lớp bó
d. Giữa lớp lưới và lớp
bó
câu 34. Tuyến nào dưới đây
có cấu trúc tuyến đơn cong queo:
a. Tuyến Lieberkuhn
b. Tuyến tiền liệt
c. Tuyến mồ hôi @
d. Tuyến bã
câu 35. Trong cơ thể, hệ
thống cửa tĩnh mạch nằm ở đâu:
a. Thân
b. Tuyến yên
c. Gan
d. Cả b và c đúng @
câu 36. Khoảng Kiernan
có chứa cấu trúc nào sau đây:
a. Tĩnh mạch trung tâm
tiểu thuỳ
b. Động mạch gan chung
và mạch bạch huyết
c. Tĩnh mạch cửa @
d. Tĩnh mạch gan
câu 37. Tuyến nội tiết
là tuyến có đặc điểm nào sau đây:
a. Tiết vào khoang tự
nhiên hoặc ngoài cơ thể
b. Đổ trực tiếp vào máu
@
c. Có ống dẫn và đổ trực
tiếp vào máu
d. Có ống dẫn sản phẩm
chế tiết
câu 38. Cấu trúc nào làm
tăng diện tích hấp thu của tế bào hấp thu của ruột non:
a. Van ngang
b. Vi nhung mao @
c. Nhung mao
d. Cả 3 đáp án trên
câu 39. Lớp bó tiết ra
hormon nào dưới đây:
a. Glucocorticoid và
aldosterol
b. Glucocorticoid
c. Glucocoticoid và
androgen @
d. Androgen
câu 40. Tế bào chủ yếu
tạo ra chất căn bản:
a. Nguyên bào sợi @
b. Tế bào Mast
c. Tế bào sợi
d. Tương bào
câu 41. Đặc điểm của thành
tiểu phế quản:
a. Cơ Reissessen phát
triển @
b. Không có sụn nhưng có
tuyến
c. Có sụn nhưng không có
tuyến
d. Có sụn và tuyến
câu 42. Cấu trúc của động
mạch cơ là:
a. Thành phần cơ trơn
chủ yếu ở lớp áo giữa @
b. Có ít sợi thần kinh
chi phối hơn ở động mạch chun
c. Thành phần sợi chun
chiếm chủ yếu ở lớp áo giữa
d. Lớp áo trong là lớp
dày nhất
câu 43. Bình thường,
tinh bào 1 là tế bào:
a. Đơn bội n
b. Lưỡng bội 2n @
c. Đơn bội kép
d. Tam bội
câu 44. Bản chất của lưới
chân bì da là:
a. Mô liên kết đặc
b. Mô liên kết đặc định
hướng
c. Mô liên kết thưa
d. Mô liên kết đặc không
định hướng @
câu 45. Tế bào nào sau đây
có khả năng trình diện kháng nguyên:
a. Lympho TCD4+
b. Lympho TCD8+
c. Tế bào Langerhans @
d. Monobào
câu 46. Thang tiền đình
và thang nhĩ thông nhau ở:
a. Cửa sổ tròn
b. Cửa sổ bầu dục
c. Đỉnh ốc tai @
d. Dây ốc tai
câu 47. Tế bào nào sau đây
thuộc mô liên kết chính thức:
a. Tế bào sụn
b. Tế bào sao
c. Tế bào xương
d. Vi bào đệm @
câu 48. Khi nói về tế bào
Lympho T, câu đúng là:
a. Trưởng thành ở tuỷ xương
b. Có khả năng trình diện
kháng nguyên
c. Trưởng thành ở tuyến
ức @
d. Nhận biết trực tiếp
kháng nguyên xâm nhập
câu 49. Tế bào Sertoli:
a. Tiết ra testosterol
b. Vận chuyển
testosterol @
c. Phân huỷ testosterol
d. Dự trữ testosterol
câu 50. Bản chất của cơ
căng màng nhĩ là:
a. Cơ trơn
b. Cơ trơn và cơ vân
c. Cơ vân @
d. Cơ vòng
câu 51. Câu đúng khi nói
về mỗi sợi cơ vân là:
a. Có một tơ cơ
b. Có nhiều tơ cơ @
c. Có nhiều tế bào cơ
d. Có một xơ cơ
câu 52. Hồng cầu già tiêu
huỷ ở:
a. Bè Remak
b. Áo bạch huyết
c. Dây Billroth @
d. Tiểu đảo langerhans
câu 53. Tuyến cận giáp
là tuyến nội tiết kiểu:
a. Lưới @
b. Nang
c. Túi
d. Chùm
câu 54. Biểu bì và biểu
mô thực quản giống nhau:
a. Đều là biểu mô trụ
giả tầng
b. Đều được nuôi dưỡng
bởi mạch máu của mô liên kết dưới biểu mô @
c. Đều là biểu mô lát tầng
sừng hoá
d. Đều có lớp sừng
câu 55. Tế bào nào sau đây
còn được gọi là tế bào nội tiết:
a. Tế bào chính
b. Tế bào viền
c. Tế bào ưa bạc @
d. Tế bào nhầy cổ tuyến
câu 56. Tuyến
Lieberkuhn là tuyến có cấu trúc:
a. Tuyến ống đơn thẳng
@
b. Tuyến ống đơn cong queo
c. Tuyến kiểu chùm nho
d. Tuyến ống túi
câu 57. Tế bào gian mao
mạch thận có đặc điểm:
a. Có nhiều nhánh bào tương
@
b. Không có khả năng thực
bào
c. Là các tế bào nội tiết
d. Nằm ngoài tiểu cầu
thận
câu 58. Tế bào nón có cấu
trúc:
a. Sắc tố cảm quang là
Rhodopsin
b. Sắc tố cảm quang chứa
ở đốt trong
c. Phần chứa nhân ở lớp
hạt ngoài @
d. Ty thể có nhiều ở đốt
ngoài
câu 59. Quá trình tạo
noãn có đặc điểm:
a. Diễn ra liên tục từ
khi sinh ra cho đến lúc chết
b. Từ một noãn nguyên bào
giảm phân cho ra 4 noãn bào 2
c. Bắt đầu từ thời kì bào
thai @
d. Cả 3 đều sai
câu 60. Đặc điểm của
thuỷ dịch:
a. Không bao giờ được đổi
mới
b. Chứa riêng biệt
trong tiền phòng và hậu phòng
c. Dinh dưỡng cho giác
mạc và mống mắt @
d. Không phải là một môi
trường chiết quang của nhãn cầu
câu 61. Đặc điểm của tế
bào Purkinje ở tiểu não:
a. Thân hình quả lê, đáy
hướng ra lớp phân tử
b. Thân hình quả lê, đầu
nhỏ hướng ra lớp hạt
c. Là nơron đa cực @
d. Không synap với các
tế bào Purkinje bên cạnh
câu 62. Tuyến tiền liệt
là tuyến dạng nào sau đây:
a. Túi
b. Lưới
c. ống túi @
d. chùm nho
câu 63. Đặc điểm của da
là:
a. Biểu bì là biểu mô lát
tầng không sừng hoá
b. Hạ bì là mô liên kết
đặc có định hướng
c. Lớp chân bì có chiều
dày khác nhau tuỳ từng vùng @
d. Cấu tạo gồm 2 lớp chính
câu 64. Cấu trúc có ở mặt
bên biểu mô:
a. Vi nhung mao
b. Thể liên kết @
c. Lông
d. Thể bán liên kết
câu 65. Tế bào hắc tố nằm
ở lớp nào trong biều bì da:
a. Lớp sợi
b. Lớp vảy
c. Lớp đáy @
d. Lớp đáy và lớp sợi
câu 66. Chất căn bản liên
kết là:
a. Glycosaminoglycan
b. Dịch mô
c. Protein
d. Cả 3 đáp án trên @
câu 67. Khi nói về tế bào
sao, câu đúng là:
a. Tạo thành bao myelin
trong hệ thần kinh trung ương
b. Tế bào sao dạng nguyên
sinh có trong chất trắng của hệ thần kinh
c. Vây xung quanh các nơron
trong hạch thần kinh ngoại vi
d. Có chức năng trung
gian dinh dưỡng cho não @
câu 68. Các sợi protein
của nhân mắt sắp xếp theo:
a. Theo vĩ tuyến @
b. Theo kinh tuyến
c. Theo nan hoa
d. Không theo cấu trúc
nào
câu 69. Quá trình tạo
noãn có đặc điểm:
a. Diễn ra liên tục từ
khi sinh ra cho đến lúc chết
b. Từ một noãn nguyên bào
giảm phân cho ra 4 noãn bào 2
c. Bắt đầu từ thời kì bào
thai
d. Cả 3 đều sai @ (mâu
thuẫn với câu 59)
câu 70. Hình dạng nơron
dược duy trì nhờ cấu trúc nào sau đây:
a. ống siêu vi
b. xơ thần kinh @
c. thể Nissl
d. bao myelin
câu 71. Cấu trúc chỉ có
xơ actin:
a. đĩa A
b. vạch H
c. đĩa I @
d. vạch M
câu 72. Đơn vị chức năng
của phổi:
a. phế nang @
b. phân thuỳ phổi
c. thuỳ phổi
d. chùm phế nang
câu 73. Cắt ngang tuỷ sống
có cấu trúc nào:
a. Chất xám
b. Chất xám và chất trắng
@
c. Chất trắng
d. Chất đen và chất trắng
câu 74. Tế bào 2 cực ở
mắt không tạo synap với tế bào nào sau đây:
a. Tế bào nón
b. Tế bào đa cực
c. Tế bào que
d. Tế bào không sợi nhánh
@
câu 75. Đặc điểm của
tuyến Brunner là:
a. Có nhiều nhất ở hỗng
tràng
b. Thông qua ống bài xuất
của tuyến Lieberkuhn đổ vào niêm mạc ruột non
c. Chứa tế bào viền chế
tiết HCl dưới dạng H+ và Cl-
d. Có chức năng bảo vệ
niêm mạc tá tràng @
câu 76. Sợi chun khi
nhuộm aldehyd fuchsin có màu:
a. Đỏ thẫm
b. Đen
c. Vàng nâu
d. Xanh da trời @
câu 77. Tế bào não sau đây
không phải tế bào thần kinh đệm chính thức:
a. Tế bào ít nhánh
b. Tế bào thần kinh đệm
ngoại vi @
c. Tế bào sao
d. Cả 3 đều là tế bào
thần kinh đệm chính thức
câu 78. Aldosteron là:
a. Glucocorticoid
b. Dẫn xuất acid amin
c. Hormon bản chất
protein
d. Corticoid khoáng @
câu 79. Đặc điểm của vách
gian phế nang:
a. Cấu tạo có 4 lớp
b. Có nhiều nơi lồi vào
trong lòng phế nang
c. Có các đại thực bào
d. Cả b, c đúng @
câu 80. Phần sau tuyến
yên có cấu tạo là:
a. Tuyến nội tiết kiểu
lưới
b. Các thân nơron có khả
năng chế tiết
c. Tuyến nội tiết kiểu
túi
d. Mô thần kinh đệm @
câu 81. Từ một tinh bào 2 tạo ra số tinh trùng là:
a. 2 @
b. 6
c. 4
d. 8
câu 82. Cơ quan nào có
biểu mô đơn gồm 1 loại tế bào:
a. Ruột già
b. Khí quản
c. Ruột non
d. Dạ dày @
câu 83. Tế bào tháp lớn
nằm ở cấu trúc nào sau đây:
a. Vỏ đại não @
b. Cả vỏ đại não và vỏ
tiểu não
c. Vỏ tiểu não
d. Bó tháp
câu 84. Khi cắt ngang
biểu mô trụ ta thu được cấu trúc:
a. Hình tam giác
b. Hình đa diện @
c. Hình cầu
d. Hình vuông (đây là đáp
án của anh chị clb)
câu 85. Rappaport chia
gan thành mấy vùng:
a. 1
b. 2
c. 3 @
d. 4
câu 86. Ống xiên trong
mô xương có chức năng:
a. Nối các ống Havers @
b. Chứa các huỷ cốt bào
c. Chứa các tế bào xương
d. Chứa các nhánh của tế
bào xương
câu 87. Đặc điểm của tương
bào là:
a. Nhân tròn hoặc bầu dục,
chất nhiễm sắc xếp theo hình nan hoa, nằm giữa tế bào.
b. Trong hạch bạch huyết,
nó sản xuất kháng thể và đưa trực tiếp vào máu
c. Tổng hợp phần lớn
globulin cho cơ thể
d. Cả 3 đều sai @
câu 88. Khi nói về lông
trên tế bào thính giác, câu đúng là:
a. Nhiều hàng điển hình,
một hàng không điển hình
b. Một hàng điển hình,
nhiều hàng không điển hình @
c. Một hàng điển hình,
một hàng không điền hình
d. Nhiều hàng điển hình
và không điển hình
câu 89. Đặc điểm đúng
khi nói về dạ dày:
a. Tầng cơ gồm có 3 lớp
cơ @
b. Tùng thần kinh
Auerbach nằm giữa lớp cơ giữa và lớp cơ trong
c. Chứa nhiều tuyến
Lieberkuhn ở lớp đệm
d. Không có khả năng tiêu
hoá mỡ
câu 90. Biểu mô lợp khí
quản là:
a. Biểu mô tầng
b. Biểu mô trụ giả tầng
@
c. Biểu mô đơn
d. Biểu mô trụ
câu 91. Các thành phần
của dịch tuỵ được tiết ra bởi tế bào nào:
a. Tế bào tuyến @
b. Tế bào B
c. Tế bào A
d. Cả 3 đều góp phần tiết
ra dịch tuỵ
câu 92. Đoạn nào của ống
tiêu hoá có nhiều van ngang:
a. Dạ dày
b. Hành tá tràng
c. Thực quản
d. Hỗng tràng @
câu 93. Bản chất của mắt
là:
a. Thấu kính hội tụ @
b. Gương phẳng
c. Thấu kính phân kì
d. Gương cầu
câu 94. Dây thần kinh não
tuỷ chủ yếu cấu tạo bởi:
a. Sợi thần kinh trần
b. Sợi nhánh của các tế
bào thần kinh
c. Sợi thần kinh có bao
myelin @
d. Sợi trục của các tế
bào sừng bên tuỷ sống
câu 95. Khi nói về bao
Bowmann, câu đúng là:
a. Lá ngoài của bao được
lợp bởi biểu mô trụ đơn
b. Lá trong được cấu tạo
bởi các tế bào hình sao @ (tế bào có chân có hình sao)
c. Một tế bào có chân
chỉ bao quanh một mao mạch duy nhất
d. Cả 3 đều sai
câu 96. Cấu trúc ở chính
giữa đĩa tối là:
a. Vạch H
b. Vạch M @
c. Vạch Z
d. Vạch A
câu 97. Khi kháng nguyên
xâm nhập vào máu, cơ quan đầu tiên tiếp nhận và đáp ứng miễn dịch là:
a. Hạch bạch huyết khu
vực
b. Lách @
c. Hạch bạch huyết khu
vực và lách
d. Tuỳ thuộc vào bàn chất
kháng nguyên
câu 98. Đặc điểm của tiểu
phế quản:
a. Là những phế quản
gian tiểu thuỳ
b. Biều mô lợp là biểu
mô trụ tầng có lông chuyển
c. Niêm mạc nhiều nếp gấp
như mặt cắt quả khế @
d. Có những mảnh sụn
trong ở tầng dưới niêm mạc
câu 99. Nang trứng đặc
chứa:
a. Noãn bào 2
b. Noãn chín
c. Noãn bào 1 @
d. Noãn nguyên bào
câu 100. Khi nói về các
noãn bào, câu đúng là:
a. Khi mới sinh ra, noãn
bào 1 dừng ở kì giữa giảm phân 1 và tiếp tục giảm phân lúc dậy thì (kì cuối)
b. Noãn bào 2 dừng lại ở
kì đầu giảm phân 2 và chờ tinh trùng thụ tinh mới hoàn thành giảm phân (kì giữa)
c. Noãn bào 2 có bộ NST
n đơn
d. Cả 3 đều sai @
câu 101. Cấu trúc của
thực quản là:
a. Có 3 tầng mô
b. Lớp đệm có chứa tuyến
thực quản chính thức, là các tuyến ngoại tiết kiểu chùm nho
c. Chỉ được cấu tạo bởi
cơ trơn
d. Niêm mạc có chứa tuyến
thực quản vị @
câu 102. Phản ứng màng
rụng có đặc điểm:
a. Nằm giữa phôi và cơ
tử cung là màng rụng tử cung
b. Màng rụng trứng và màng
rụng tử cung sau đó hợp lại thành màng duy nhất @
c. Nằm giữa phôi và buồng
tử cung là màng rụng rau
d. Màng rụng rau và màng
rụng trứng sau đó hợp lại thành màng duy nhất
câu 103. Cắt ngang qua
trục nhung mao nguyên phát là cấu trúc nào:
a. Lá nuôi tế bào @
b. Lá nuôi hợp bào
c. Trung bì màng đệm
d. Mô liên kết thưa
câu 104. Động mạch có
chức năng nuôi ruột sau là:
a. Động mạch mạc treo
tràng trên
b. Động mạch mạc treo
tràng dưới @
c. Động mạch rốn
d. Động mạch cung mang
câu 105. Lưỡng tính giả
nam thường có bộ nhiễm sắc thể là:
a. 46XY @
b. 47XXX
c. 45X
d. 46XY/46XX
câu 106. Chọn ý đúng
khi nói về trung bì cận trục:
a. Nằm giữa trung bì
trung gian và trung bì bên
b. Biệt hoá thàng khúc nguyên
thuỷ @
c. Tạo ra các đốt thận
d. Là nguồn gốc của da
và phụ thuộc da
câu 107. Tứ chứng
Fallot gồm:
1. Giãn động mạch phổi
2. Hẹp động mạch phổi
3. Thông liên nhĩ
4. Phì đại thất trái
5. Phì đại thất phải
6. Đảo gốc động mạch
7. Còn ống động mạch
8. Động mạch chủ mở cả
vào 2 tâm thất
9. Thông liên thất
a. 1, 3, 5, 7
b. 1, 4, 6, 8
c. 2, 5, 8, 9 @
d. 2, 5, 7, 9
câu 108. Sự phát triển
nhung mao đệm thứ phát:
a. Gồm trục lá nuôi tế
bào và hợp bào
b. Biệt hoá thành khúc
nguyên thuỷ
c. Do trung mô màng đệm
xâm nhập trục nhung mao @
d. Cuối tuần 3 bị thoái
hoá để tạo rau thai
câu 109. Ý nào đúng về
biến đổi tuần hoàn sau sinh:
a. Lỗ bầu dục được đóng
về mặt giải phẫu ngay sau khi trẻ ra đời
b. Nếu trẻ sau sinh còn
lỗ bầu dục thì chắc chắn sẽ mắc bệnh tim bẩm sinh
c. Sự đóng các động mạch
rốn xảy ra vài phút sau sinh @
d. Ống động mạch đóng lại
về mặt giải phẫu từ 2-3 ngày sau sinh
câu 110. Ý nào đúng về
túi noãn hoàng:
a. Túi noãn hoàng phát
sinh từ trung bì phôi
b. Túi noãn hoàng không
có chức năng gì ở động vật có vú
c. Túi noãn hoàng nguyên
phát được bọc ngoài bằng trung bì lá tạng ngoài phôi @
d. Túi noãn hoàng thứ
phát thông với ruột trước của ruột nguyên thuỷ ở cuống noãn hoàng
câu 111. Dây sống được
hình thành trong giai đoạn:
a. Phôi dâu
b. Phôi 2 lá
c. Phôi 3 lá @
d. Phôi khép mình
câu 112. Chọn câu sai:
a. Ngoại bì, trung bì,
nội bì có cùng nguồn gốc
b. Giai đoạn tạo phôi 3
lá còn gọi là giai đoạn phôi vị
c. Túi noãn hoàng thứ
phát được tạo thành từ túi noãn hoàng nguyên phát @
d. Hệ tiết niệu và sinh
dục cùng nguồn gốc phôi thai học
câu 113. Tuyến vỏ thượng
thận có nguồn gốc từ:
a. Nội bì
b. Trung bì @
c. Ngoại bì
d. Cả b, c
câu 114. Chọn câu sai,
tinh trùng trước khi thụ tinh:
a. Khi mới phóng thích
vào âm đạo, tinh trùng chưa có khả năng thụ tinh
b. Tinh trùng có những
biến đổi cấu trúc và chức năng ở đầu
c. Tinh trùng tiết acid
hyaluronic để tiến vào màng trong suốt @
d. Tinh trùng có khả năng
tự di chuyển trong đường sinh dục nữ
câu 115. Đặc điểm nào
sau đây không phải của trung thận:
a. Bắt đầu thoái triển
từ tuần thứ 4
b. Ống trung thận dọc tạo
thành phần lớn đường sinh dục nam
c. Ống trung thận dọc
thoái hoá ở nữ
d. Ống trung thận ngang
phía dưới tinh hoàn góp phần tạo thành đường dẫn tinh @
câu 116. Khi nói về sự
hình thành và biến đổi các cung động mạch chủ:
a. Đôi thứ 3 phần lớn tạo
thành đm cảnh chung, phần xa tạo thành đm cảnh ngoài
b. Đoạn xa cung đm thứ
6 ở bên trái tạo thành ống đm @
c. Đoạn xa bên phải của
cung đm thứ 4 tạo thành đm dưới đòn phải
d. Cung đm thứ 4 bên trái
tạo thành đm dưới đòn phải
câu 117. Khi nói về sự
thụ tinh và sự phát triển của trứng sau thụ tinh, ý nào sau đây sai:
a. Sự trưởng thành của
tinh trùng chủ yếu xảy ra trong mào tinh
b. Sự thụ tinh có tính đặc
hiệu
c. Rau chỉ có nguồn gốc
từ thai @
d. Một trong những chức
năng của rau thai là trao đổi chất từ con sang mẹ
câu 118. Khi nói về quá
trình hình thành vách liên nhĩ, câu đúng là:
a. Vách thứ phát hình
thành lỗ thứ phát
b. Vách nguyên phát hình
thành lỗ bầu dục
c. Lỗ nguyên phát là một
phần của lỗ bầu dục
d. Cả 3 đáp án trên sai
@
câu 119. Đặc điểm của dị
tật hai quai đm chủ là:
a. Là một dị tật bẩm
sinh rất thường gặp
b. Tạo thành một vòng mạch
ngăn cách khí quản và thực quản gây khó nuôt, khó thở
c. Do phần xa đm chủ lưng
phải không thoái triển @
d. Cả 3 đều đúng
câu 120. Nguyên nhân của
tứ chứng Fallot là:
a. Vách ngăn đm không hình
thành
b. Sự ngăn thân – nón đm
không đều @
c. Rối loạn sự hìnht hành
vách liên thất phần màng
d. Sự xoay của vách ngăn
đm rối loạn
câu 121. Tử cung có nguồn
gốc:
a. Ống trung thận dọc
b. Ống cận trung thận @
c. Ống trung thận ngang
d. Một phần ống trung
thận dọc và ống cận trung thận
câu 122. Sự hình thành
của tuỵ:
a. Tuỵ nội tiết được hình
thành từ nội bì, tuỵ ngoại tiết được hình thành từ ngoại bì
b. Cuống của mầm tuỵ lưng
tạo ra ống Wirsung
c. Mầm tuỵ lưng sẽ di
chuyển về phía bụng để sát nhập với mầm tuỵ bụng
d. Cả 3 đều sai @
câu 123. Ở người, thận
vĩnh viễn được phát sinh từ:
a. Tiền thận
b. Trung thận
c. Hậu thận @
d. Một phần của trung
thận và hậu thận
câu 124. Ngoại bì là
nguồn gốc của:
a. Thuỳ trước tuyến yên
@
b. Thuỳ sau tuyến yên @
c. Mô cơ
d. Tuyến thượng thận
câu 125. Tật tuỵ hình vòng
là do:
a. Mầm tuỵ lưng di chuyển
rối loạn, ôm xung quanh tá tràng
b. Mầm tuỵ bụng bất sản
nên không di chuyển để sát nhập với mầm tuỵ lưng
c. Do rối loạn sự di
chuyển của mầm tuỵ bụng @
d. Do mô tuỵ lạc chỗ, tạo
thành vòng ôm xung quanh tá tràng
câu 126. Biểu mô âm đạo
phát sinh từ:
a. Trung bì và ngoại bì
b. Trung bì
c. Nội bì
d. Trung bì và nội bì @
câu 127. Rò khí – thực
quản là do:
a. Vách khí thực quản
không được tạo ra
b. Sự di chuyển của vách
khí thực quản về phía sau (--> tịt)
c. Vách khí thực quản
không được tạo ra hoàn toàn @
d. Cả 3 đều đúng
câu 128. Các tế bào
sinh dục nguyên thuỷ phát sinh ở:
a. Thành túi noãn hoàng
@
b. Trung bì trung gian
giữa mạc treo ruột và trung thận
c. Mạc treo ruột
d. Cả 3 đều đúng
câu 129. Khi nói về sự
quay của dạ dày, câu đúng là:
a. Dạ dày được quay
theo 2 trục là trục ngang và trục trước sau
b. Theo trục dọc, dạ dày
quay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
c. Bờ trước phát triển
nhanh hơn bờ sau và thành bờ trái – bờ cong lớn
d. Sự quay của dạ dày
theo trục dọc làm cho mặt trái dạ dày trở thành mặt trước @
câu 130. Khi nói về sự
hình thành hệ sinh dục, câu đúng là:
a. Ngay từ đầu, sự phát
triển của hệ sinh dục đã phân biệt giới tính
b. Các tế bào dòng tinh
và các tế bào dòng noãn có nguồn gốc khác nhau
c. Chỉ ở nam mới hình
thành các dây sinh dục nguyên phát
d. Cả 3 đếu sai @
câu 131. Chọn câu sai,
tật vách liên thất:
a. Do gờ thân – nón đm
phần tâm thất kém phát triển
b. Gây tím tái sớm cho
cơ thể @
c. Do sự sát nhập không
đầy đủ vách liên thất phần cơ và phần màng
d. Do gờ nội tâm mạc không
sát nhập hoàn toàn
câu 132. Gờ nội tâm mạc
không sát nhập với nhau hoàn toàn có thể dẫn đến, chọn sai:
a. Dị tật thứ phát vách
liên nhĩ
b. Dị tật thứ phát van
nhĩ thất
c. Dị tật thứ phát chuyển
gốc đm @
d. Thông liên thất thứ
phát
câu 133. Nguồn gốc đoạn
gan tĩnh mạch chủ dưới là:
a. Tm dưới chính phải
b. Đoạn gần tm noãn hoàng
phải @
c. Tm trên chính phải
d. Đoạn nối tm trên chính
– dưới chính phải
câu 134. Khi nói về tật
thận không phát triển, câu đúng là:
a. Không có thận, thai
sẽ bị chết
b. Ở nữ, nếu không có
thận sẽ không có tử cung và âm đạo @
c. Do hậu thận bị thoái
hoá
d. Cả 3 đều đúng
câu 135. Nơi thường diễn
ra sự thụ tinh:
a. Đoạn 1/3 trong của vòi
tử cung
b. Đoạn 1/3 giữa của vòi
tử cung
c. Đoạn 1/3 ngoài của vòi
tử cung @