Thứ Ba, 3 tháng 7, 2018

Đề thi thử mô phôi YHN 2014


câu 1. Đặc điểm của tế bào lớp sợi biểu bì là:

a. Tế bào hình thoi dẹt, nhân nằm giữa tế bào
b. Chỉ có khả năng biệt hoá, không còn khả năng sinh sản
c. Tế bào hình đa diện @
d. Giữa các tế bào nối với nhau bằng liên kết khe

câu 2. Mô cơ trơn có cấu tạo:
a. Chỉ có xơ myosin
b. Vai trò của xơ actin được thay thế bởi calmodulin
c. Chỉ có xơ actin
d. Có cả xơ actin và xơ myosin @
câu 3. Liềm Gianuzzi có bản chất là:
a. Mô liên kết nâng đỡ nang tuyến
b. Các tế bào tiết nhầy
c. Các tế bào tiết nước@
d. Màng đáy nang tuyến
câu 4. Chức năng của tế bào Leydig:
a. Đưa testosterol vào lòng ống sinh tinh
b. Sản sinh tinh trùng
c. Tiết testosterol @
d. Cả a, c đúng
câu 5. Khi nói về các mạch máu não, câu đúng là:
a. Các mạch máu não chỉ đi trên bề mặt mô não và thông qua dịch não tuỷ để trao đổi chất mà không đi sâu vào
b. Cấu trúc mô não lỏng lẻo, hệ thống hạch bạch huyết phong phú
c. Khoang Virchow-Robin được xem như là hạch bạch huyết của não @
d. Các tế bào ít nhánh tham gia vào hàng rào máu não
câu 6. Tế bào A của đảo tuỵ tiết:
a. Insulin
b. Somatostatin
c. Glucagon @
d. Parahormon
câu 7. Khớp giữa xương bàn đạp và xương đe là:
a. Khớp động
b. Khớp bất động
c. Khớp bán động
d. Khớp giả @
câu 8. Biểu mô lát tầng không sừng hoá có:
a. Lớp sừng
b. Lớp hạt
c. Lớp đáy @
d. Cả b, c đúng
câu 9. Hormon nào sau đây là hormon tuyến cận giáp:
a. GH
b. STH
c. PTH @
d. FSH
câu 10. Acid hyaluronic thuộc nhóm nào sau đây:
a. GAG @
b. Proteoglycan
c. Glycoprotein
d. Protein
câu 11. Khi nói về chùm mao mạch Malpighi, ý đúng là:
a. Mỗi mao mạch có một màng đáy riêng
b. Cho các phân tử tích điện âm đi qua dễ dàng
c. Cho các thành phần của máu qua dễ dàng
d. Bao quanh là các tế bào nhiều chân @
câu 12. Đặc điểm của tế bào cơ trơn:
a. Có một nhân nằm sát màng bào tương
b. Có một nhân nằm ở giữa tế bào @
c. Có nhiều nhân sát màng bào tương
d. Có nhiều nhân sắp xếp theo hình vành khăn
câu 13. Biểu mô ống góp là:
a. Biểu mô vuông đơn
b. Biểu mô lát đơn
c. Biểu mô trụ đơn
d. Cả a, c đúng @
câu 14. Câu đúng khi nói về động mạch chun:
a. Lớp áo ngoài là lớp dày nhất

b. Lớp áo ngoài có các sợi chun @
c. Lớp áo giữa có nhiều thần kinh chi phối
d. Là động mạch phân phối máu
câu 15. Đặc điểm của các tế bào ít nhánh là:
a. Tạo thành bao myelin trong các dây thần kinh sống
b. Bao quanh duy nhất một sợi trục
c. Có số lượng lớn nhất trong các tế bào thần kinh đệm chính thức @
d. Có chức năng giữ nguyên cấu trúc cho mô não
câu 16. Dạng nào sau đây là đặc biệt của mô liên kết chính thức:
a. Mô sụn
b. Mô liên kết thưa
c. Mô nhầy @
d. Mô cơ
câu 17. ống nội bạch huyết có chức năng:
a. làm sạch nội bạch huyết
b. hấp thu nội bạch huyết @
c. sản sinh nội bạch huyết
d. dự trữ nội bạch huyết
câu 18. chân bì giác mạc của mắt bản chất là:
a. mô liên kết xơ giàu mạch máu
b. mô liên kết xơ không định hướng
c. mô liên kết xơ không mạch máu @
d. mô liên kết xơ có định hướng
câu 19. que Heidenhain có đặc điểm:
a. bản chất là bộ Golgi và các ribosom tự do
b. nằm gần cực ngọn của tế bào
c. nằm gần màng đáy @
d. cả a, c đều đúng
câu 20. dạng tế bào võng nào có chức năng tạo sợi võng:
a. tế bào võng dạng mô bào
b. tế bào võng dạng xoè ngón
c. tế bào võng dạng nguyên bào sợi @
d. tế bào võng dạng nhánh
câu 21. cấu trúc tuyến giáp trạng là:
a. tuyến nội tiết kiểu túi @
b. tuyến nội tiết kiểu chùm nho
c. tuyến nội tiết kiểu lưới
d. tuyến nội tiết kiểu ống túi
câu 22. sợi nhánh tế bào thần kinh có cấu trúc nào sau đây:
a. túi synap
b. chồi gai @
c. bộ Golgi (-->không có)
d. cả b, c đúng
câu 23. cấu trúc của phần xa tuyến yên:
a. dạng túi
b. dạng lưới @
c. dạng ống túi
d. dạng ống đơn
câu 24. đặc điểm của tế bào nội mô là:
a. không có khả năng sinh sản
b. lợp lá trong bao Bowmann
c. trong bào tương có nhiều không bào vi ẩm @
d. các tế bào không có sự liên kết với nhau
câu 25. cấu trúc nào sau đây nằm ở vùng tuỷ của thận:
a. ống trung gian và ống lượn xa
b. ống trung gian và ống nhú @
c. ống góp và ống lượn gần
d. tiểu cầu thận và ống lượn gần
câu 26. Bản chất của thể Nissl là:
a. Bộ Golgi
b. Lưới nội chất nhẵn
c. Ty thể
d. Lưới nội chất hạt và ribosom tự do @
câu 27. Tế bào có khả năng thực bào:
a. Mô bào @
b. Tế bào Langhans (chắc do viết sai)
c. Dưỡng bào
d. Lympho bào
câu 28. Bờ xoắn ống ốc tai:
a. Ở  môi hòm nhĩ có những cấu trúc lồi lên là răng tính giác
b. Môi hòm nhĩ lồi lên một cấu trúc là màng nóc
c. Môi tiền đình ở phía dưới và chứa các tế bào gian răng
d. Bản chất là mô liên kết của màng xương @
câu 29. Lớp dày nhất của vỏ thượng thận:
a. Lớp cầu
b. Lớp bó @
c. Lớp lưới
d. Lớp cung
câu 30. Tiểu động mạch bán cung phân chia trực tiếp ra:
a. Động mạch quanh tháp
b. Tiểu động mạch đến
c. Động  mạch nan hoa @
d. Động mạch thận
câu 31. Số lượng tế bào hấp thu lớn nhất ở đoạn nào của ống tiêu hoá:
a. Thực quản
b. Dạ dày
c. Ruột non @
d. Ruột già
câu 32. Tế bào tạo ra myelin ở dây thần kinh ngoại vi là:
a. Tế bào Schwann @
b. Tế bào hình sao
c. Tế bào ít nhánh
d. Vi bào đệm
câu 33. Vùng sinh sản tuyến thượng thận:
a. Lớp cung
b. Giữa lớp cung và lớp bó @
c. Lớp bó
d. Giữa lớp lưới và lớp bó
câu 34. Tuyến nào dưới đây có cấu trúc tuyến đơn cong queo:
a. Tuyến Lieberkuhn
b. Tuyến tiền liệt
c. Tuyến mồ hôi @
d. Tuyến bã
câu 35. Trong cơ thể, hệ thống cửa tĩnh mạch nằm ở đâu:
a. Thân
b. Tuyến yên
c. Gan
d.  Cả b và c đúng @
câu 36. Khoảng Kiernan có chứa cấu trúc nào sau đây:
a. Tĩnh mạch trung tâm tiểu thuỳ
b. Động mạch gan chung và mạch bạch huyết
c. Tĩnh mạch cửa @
d. Tĩnh mạch gan
câu 37. Tuyến nội tiết là tuyến có đặc điểm nào sau đây:
a. Tiết vào khoang tự nhiên hoặc ngoài cơ thể
b. Đổ trực tiếp vào máu @
c. Có ống dẫn và đổ trực tiếp vào máu
d. Có ống dẫn sản phẩm chế tiết
câu 38. Cấu trúc nào làm tăng diện tích hấp thu của tế bào hấp thu của ruột non:
a. Van ngang
b. Vi nhung mao @
c. Nhung mao
d. Cả 3 đáp án trên
câu 39. Lớp bó tiết ra hormon nào dưới đây:
a. Glucocorticoid và aldosterol
b. Glucocorticoid
c. Glucocoticoid và androgen @
d. Androgen
câu 40. Tế bào chủ yếu tạo ra chất căn bản:
a. Nguyên bào sợi @
b. Tế bào Mast
c. Tế bào sợi
d. Tương bào
câu 41. Đặc điểm của thành tiểu phế quản:
a. Cơ Reissessen phát triển @
b. Không có sụn nhưng có tuyến
c. Có sụn nhưng không có tuyến
d. Có sụn và tuyến
câu 42. Cấu trúc của động mạch cơ là:
a. Thành phần cơ trơn chủ yếu ở lớp áo giữa @
b. Có ít sợi thần kinh chi phối hơn ở động mạch chun
c. Thành phần sợi chun chiếm chủ yếu ở lớp áo giữa
d. Lớp áo trong là lớp dày nhất
câu 43. Bình thường, tinh bào 1 là tế bào:
a. Đơn bội n
b. Lưỡng bội 2n @
c. Đơn bội kép
d. Tam bội
câu 44. Bản chất của lưới chân bì da là:
a. Mô liên kết đặc
b. Mô liên kết đặc định hướng
c. Mô liên kết thưa
d. Mô liên kết đặc không định hướng @
câu 45. Tế bào nào sau đây có khả năng trình diện kháng nguyên:
a. Lympho TCD4+
b. Lympho TCD8+
c. Tế bào Langerhans @
d. Monobào
câu 46. Thang tiền đình và thang nhĩ thông nhau ở:
a. Cửa sổ tròn
b. Cửa sổ bầu dục
c. Đỉnh ốc tai @
d. Dây ốc tai
câu 47. Tế bào nào sau đây thuộc mô liên kết chính thức:
a. Tế bào sụn
b. Tế bào sao
c. Tế bào xương
d. Vi bào đệm @
câu 48. Khi nói về tế bào Lympho T, câu đúng là:
a. Trưởng thành ở tuỷ xương
b. Có khả năng trình diện kháng nguyên
c. Trưởng thành ở tuyến ức @
d. Nhận biết trực tiếp kháng nguyên xâm nhập
câu 49. Tế bào Sertoli:
a. Tiết ra testosterol
b. Vận chuyển testosterol @
c. Phân huỷ testosterol
d. Dự trữ testosterol
câu 50. Bản chất của cơ căng màng nhĩ là:
a. Cơ trơn
b. Cơ trơn và cơ vân
c. Cơ vân @
d. Cơ vòng
câu 51. Câu đúng khi nói về mỗi sợi cơ vân là:
a. Có một tơ cơ
b. Có nhiều tơ cơ @
c. Có nhiều tế bào cơ
d. Có một xơ cơ
câu 52. Hồng cầu già tiêu huỷ ở:
a. Bè Remak
b. Áo bạch huyết
c. Dây Billroth @
d. Tiểu đảo langerhans
câu 53. Tuyến cận giáp là tuyến nội tiết kiểu:
a. Lưới @
b. Nang
c. Túi
d. Chùm
câu 54. Biểu bì và biểu mô thực quản giống nhau:
a. Đều là biểu mô trụ giả tầng
b. Đều được nuôi dưỡng bởi mạch máu của mô liên kết dưới biểu mô @
c. Đều là biểu mô lát tầng sừng hoá
d. Đều có lớp sừng
câu 55. Tế bào nào sau đây còn được gọi là tế bào nội tiết:
a. Tế bào chính
b. Tế bào viền
c. Tế bào ưa bạc @
d. Tế bào nhầy cổ tuyến
câu 56. Tuyến Lieberkuhn là tuyến có cấu trúc:
a. Tuyến ống đơn thẳng @
b. Tuyến ống đơn cong queo
c. Tuyến kiểu chùm nho
d. Tuyến ống túi
câu 57. Tế bào gian mao mạch thận có đặc điểm:
a. Có nhiều nhánh bào tương @
b. Không có khả năng thực bào
c. Là các tế bào nội tiết
d. Nằm ngoài tiểu cầu thận
câu 58. Tế bào nón có cấu trúc:
a. Sắc tố cảm quang là Rhodopsin
b. Sắc tố cảm quang chứa ở đốt trong
c. Phần chứa nhân ở lớp hạt ngoài @
d. Ty thể có nhiều ở đốt ngoài
câu 59. Quá trình tạo noãn có đặc điểm:
a. Diễn ra liên tục từ khi sinh ra cho đến lúc chết
b. Từ một noãn nguyên bào giảm phân cho ra 4 noãn bào 2
c. Bắt đầu từ thời kì bào thai @
d. Cả 3 đều sai
câu 60. Đặc điểm của thuỷ dịch:
a. Không bao giờ được đổi mới
b. Chứa riêng biệt trong tiền phòng và hậu phòng
c. Dinh dưỡng cho giác mạc và mống mắt @
d. Không phải là một môi trường chiết quang của nhãn cầu
câu 61. Đặc điểm của tế bào Purkinje ở tiểu não:
a. Thân hình quả lê, đáy hướng ra lớp phân tử
b. Thân hình quả lê, đầu nhỏ hướng ra lớp hạt
c. Là nơron đa cực @
d. Không synap với các tế bào Purkinje bên cạnh
câu 62. Tuyến tiền liệt là tuyến dạng nào sau đây:
a. Túi
b. Lưới
c. ống túi @
d. chùm nho
câu 63. Đặc điểm của da là:
a. Biểu bì là biểu mô lát tầng không sừng hoá
b. Hạ bì là mô liên kết đặc có định hướng
c. Lớp chân bì có chiều dày khác nhau tuỳ từng vùng @
d. Cấu tạo gồm 2 lớp chính
câu 64. Cấu trúc có ở mặt bên biểu mô:
a. Vi nhung mao
b. Thể liên kết @
c. Lông
d. Thể bán liên kết
câu 65. Tế bào hắc tố nằm ở lớp nào trong biều bì da:
a. Lớp sợi
b. Lớp vảy
c. Lớp đáy @
d. Lớp đáy và lớp sợi
câu 66. Chất căn bản liên kết là:
a. Glycosaminoglycan
b. Dịch mô
c. Protein
d. Cả 3 đáp án trên @
câu 67. Khi nói về tế bào sao, câu đúng là:
a. Tạo thành bao myelin trong hệ thần kinh trung ương
b. Tế bào sao dạng nguyên sinh có trong chất trắng của hệ thần kinh
c. Vây xung quanh các nơron trong hạch thần kinh ngoại vi
d. Có chức năng trung gian dinh dưỡng cho não @
câu 68. Các sợi protein của nhân mắt sắp xếp theo:
a. Theo vĩ tuyến @
b. Theo kinh tuyến
c. Theo nan hoa
d. Không theo cấu trúc nào
câu 69. Quá trình tạo noãn có đặc điểm:
a. Diễn ra liên tục từ khi sinh ra cho đến lúc chết
b. Từ một noãn nguyên bào giảm phân cho ra 4 noãn bào 2
c. Bắt đầu từ thời kì bào thai
d. Cả 3 đều sai @ (mâu thuẫn với câu 59)
câu 70. Hình dạng nơron dược duy trì nhờ cấu trúc nào sau đây:
a. ống siêu vi
b. xơ thần kinh @
c. thể Nissl
d. bao myelin
câu 71. Cấu trúc chỉ có xơ actin:
a. đĩa A
b. vạch H
c. đĩa I @
d. vạch M
câu 72. Đơn vị chức năng của phổi:
a. phế nang @
b. phân thuỳ phổi
c. thuỳ phổi
d. chùm phế nang
câu 73. Cắt ngang tuỷ sống có cấu trúc nào:
a. Chất xám
b. Chất xám và chất trắng @
c. Chất trắng
d. Chất đen và chất trắng
câu 74. Tế bào 2 cực ở mắt không tạo synap với tế bào nào sau đây:
a. Tế bào nón
b. Tế bào đa cực
c. Tế bào que
d. Tế bào không sợi nhánh @
câu 75. Đặc điểm của tuyến Brunner là:
a. Có nhiều nhất ở hỗng tràng
b. Thông qua ống bài xuất của tuyến Lieberkuhn đổ vào niêm mạc ruột non
c. Chứa tế bào viền chế tiết HCl dưới dạng H+ và Cl-
d. Có chức năng bảo vệ niêm mạc tá tràng @
câu 76. Sợi chun khi nhuộm aldehyd fuchsin có màu:
a. Đỏ thẫm
b. Đen
c. Vàng nâu
d. Xanh da trời @
câu 77. Tế bào não sau đây không phải tế bào thần kinh đệm chính thức:
a. Tế bào ít nhánh
b. Tế bào thần kinh đệm ngoại vi @
c. Tế bào sao
d. Cả 3 đều là tế bào thần kinh đệm chính thức
câu 78. Aldosteron là:
a. Glucocorticoid
b. Dẫn xuất acid amin
c. Hormon bản chất protein
d. Corticoid khoáng @
câu 79. Đặc điểm của vách gian phế nang:
a. Cấu tạo có 4 lớp
b. Có nhiều nơi lồi vào trong lòng phế nang
c. Có các đại thực bào
d. Cả b, c đúng @
câu 80. Phần sau tuyến yên có cấu tạo là:
a. Tuyến nội tiết kiểu lưới
b. Các thân nơron có khả năng chế tiết
c. Tuyến nội tiết kiểu túi
d. Mô thần kinh đệm @
câu 81. Từ  một tinh bào 2 tạo ra số tinh trùng là:
a. 2 @
b. 6
c. 4
d. 8
câu 82. Cơ quan nào có biểu mô đơn gồm 1 loại tế bào:
a. Ruột già
b. Khí quản
c. Ruột non
d. Dạ dày @
câu 83. Tế bào tháp lớn nằm ở cấu trúc nào sau đây:
a. Vỏ đại não @
b. Cả vỏ đại não và vỏ tiểu não
c. Vỏ tiểu não
d. Bó tháp
câu 84. Khi cắt ngang biểu mô trụ ta thu được cấu trúc:
a. Hình tam giác
b. Hình đa diện @
c. Hình cầu
d. Hình vuông (đây là đáp án của anh chị clb)
câu 85. Rappaport chia gan thành mấy vùng:
a. 1
b. 2
c. 3 @
d. 4
câu 86. Ống xiên trong mô xương có chức năng:
a. Nối các ống Havers @
b. Chứa các huỷ cốt bào
c. Chứa các tế bào xương
d. Chứa các nhánh của tế bào xương
câu 87. Đặc điểm của tương bào là:
a. Nhân tròn hoặc bầu dục, chất nhiễm sắc xếp theo hình nan hoa, nằm giữa tế bào.
b. Trong hạch bạch huyết, nó sản xuất kháng thể và đưa trực tiếp vào máu
c. Tổng hợp phần lớn globulin cho cơ thể
d. Cả 3 đều sai @
câu 88. Khi nói về lông trên tế bào thính giác, câu đúng là:
a. Nhiều hàng điển hình, một hàng không điển hình
b. Một hàng điển hình, nhiều hàng không điển hình @
c. Một hàng điển hình, một hàng không điền hình
d. Nhiều hàng điển hình và không điển hình
câu 89. Đặc điểm đúng khi nói về dạ dày:
a. Tầng cơ gồm có 3 lớp cơ @
b. Tùng thần kinh Auerbach nằm giữa lớp cơ giữa và lớp cơ trong
c. Chứa nhiều tuyến Lieberkuhn ở lớp đệm
d. Không có khả năng tiêu hoá mỡ
câu 90. Biểu mô lợp khí quản là:
a. Biểu mô tầng
b. Biểu mô trụ giả tầng @
c. Biểu mô đơn
d. Biểu mô trụ
câu 91. Các thành phần của dịch tuỵ được tiết ra bởi tế bào nào:
a. Tế bào tuyến @
b. Tế bào B
c. Tế bào A
d. Cả 3 đều góp phần tiết ra dịch tuỵ
câu 92. Đoạn nào của ống tiêu hoá có nhiều van ngang:
a. Dạ dày
b. Hành tá tràng
c. Thực quản
d. Hỗng tràng @
câu 93. Bản chất của mắt là:
a. Thấu kính hội tụ @
b. Gương phẳng
c. Thấu kính phân kì
d. Gương cầu
câu 94. Dây thần kinh não tuỷ chủ yếu cấu tạo bởi:
a. Sợi thần kinh trần
b. Sợi nhánh của các tế bào thần kinh
c. Sợi thần kinh có bao myelin @
d. Sợi trục của các tế bào sừng bên tuỷ sống
câu 95. Khi nói về bao Bowmann, câu đúng là:
a. Lá ngoài của bao được lợp bởi biểu mô trụ đơn
b. Lá trong được cấu tạo bởi các tế bào hình sao @ (tế bào có chân có hình sao)
c. Một tế bào có chân chỉ bao quanh một mao mạch duy nhất
d. Cả 3 đều sai
câu 96. Cấu trúc ở chính giữa đĩa tối là:
a. Vạch H
b. Vạch M @
c. Vạch Z
d. Vạch A
câu 97. Khi kháng nguyên xâm nhập vào máu, cơ quan đầu tiên tiếp nhận và đáp ứng miễn dịch là:
a. Hạch bạch huyết khu vực
b. Lách @
c. Hạch bạch huyết khu vực và lách
d. Tuỳ thuộc vào bàn chất kháng nguyên
câu 98. Đặc điểm của tiểu phế quản:
a. Là những phế quản gian tiểu thuỳ
b. Biều mô lợp là biểu mô trụ tầng có lông chuyển
c. Niêm mạc nhiều nếp gấp như mặt cắt quả khế @
d. Có những mảnh sụn trong ở tầng dưới niêm mạc
câu 99. Nang trứng đặc chứa:
a. Noãn bào 2
b. Noãn chín
c. Noãn bào 1 @
d. Noãn nguyên bào
câu 100. Khi nói về các noãn bào, câu đúng là:
a. Khi mới sinh ra, noãn bào 1 dừng ở kì giữa giảm phân 1 và tiếp tục giảm phân lúc dậy thì (kì cuối)
b. Noãn bào 2 dừng lại ở kì đầu giảm phân 2 và chờ tinh trùng thụ tinh mới hoàn thành giảm phân (kì giữa)
c. Noãn bào 2 có bộ NST n đơn
d. Cả 3 đều sai @
câu 101. Cấu trúc của thực quản là:
a. Có 3 tầng mô
b. Lớp đệm có chứa tuyến thực quản chính thức, là các tuyến ngoại tiết kiểu chùm nho
c. Chỉ được cấu tạo bởi cơ trơn
d. Niêm mạc có chứa tuyến thực quản vị @
câu 102. Phản ứng màng rụng có đặc điểm:
a. Nằm giữa phôi và cơ tử cung là màng rụng tử cung
b. Màng rụng trứng và màng rụng tử cung sau đó hợp lại thành màng duy nhất @
c. Nằm giữa phôi và buồng tử cung là màng rụng rau
d. Màng rụng rau và màng rụng trứng sau đó hợp lại thành màng duy nhất
câu 103. Cắt ngang qua trục nhung mao nguyên phát là cấu trúc nào:
a. Lá nuôi tế bào @
b. Lá nuôi hợp bào
c. Trung bì màng đệm
d. Mô liên kết thưa
câu 104. Động mạch có chức năng nuôi ruột sau là:
a. Động mạch mạc treo tràng trên
b. Động mạch mạc treo tràng dưới @
c. Động mạch rốn
d. Động mạch cung mang
câu 105. Lưỡng tính giả nam thường có bộ nhiễm sắc thể là:
a. 46XY @
b. 47XXX
c. 45X
d. 46XY/46XX
câu 106. Chọn ý đúng khi nói về trung bì cận trục:
a. Nằm giữa trung bì trung gian và trung bì bên
b. Biệt hoá thàng khúc nguyên thuỷ @
c. Tạo ra các đốt thận
d. Là nguồn gốc của da và phụ thuộc da
câu 107. Tứ chứng Fallot gồm:
1. Giãn động mạch phổi
2. Hẹp động mạch phổi
3. Thông liên nhĩ
4. Phì đại thất trái
5. Phì đại thất phải
6. Đảo gốc động mạch
7. Còn ống động mạch
8. Động mạch chủ mở cả vào 2 tâm thất
9. Thông liên thất
a. 1, 3, 5, 7
b. 1, 4, 6, 8
c. 2, 5, 8, 9 @
d. 2, 5, 7, 9
câu 108. Sự phát triển nhung mao đệm thứ phát:
a. Gồm trục lá nuôi tế bào và hợp bào
b. Biệt hoá thành khúc nguyên thuỷ
c. Do trung mô màng đệm xâm nhập trục nhung mao @
d. Cuối tuần 3 bị thoái hoá để tạo rau thai
câu 109. Ý nào đúng về biến đổi tuần hoàn sau sinh:
a. Lỗ bầu dục được đóng về mặt giải phẫu ngay sau khi trẻ ra đời
b. Nếu trẻ sau sinh còn lỗ bầu dục thì chắc chắn sẽ mắc bệnh tim bẩm sinh
c. Sự đóng các động mạch rốn xảy ra vài phút sau sinh @
d. Ống động mạch đóng lại về mặt giải phẫu từ 2-3 ngày sau sinh
câu 110. Ý nào đúng về túi noãn hoàng:
a. Túi noãn hoàng phát sinh từ trung bì phôi
b. Túi noãn hoàng không có chức năng gì ở động vật có vú
c. Túi noãn hoàng nguyên phát được bọc ngoài bằng trung bì lá tạng ngoài phôi @
d. Túi noãn hoàng thứ phát thông với ruột trước của ruột nguyên thuỷ ở cuống noãn hoàng
câu 111. Dây sống được hình thành trong giai đoạn:
a. Phôi dâu
b. Phôi 2 lá
c. Phôi 3 lá @
d. Phôi khép mình
câu 112. Chọn câu sai:
a. Ngoại bì, trung bì, nội bì có cùng nguồn gốc
b. Giai đoạn tạo phôi 3 lá còn gọi là giai đoạn phôi vị
c. Túi noãn hoàng thứ phát được tạo thành từ túi noãn hoàng nguyên phát @
d. Hệ tiết niệu và sinh dục cùng nguồn gốc phôi thai học
câu 113. Tuyến vỏ thượng thận có nguồn gốc từ:
a. Nội bì
b. Trung bì @
c. Ngoại bì
d. Cả b, c
câu 114. Chọn câu sai, tinh trùng trước khi thụ tinh:
a. Khi mới phóng thích vào âm đạo, tinh trùng chưa có khả năng thụ tinh
b. Tinh trùng có những biến đổi cấu trúc và chức năng ở đầu
c. Tinh trùng tiết acid hyaluronic để tiến vào màng trong suốt @
d. Tinh trùng có khả năng tự di chuyển trong đường sinh dục nữ
câu 115. Đặc điểm nào sau đây không phải của trung thận:
a. Bắt đầu thoái triển từ tuần thứ 4
b. Ống trung thận dọc tạo thành phần lớn đường sinh dục nam
c. Ống trung thận dọc thoái hoá ở nữ
d. Ống trung thận ngang phía dưới tinh hoàn góp phần tạo thành đường dẫn tinh @
câu 116. Khi nói về sự hình thành và biến đổi các cung động mạch chủ:
a. Đôi thứ 3 phần lớn tạo thành đm cảnh chung, phần xa tạo thành đm cảnh ngoài
b. Đoạn xa cung đm thứ 6 ở bên trái tạo thành ống đm @
c. Đoạn xa bên phải của cung đm thứ 4 tạo thành đm dưới đòn phải
d. Cung đm thứ 4 bên trái tạo thành đm dưới đòn phải
câu 117. Khi nói về sự thụ tinh và sự phát triển của trứng sau thụ tinh, ý nào sau đây sai:
a. Sự trưởng thành của tinh trùng chủ yếu xảy ra trong mào tinh
b. Sự thụ tinh có tính đặc hiệu
c. Rau chỉ có nguồn gốc từ thai @
d. Một trong những chức năng của rau thai là trao đổi chất từ con sang mẹ
câu 118. Khi nói về quá trình hình thành vách liên nhĩ, câu đúng là:
a. Vách thứ phát hình thành lỗ thứ phát
b. Vách nguyên phát hình thành lỗ bầu dục
c. Lỗ nguyên phát là một phần của lỗ bầu dục
d. Cả 3 đáp án trên sai @
câu 119. Đặc điểm của dị tật hai quai đm chủ là:
a. Là một dị tật bẩm sinh rất thường gặp
b. Tạo thành một vòng mạch ngăn cách khí quản và thực quản gây khó nuôt, khó thở
c. Do phần xa đm chủ lưng phải không thoái triển @
d. Cả 3 đều đúng
câu 120. Nguyên nhân của tứ chứng Fallot là:
a. Vách ngăn đm không hình thành
b. Sự ngăn thân – nón đm không đều @
c. Rối loạn sự hìnht hành vách liên thất phần màng
d. Sự xoay của vách ngăn đm rối loạn
câu 121. Tử cung có nguồn gốc:
a. Ống trung thận dọc
b. Ống cận trung thận @
c. Ống trung thận ngang
d. Một phần ống trung thận dọc và ống cận trung thận
câu 122. Sự hình thành của tuỵ:
a. Tuỵ nội tiết được hình thành từ nội bì, tuỵ ngoại tiết được hình thành từ ngoại bì
b. Cuống của mầm tuỵ lưng tạo ra ống Wirsung
c. Mầm tuỵ lưng sẽ di chuyển về phía bụng để sát nhập với mầm tuỵ bụng
d. Cả 3 đều sai @
câu 123. Ở người, thận vĩnh viễn được phát sinh từ:
a. Tiền thận
b. Trung thận
c. Hậu thận @
d. Một phần của trung thận và hậu thận
câu 124. Ngoại bì là nguồn gốc của:
a. Thuỳ trước tuyến yên @
b. Thuỳ sau tuyến yên @
c. Mô cơ
d. Tuyến thượng thận
câu 125. Tật tuỵ hình vòng là do:
a. Mầm tuỵ lưng di chuyển rối loạn, ôm xung quanh tá tràng
b. Mầm tuỵ bụng bất sản nên không di chuyển để sát nhập với mầm tuỵ lưng
c. Do rối loạn sự di chuyển của mầm tuỵ bụng @
d. Do mô tuỵ lạc chỗ, tạo thành vòng ôm xung quanh tá tràng
câu 126. Biểu mô âm đạo phát sinh từ:
a. Trung bì và ngoại bì
b. Trung bì
c. Nội bì
d. Trung bì và nội bì @
câu 127. Rò khí – thực quản là do:
a. Vách khí thực quản không được tạo ra
b. Sự di chuyển của vách khí thực quản về phía sau (--> tịt)
c. Vách khí thực quản không được tạo ra hoàn toàn @
d. Cả 3 đều đúng
câu 128. Các tế bào sinh dục nguyên thuỷ phát sinh ở:
a. Thành túi noãn hoàng @
b. Trung bì trung gian giữa mạc treo ruột và trung thận
c. Mạc treo ruột
d. Cả 3 đều đúng
câu 129. Khi nói về sự quay của dạ dày, câu đúng là:
a. Dạ dày được quay theo 2 trục là trục ngang và trục trước sau
b. Theo trục dọc, dạ dày quay 90 độ ngược chiều kim đồng hồ
c. Bờ trước phát triển nhanh hơn bờ sau và thành bờ trái – bờ cong lớn
d. Sự quay của dạ dày theo trục dọc làm cho mặt trái dạ dày trở thành mặt trước @
câu 130. Khi nói về sự hình thành hệ sinh dục, câu đúng là:
a. Ngay từ đầu, sự phát triển của hệ sinh dục đã phân biệt giới tính
b. Các tế bào dòng tinh và các tế bào dòng noãn có nguồn gốc khác nhau
c. Chỉ ở nam mới hình thành các dây sinh dục nguyên phát
d. Cả 3 đếu sai @
câu 131. Chọn câu sai, tật vách liên thất:
a. Do gờ thân – nón đm phần tâm thất kém phát triển
b. Gây tím tái sớm cho cơ thể @
c. Do sự sát nhập không đầy đủ vách liên thất phần cơ và phần màng
d. Do gờ nội tâm mạc không sát nhập hoàn toàn
câu 132. Gờ nội tâm mạc không sát nhập với nhau hoàn toàn có thể dẫn đến, chọn sai:
a. Dị tật thứ phát vách liên nhĩ
b. Dị tật thứ phát van nhĩ thất
c. Dị tật thứ phát chuyển gốc đm @
d. Thông liên thất thứ phát
câu 133. Nguồn gốc đoạn gan tĩnh mạch chủ dưới là:
a. Tm dưới chính phải
b. Đoạn gần tm noãn hoàng phải @
c. Tm trên chính phải
d. Đoạn nối tm trên chính – dưới chính phải
câu 134. Khi nói về tật thận không phát triển, câu đúng là:
a. Không có thận, thai sẽ bị chết
b. Ở nữ, nếu không có thận sẽ không có tử cung và âm đạo @
c. Do hậu thận bị thoái hoá
d. Cả 3 đều đúng
câu 135. Nơi thường diễn ra sự thụ tinh:
a. Đoạn 1/3 trong của vòi tử cung
b. Đoạn 1/3 giữa của vòi tử cung
c. Đoạn 1/3 ngoài của vòi tử cung @
 d. Buồng tử cung